Phản ứng : X + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?
HD : X là Fe ; FeO ; Fe3O4 ; Fe(OH)2 ; FeSO4 ; FeS
PT: 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 2H2O
2FeS + 10H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
36 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3756 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập hóa học sử dụng cho lớp bồi dưỡng hóa THCS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP HÓA HỌC
SỬ DỤNG CHO LỚP BỒI DƯỠNG HÓA THCS –
------- & -------
I/ Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa :
1/ Cu " CuO " CuSO4 " CuCl2 " Cu(OH)2 " Cu(NO3)2 " Cu
2/ FeCl2 " Fe(OH)2 " FeSO4 " Fe(NO3)2 " Fe
Fe E $
FeCl3 " Fe(OH)3 " Fe2O3 " Fe " Fe3O4
3/ Al " Al2O3 " NaAlO2 1 Al(OH)3 " Al2(SO4)3 "AlCl3 " Al(NO3)3 " Al2O3 "Al
4/ FeS2 " SO2 " SO3 " H2SO4 " ZnSO4 " Zn(OH)2 " ZnO " Zn
5/ S 1 SO2 1 H2SO4 1 CuSO4
K2SO3
HD : SO2 +2 H2S " 3S $ + 2H2O
SO2 + H2O2 " H2SO4 hoặc SO2 + H2O + Br2 " HBr + H2SO4
CuSO4 + H2S " CuS$ + H2SO4 hoặc CuSO4 + H2O đp 2Cu$ + O2 # + 2H2SO4
6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2 CuCl2
4 3 5 6 3 6
FeCl3 4 CuSO4 5
HD : (1) Fe2(SO4)3 + NaOH HD : (1) Cu + Cl2
(2) Fe(OH)3 + H2SO4 (2) CuCl2 + Fe or CuCl2 đp Cu +Cl2
(3) Fe2(SO4)3 + BaCl2 (3) Cu + H2SO4 đ/đ nóng
(4) FeCl3 + Ag2SO4 loãng (4) CuSO4 + Fe
(5) FeCl3 + NaOH (5) CuCl2 + Ag2SO4 loãng
(6) Fe(OH)3 + HCl (6) CuSO4 + BaCl2
7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ? " NaCl + ?
8/ Fe + A " FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C + D
B + C " A C + NaOH E
FeCl2 + C " D E + HCl F + C + D
D + NaOH " Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D
HD : A : HCl ; B : H2 ; C : Cl2 ; HD : A : H2SO4 đ/đ ; B : CuSO4 ; C : SO2 ;
D : FeCl3 ; E : NaCl D : H2O ; E : NaHSO3 ; F :NaCl; G: Na2SO4
10/ A B C D Cu
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
11/ B D
Fe A $+ Z $ + I + H2O
C E
HD : A :Fe3O4 ; B : FeCl2 ; C : FeCl3 ; D : Fe(OH)2 ; E : Fe(OH)3
12/ A C
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B D
HD : A : CaO ; B : CO2 ; C : Ca(OH)2 ; D : Na2CO3
13/ A C E
Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2
B D F
HD : A : CuO ; B : H2O ; C : CuCl2 ; D : Cu(OH)2 ; E : CuSO4 ; F : NaOH
14/ A1 A2 A3
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 B2 B3
HD : A1 : CaO ; A2 : Ca(OH)2 ; A3 : Fe(NO3)2 ; B : CO2 ; B2 : Ba(HCO3)2 ; B3 :Na2CO3
15/
O
A1 A2 A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3
HD : A1 : Fe2O3 ; A2 : FeCl3 ; A3 :Fe(NO3)2 ; B1 : H2O B2 : Ba(OH)2 ; B3 : NaOH
16/ Biết A là khoáng sản dùng để sản xuất vôi 17/ Xác định X , Y , Z và viết các PTPU theo
sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa sơ đồ sau ?
A Y
B Cu(NO3)2 X CuCl2
C D Z
18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?
HD : X là Fe ; FeO ; Fe3O4 ; Fe(OH)2 ; FeSO4 ; FeS
PT: 2Fe + 6H2SO4 " Fe2(SO4)3 + 3SO2# + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 " Fe2(SO4)3 + SO2 # + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 " 3Fe2(SO4)3 + SO2 # + 10H2O
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 " Fe2(SO4)3 + 3SO2# + 6H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 " Fe2(SO4)3 + 3SO2 # + 2H2O
2FeS + 10H2SO4 " Fe2(SO4)3 + 9SO2 # + 10H2O
19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau
Kim loại " oxit bazơ (1) " dd bazơ (1) " dd bazơ (2) " dd bazơ (3) " bazơ không tan " oxit bazơ (2) " Kim loại (2)
HD :- Ba " BaO " Ba(OH)2 " Ca(OH)2 " NaOH " Cu(OH)2 " CuO " Cu
II/ Điều chế và tách các chất :
1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ?
HD : Fe + H2SO4 " FeSO4 + H2
Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu
Fe + Fe2(SO4)3 " 3FeSO4
2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ?
HD : P2 1 : Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu
P2 2 : CuSO4 " Cu(OH)2 " CuO " Cu
3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân tinh khiết ?
HD : Cho tác dụng với d d Hg(NO3)2
4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 .
5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .
6/ Bằng cách nào có thể :
Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 .
Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vôi có CaCO3 lẫn MgCO3 , SiO2 .
HD : a/ Cho Ca(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3: :
Ca(NO3)2 + Na2CO3 " CaCO3 $+ Na2NO3
Lọc lấy két tủa nung : CaCO3 " CaO + CO2 #
Cho CaO tác dụng với nước : CaO + H2O " Ca(OH)2
b/ Nung đá vôi ở nhiệt độ cao thu được vôi sống . Cho hỗn hợp tác dụng với nước , lọc lấy phần tan sục khí CO2 thu được CaCO3 :
- CaCO3 " CaO + CO2 #
- MgCO3 " MgO + CO2 #
- CaO + H2O " Ca(OH)2
- CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3$ + H2O
7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 .
8/ Làm sạch NaCl từ hỗn hợp NaCl và Na2CO3
HD : Tác dụng với HCl dư , sau đó cô cạn cho HCl bay hơi
9/ Nêu 3 phương pháp làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3
HD : C1: Hòa tan vào nước sau đó cho Cu dư vào . lọc bỏ kết tủa , cô cạn thu Cu(NO3)2
C2: Hòa tan vào nước , cho từ từ dd HCl ( hoặc NaCl) vào để làm kết tủa vừa hết AgNO3
C3: Nung nóng ở 500oC - 600oC thu được CuO và Ag . Cho tác dụng với dd HCl dư thu được CuCl2 và Ag ( không phản ứng ) . Hòa tan Ag trong HNO3không có ánh sáng thu được AgNO3 .Lấy CuCl2 điện phân nóng chảy thu được Cu . Hòa tan Cu trong HNO3 thu Cu(NO3)2 (trong trường hợp tách riêng từng chất ở câu 22 )
10/ Làm thế nào tách chất khí :
H2S ra khỏi hỗn hợp HCl và H2S .
Cl2 ra khỏi hỗn hợp HCl và Cl2 .
CO2 ra khỏi hỗn hợp SO2 và CO2 .
O2 ra khỏi hỗn hợp O3 và O2 .
HD : a. Cho hỗn hợp đi qua NaHS dư : HCl + NaHS " NaCl + H2S # .
b.Cho hỗn hợp đi qua dung dịch thuốc tím đặc nung nóng :
16HCl + 2KMnO4 " 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8 H2O
Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Brom : SO2 + 2H2O + Br2" H2SO4+2 HBr
Cho hỗn hợp đi qua dung dịch KI : O3 + 2KI + H2O " O2 + I2 + 2KOH
11/ Tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm vụn đồng , vụn sắt và vụn kẽm .
12/ Tách riêng khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , N2 , O2 , H2 .
HD : Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong dư , lọc lấy kết tủa đem nung
13/ Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm : Fe , Cu , Au bằng phương pháp hóa học .
HD : - Cho hỗn hợp tác dụng với HCl dư : Fe + 2HCl " FeCl2 + H2
Lọc lấy Cu , Au ; dung dịch còn lại cho tác dụng với NaOH :
FeCl2 + 2NaOH " Fe(OH)2 + H2
Lọc lấy Fe(OH)2 nung nóng trong chân không : Fe(OH)2 FeO + H2O
Dùng H2 khử FeO thu được sắt : FeO + H2 Fe + H2O
Hỗn hợp Cu và Au cho tác dụng với H2SO4 đậm dặc nóng dư , Cu tham gia phản ứng :
Cu + 2H2SO4 đ đ CuSO4 + SO2 +2 H2O
Lọc thu được vàng . Phần nước lọc cho tác dụng với NaOH
CuSO4 +2NaOH " Cu(OH)2 $ + Na2SO4
Lọc lấy kết tủa đem nung : Cu(OH)2 CuO + H2O
Dùng H2 khử CuO thu được đồng : CuO + H2 Cu + H2O
14/ Bằng phương pháp hóa học tách riêng từng chất khí CO2 , SO2 , N2 .
HD : - Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOhH dư , thu được khí nitơ :
CO2 + 2 NaOH " Na2CO3 + H2O
SO2 + 2 NaOH " Na2SO3 + H2O
- Cho H2SO3 dư vào dd trên thu được CO2 : Na2CO3+ H2SO3 " Na2SO3 + CO2# + H2O
-- Cho dd HCl vào ta thu được SO2 : Na2SO3+ HCl " NaCl + H2O+ SO2#
15/ Làm sạch Al2O3 có lẫn Fe2O3 và SiO2 .?
HD : SiO2 ( không tan )
Hỗn hợp AlCl3 Fe(OH)3$ Fe2O3 Fe
FeCl3 NaAlO2Al(OH)3Al2O3 Al
NaAlO2 + HCl + H2O " Al(OH)3 $ + NaCl
16/ Tinh chế CuO ra khỏi hỗn hợp gồm CuO , Cu , Ag .
17/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp :
CuO , Cu , Au .
Fe2O3 , CuO.
N2 , CO2 , hơi nước .
HD : Làm lạnh thu được nước , cho lội qua nước vôi trong dư thu được nitơ , lọc lấy kết tủa nung thu được CO2
18/ Thu oxi tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm Cl2 , O2 , CO2 .
HD : Dẫn qua dd NaOH dư , Cl2 vàø CO2 được giữ lại sẽ thu được oxi tinh khiết .
19/ Tách CO2 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , hơi nước , khí HCl .
HD : Dẫn qua dd Na2CO3 (AgNO3) HCl được giữ lại .Dẫn qua H2SO4 , H2O được giữ õlại
20/ Chọn cách nhanh nhất để tách Hg ra khỏi hỗn hợp gồm Hg , Sn , Pb .
HD : Cho tác dụng với Hg(NO3)2
21/ Tách riêng khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , N2 , CO , H2 , hơi nước .?
HD : Đi qua ống (1) đựng CuO nung nóng, CO, H2 được giữ lại. Khí ra khỏi ống (1) dẫn vào ống (2) đựng KOH rắn , CO2 và H2O được hấp thụ . Cho lội qua H2SO4đ thu được N2 tinh khiết
22/ Tách riêng Cu(NO3)2 và AgNO3 bằng phương pháp hóa học ?.
23/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm : Al2O3 , Fe2O3 và SiO2 bằng p/pháp hóa học .
24/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm CO và CO2 .
25/ Trình bày phương pháp làm sạch Na2SO4 có lẫn ZnCl2 và CaCl2 .
HD : - Cho từ từ hỗn hợp vào dung dịch vừa đủ Ca(OH)2 , ZnCl2 sẽ tạo kết tủa
ZnCl2 + Ca(OH)2 " Zn(OH)2 $+ CaCl2
Lọc bỏ kết tủa còn lại Na2SO4 và CaCl2 . Cho tác dụng với Na2CO3vừa đủ được kết tủa CaCO3 : CaCl2 + Na2CO3 " CaCO3 $ + 2NaCl
Trong dd còn Na2SO4 và NaCl . Cho H2SO4 đặc vào và đun nóng :
NaCl + H2SO4 " Na2SO4 + 2HCl#
Thêm từ từ NaOH vào để trung hòa H2SO4 dư :
H2SO4 + 2NaOH " Na2SO4 + H2O
Cô cạn thu được Na2SO4 tinh khiết .
III/ Nhận biết các chất :
Phân biệt các chất dựa vào tính chất vật lý :
2 chất bột : AgCl và AgNO3
Fe , Cu và AgNO3
Cl2 , O2 và CO2 .
Phân biệt dựa vào thuốc thử :
Dùng bất kì hóa chất nào :
CaSO4 , Na2SO4 , Na2S , MgCl2
Na2CO3 , NaOH , NaCl , HCl
HCl , H2SO4 , H2SO3
KCl , KNO3 , K2SO4
HNO3 , HCl , H2SO4
Ca(OH)2 , NaOH hoặc Ba(OH)2 , NaOH
H2SO4 , HCl , NaCl , Na2SO4
Dùng thêm một thuốc thử duy nhất :
Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , Na2SO4 .
Na2SO4 , Na2CO3 , HCl , BaCl2
H2SO4 , HCl , BaCl2
Na2CO3 , MgSO4 , H2SO4 , Na2SO4. ( dùng quì tím hoặc NaOH)
Fe , FeO , Cu . ( dùng HCl hoặc H2SO4)
Cu , CuO , Zn ( dùng HCl hoặc H2SO4)
Không dùng thuốc thử nào khác :
HCl , BaCl2 . Na2CO3 .
MgCl2 , Na2CO3 , NaOH , HCl
K2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , MgCl2.
Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , HCl
HCl , CaCl2 , Na2CO3 , AgNO3 .
Nhận biết : NaCl , MgCl2 , H2SO4 , CuSO4 , NaOH ( không dùng thuốc thử nào )
HD : Màu xanh là CuSO4 " nhận biết NaOH " MgCl2 , Hai chất còn lại cho tác dụng với Cu(OH)2 , nếu làm kết tủa tan là H2SO4 còn lại là NaCl
Nhận biết : NaCl , HCl , NaOH , Phenolphtalein
HD : Lần lượt nhỏ một mẫu thử vào 3 mẫu thử còn lại ; Hai mẫu thử nhỏ vào nhau có màu hồng là NaOH và Phenolphtalein . Còn lại là NaCl và HCl .
Chia ống nghiệm màu hồng làm 2 phần đựng trong 2 ống nghiệm khác nhau ; cho NaCl và HCl vào mỗi ống màu hồng nếu mất màu là HCl , còn lại là NaCl vì HCl đã trung hòa hết NaOH
HCl + NaOH + Phenolphtalein " NaCl + H2O + Phenolphtalein
Chia ống nghiệm đã mất màu hồng ở trên ( chứa NaCl + H2O + Phenolphtalein có thể có HCl còn dư ) làm 2 phần đựng trong 2 ống nghiệm khác nhau ; Nhỏ 2 mẫu thử NaOH , Phenolphtalein vào 2 ống nghiệm đã mất màu hồng ở trên , nếu ống nào xuất hiện màu hồng trở lại thì chất cho vào là NaOH , còn lại là Phenolphtalein
Nhận biết : NO , CO , CO2 , SO2 .
HD :- Mở nắp có khí thoát ra ở miệng bình là NO : 2NO + O2 " 2NO2#
- Lội qua dd H2S nếu có kết tủa vàng là SO2 : SO2 + 2H2S " 3 S$ + 2H2O
( hoặc lội qua dd brom , làm mất màu dd brom : SO2 + 2H2O + Br2" H2SO4+2 HBr)
- Lội qua dd nước vôi trong , nước vôi trong hóa đục là CO2 , còn lại là CO :
CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3$ + H2O
Nhận biết từng chất khí có trong hỗn hợp khí : H2 , CO , CO2 , SO2 , SO3
HD :- Cho hỗn hợp khí qua dd BaCl2 , có kết tủa trắng chứng tỏ có SO3 vì
SO3 + H2O " H2SO4 , sau đó H2SO4 + BaCl2 " BaSO4$ + 2 HCl
- Lội qua dd brom , nếu làm mất màu dd brom chứng tỏ có SO2
SO2 + 2H2O + Br2" H2SO4+2 HBr
Lội qua dd nước vôi trong dư , nếu nước vôi trong hóa đục , chứng tỏ có CO2
CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3$ + H2O
Hỗn hợp cò lại đem đốt , nếu có hơi nước chứng tỏ có hiđro ; khí sau khi đốt dẫn qua dd nước vôi trong , nếu hóa đục , chứng tỏ khí ban đầu có CO
2 H2 + O2 " H2O
2CO + O2 " 2CO2
Chỉ đun nóng nhận biết : NaHSO4 , KHCO3 , Na2SO3 , Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2
HD :- Đun nóng : 2 ống nghiệm có kết tủa , 3 ống nghiệm không có kết tủa
Mg(HCO3)2 MgCO3$ + H2O + CO2 #
Ba(HCO3)2 BaCO3$ + H2O + CO2 #
Lấy vài giọt dd ở 1 trong 2 lọ trên đựng các dd có kết tủa khi đun nóng nhỏ vào các ống nghiệm còn lại đựng các dd khác . Oáng nghiệm có khí bay lên là NaHSO4
2 NaHSO4 + Mg(HCO3)2 " Na2SO4 + MgSO4 + + 2CO2 # + 2H2O
2 NaHSO4 + Ba(HCO3)2 " Na2SO4 + BaSO4$ + + 2CO2 # + 2H2O
Như vậy chất cho vào trong dd lọ nào vừa cho kết tủa vừa có khí bay lên là Ba(HCO3)2 còn lọ kia là Mg(HCO3)2 .
Lấy vài giọt Ba(HCO3)2 đã biết nhỏ vào trong 2 ống nghiệm chứa 2 chất còn lại, ống nghiệm nào có kết tủa là Na2SO3 , Oáng nghiệm còn lại chứa KHCO3
Na2SO3 + Ba(HCO3)2 " BaSO3$ + 2NaHCO3
Chỉ dùng thêm nước nhận biết 3 oxit màu trắng : MgO , Al2O3 , Na2O .
HD :-Hòa tan vào nước : Na2O + H2O " 2NaOH
Cho MgO và Al2O3 tác dụng với dd NaOH ở trên , chất nào tan trong dd NaOH là Al2O3 , chất không tan là MgO : Al2O3 + 2NaOH " 2NaAlO2 + H2O
Có 5 mẫu kim loại Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng H2SO4 loãng có thể nhận biết những kim loại nào ?
HD :- Lấy 5 cốc dd H2SO4 loãng , lần lượt cho một lượng nhỏ mỗi cốc một thứ kim loại . Cốc nào không có bọt khí thoát lên " Ag .Cốc nào có khí thoát lên + $ trắng " Ba
H2SO4 + Ba " BaSO4 $ + H2#
Các cốc khác chỉ có bọt khí thoát lên :
Fe + H2SO4 " FeSO4 + H2#
Mg + H2SO4 " MgSO4 + H2#
2Al + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + 3H2#
Thêm tiếp Ba vào ống nghiệm có kết tủa ở trên cho tới dư (không còn kết tủa xuất hiện thêm ) lúc đó : Ba + 2H2O " Ba(OH)2 + H2#.
Lọc bỏ kết tủa BaSO4 .Phần nước lọc có chứa Ba(OH)2lần lượt cho tác dụng với 3 mẫu kim loại Ng , Al , Fe . Kim loại nào tan là Al :
2Al + Ba(OH)2+ H2O " Ba(AlO2)2 + 3 H2#
Đồng thời lấy dd Ba(OH)2 cho vào 2 ống nghiêm đựng dd MgSO4 và FeSO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng . kết tủa nào biến đổi một phần thành màu nâu đỏ tương ứng với chất ban đầu là sắt , còn lại là Mg .
MgSO4 + Ba(OH)2 " BaSO4 + Mg(OH)2
FeSO4 + Ba(OH)2 " BaSO4 + Fe(OH)2
4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O " 4Fe(OH)3$ (nâu)
Chỉ dùng kim loại để phân biệt các d dịch : HCl , HNO3 , NaNO3 , NaOH , HgCl2.
HD :- HCl , HNO3 , NaNO3 , NaOH , HgCl2.
(Fe) (2) (Cu) (1) (Al) (3) (Cu) (1)
Làm thế nào để biết trong bình có :
SO2 và CO2.
H2SO4 , HCl , HNO3
HD :-Dùng Quì tim nhận biết dd axit . Rót vào 3 cốc mỗi cốc 1 ít dd
Cốc 1 + dd BaCl2 " $ trắng chứng tỏ có H2SO4
Cốc 2 + dd AgNO3 " $ trắng chứng tỏ có HCl
Cốc 3 + Cu " dd màu xanh + khí thoát ra chứng tỏ có HNO3
Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết bằng cách :
Chỉ dùng kim loại Ba .
Không dùng thêm thuốc thử nào khác .
HD :a/ Dùng Ba cho vào ống nghiệm đựng các dd trên , có khí H2# thoát ra
Ba + H2O " Ba(OH)2 + H2#
Ba + 2HCl " BaCl2 + H2#
Hai dd có kết tủa là K2SO4 và K2CO3
Cho 2 dd không có kết tủa (HCl và BaCl2) vào 2 kết tủa . kết tủa nào tan có khí thoát ra là BaCO3 dd tương ứng là K2CO3 và dd dùng hòa tan là HCl
2HCl + BaCO3 " BaCl2 + CO2 # + H2O
Kết tủa không tan là BaSO4 vậy dd tương ứng là K2SO4 .
DD không hòa tan được BaCO3 là BaCl2
b/ Kẻ bảng rồi nhận xét
IV/ Toán về độ tan và nồng độ dung dịch :
& Độ tan :
Tính độ tan của muối ăn ở 20oC, biết rằng ở nhiệt độ đó 50 gam nước hòa tan tối đa 17,95 gam muối ăn
Có bao nhiêu gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở 20oC, biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ đó là 35, 9 gam .
Độ tan của A trong nước ở 10OC là 15 gam , ở 90OC là 50 gam. Hỏi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa A ở 90OC xuống 10OC thì có bao nhiêu gam A kết tinh ?
Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1900 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 90OC đến 0OC . Biết độ tan của NaCl ở 90OC là 50 gam và ở 0OC là 35 gam
Xác định lượng AgNO3 tách ra khi làm lạnh 2500 g dung dịch AgNO3 bão hòa ở 60oC xuống còn 10oC . Cho biết độ tan của AgNO3 ở 60oC là 525 g và ở 10oC là 170 g .
& Tinh thể ngậm nước ä :
* Tìm % về khối lượng của nước kết tinh có trong tinh thể ngậm nước
* Tính khối lượng chất tan khi biết khối lượng tinh thể
* Lập CTHH của tinh thể ngậm nước
☺ Phương pháp giải :
– Tính khối lượng mol ( hoặc số mol) tinh thể ngậm nước
– Tìm khối lượng nước có trong một mol tinh thể
- Tìm số mol nước ( đó là số phân tử nước có trong tinh thể ngậm nước )
Ví dụ : Tìm CTHH của muối ngậm nước CaCl2.xH2O . Biết rằng lượng Ca chiếm 18,26%
HD :- Đặt M là khối lượng mol của CaCl2.xH2O . Theo phần trăm về khối lượng của Ca ta có : = = a M = 219(g)
Khối lượng nước trong tinh thể : 219 – 111 = 108 (g)
Số mol nước tinh thể : x = 108 : 18 = 6 ( mol)
Vậy CTHH của tinh thể muối ngậm nước là CaCl2.6H2O
& Nồng độ dung dịch :
Tính C% của ddịch thu được khi hòa tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 175 gam nước ?
Tính C% của ddịch thu được khi hòa tan 4,48 lít khí HCl ở đktc vào 500 ml nước ?
Tính C% của ddịch thu được khi hòa tan 56 lít khí NH3 ở đktc vào 157 cm3 nước ?
Cần lấy bao nhiêu gam CaCl2.6H2O để khi hòa tan vào nước thì thu được 200 ml dung dịch CaCl2 30% (D= 1,28 g/ml) ?
HD :- Khối lượng dung dịch : mdd = V . d = 200 . 1,28 = 256 (g)
Khối lượng CaCl2 : = 76,8(g)
Số mol CaCl2 :76,8 : 111 = 0,69 (mol)
Số mol của CaCl2.6H2O bằng Số mol CaCl2 bằng 0,69 mol nên khối lượng CaCl2.6H2O cần lấy là : 0,69 . 219 = 152,1 (g)
Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được khi hòa tan 12,5 gam CuSO4.5H2Ovào 87,5 ml nước ?
Tính C% khi trộn 200gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch NaCl 5% ?
Tính nồng độ mol khi trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 50 ml dung dịch NaOH 1M cho rằng không có sự thay đổi thể tích khi trộn lẫn ?
Cần pha bao nhiêu gam dung dịch NaCl 8% vào 400 gam dung dịch NaCl 20 % để được dung dịch NaCl 16% ?
Cần pha bao nhiêu gam nước vào 600 gam dung dịch NaOH 18% để được dung dịch NaOH 15% ? .
Cần pha bao nhiêu gam NaCl vào 800 gam dung dịch NaCl 10% để được dung dịch NaCl 20% ?.
Cần pha bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M vào 500 ml dung dịch1M để được dung dịch 1,2M .?
Hòa tan 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vào nước thành dung dịch A . Lấy 1/10 dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy tạo thành 0,699 gam kết tủa . Xác định CTHH tinh thể muối sunfat của nhôm ?
HD :- PTHH: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 " 3BaSO4 + 2AlCl3
Theo PTHH trên :
Cứ 1 mol tinh thể tức (342+18n) gam tinh thể thu được 3. 233 = 699 gam $ BaSO4
Vậy (6,66 : 10) = 0,666 gam tinh thể thu được 0,699gam $ BaSO4
Nên = =1000 a n = 18
Hòa tan 24,4 gam BaCl2.xH2O vào 175,6 gam nước tạo thành d/ dịch 10,4% . Tìm x?
HD :- Khối lượng của BaCl2 : (24,4 +175,6) .=20,8 (g)
- Số mol của BaCl2 : 20,8 : 208 = 0,1 (mol)
- Số mol của nước : 0,1 . x = = 0,2 (mol) a x = 2
- Vậy CTHH của tinh thể là BaCl2.2H2O
Cô cạn rất từ từ 200ml dd CuSO4 0,2M thu được 10 g tinh the åCuSO4.pH2O . Tính p ?
HD :☻ Cách 1: - Số mol của CuSO4 : 0,2 .0,2 = 0,04 (mol)
Số mol của nước : 0,04 p == 0,2 (mol) a p =5
Vậy CTHH của tinh thể là : CuSO4.5H2O
☻ Cách 2: - Số mol của CuSO4 : 0,2 .0,2 = 0,04 (mol)
Khối lượng mol tinh thể :10 : 0,04 = 250 (g)
Số mol nước có trong tinh thể :x = = 5 ( mol)
Vậy CTHH của tinh thể là : CuSO4.5H2O
Cô cạn cẩn thận 600 gam dung dịch CuSO4 8% thì thu được bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O ?
HD : - Khối lượng CuSO4 : = 48 (g)
Từ công thứccủa tinh thể CuSO4.5H2O ta thấy :
Cứ 160 gam CuSO4 tương ứng với 250 gam tinh thể CuSO4.5H2O
Vậy 48 gam CuSO4 tương ứng với x gam tinh thể CuSO4.5H2O
x = = 75 (gam)
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2