Công nghệ:loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt
vật từbăng chuyền A bỏsang băng chuyền B.
1. Ởvịtrí ban đầu cánh tay ởphía băng chuyền B
2. Khi ấn START động cơthuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi
gặp LS1 nó dừng lại đồng thời băng chuyền A được khởi động
3. Băng chuyền A đưa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào PH1 là cảm biến
phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi LS3 tác động tức là vật được
kẹp chặt thì động cơngược khởi động quay theo chiều ngược lại
4. Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhảvật xuống băng chuyền B
5. Băng chuyển B luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động)
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2689 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập môn học: Điều khiển logic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 1
Bài 1: Cánh tay ROBOT bốc hàng hóa.
Công nghệ: loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt
vật từ băng chuyền A bỏ sang băng chuyền B.
1. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền B
2. Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi
gặp LS1 nó dừng lại đồng thời băng chuyền A được khởi động
3. Băng chuyền A đưa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào PH1 là cảm biến
phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi LS3 tác động tức là vật được
kẹp chặt thì động cơ ngược khởi động quay theo chiều ngược lại
4. Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền B
5. Băng chuyển B luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động)
START
STOP
RESET
PH1
LS3 LS1 LS2
Băng chuyền B
Băng chuyền A
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 2
Lưu đồ thuật toán:
Bàõt âáöu
Nháún
START?
N
Y
Khåíi âäüng âäüng cå thuáûn
LS1=1?
Khåíi âäüng bàng chuyãön A
PH1=1?
Dæìng bàng chuyãön A
LS3=1?
Khåíi âäüng âäüng cå ngæåüc
LS2=1?
LS3=0?
Kãút thuïc
N
Y
N
Y
N
Y
N
Y
Y
N
Nhaí váût
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 3
Giản đồ thời gian
Start
TG
Stop
PH1
LS1
LS2
Ls3
DCT
DCN
DC Kep
BCA
Phân công I/O
Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 DC Thuận
I0.1 Stop Q0.1 DC Ngược
I0.2 PH1 Q0.2 Băng chuyền A
I0.3 LS1 Q0.3 DC Kẹp
I0.4 LS2
I0.5 LS3
I0.6 Reset
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 4
Chương trình viết bằng tiếp điểm
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 5
Chương trình viết bằng thanh ghi:
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 6
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 7
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 8
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 9
Bài 2: Cầu trục
S3
S2
S1S4S5
START
STOP
RESET
ARLAM
TANK
Khi ấn START trục kéo cuộn tròn đưa mốc lên, khi sensor S3 tác động thì trục kéo
ngừng cuộn. Sau đó trục kéo di chuyển sang trái, đến ví trí sensor S4 tác động thì nó
dừng và hạ mốc xuống đưa sản phẩm vào chùng chứa (TANK). Đưa sản phẩm
xuống khi S2 tác động thì ngừng. Sản phẩm ở trong thùng 20 s. Sau thời gian trên
sản phẩm được nhấc lên và di chuyển qua trái cho đến khi sensor S5 tác động thì
dừng lại. Mốc được hạ đến vị trí S2 thì chuông sẽ reo lên, người vận hành lấy sảm
phẩm và nhấn RESET chuông hết reo, mốc được kéo lên vị trí S3 rồi di chuyển về
vị trí S1 rồi hạ mốc xuống vị ví S2.
Phân công I/O:
Đầu vào Đầu ra
I0.0: START Q0.0: ĐỘNG CƠ SANG TRÁI
I0.1: RESET Q0.1: ĐỘNG CƠ SANG PHẢI
I0.2: STOP Q0.2: ĐỘNG CƠ KÉO LÊN
I1.1: S1 Q0.3: ĐỘNG CƠ HẠ MỐC XUỐNG
I1.1: S2 Q0.4: CHUÔNG
I1.3: S3
I1.4: S4
I1.5: S5
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 10
Giản đồ thời gian
MPhai
MTrai
S5
S4
S3
S2
S1
Stop
PB2
TG
PB1
MLen
MXuong
Coi
T37 20s
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 11
Chương trình viết bằng tiếp điểm:
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 12
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 13
Chương trình viết bằng thanh ghi
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 14
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 15
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 16
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 17
Bài 3: Đèn giao thông chỗ đường hẹp
Công nghệ: ở những đoạn đường cần sữa chữa người ta lắp đèn xanh đỏ chỉ bao
gồm đèn xanh và đỏ để cho một luồng xe đi qua. Đèn xanh sáng trong khoảng thời
gian 30s, còn đèn đỏ sang trong khoảng 60s.
Giản đồ thời gian
Chương trình viết bằng LADER
30 S 15 S
Xanh 1
Đỏ 1
Xanh 2
Đỏ 2
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 18
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 19
Bài 4: Bơm nước dưới hầm mỏ
M1 M1
S2
M1 M2 M1 M2 M1 M2
S1
S1: cảm biến 1
S2: cảm biến 2
M1: động cơ 1
M2: động cơ 2
Phân công I/O:
Đầu vào: Đầu ra
I0.0: Start Q0.0: Đèn Start
I0.1: Stop Q0.1: Đèn Stop
I0.2: S1 Q0.2: Động cơ M1
I0.3: S2 Q0.3: Động cơ M2
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 20
Lưu đồ thuật toán
BEGIN
END
Âæa giaï trë 0 vaìo mäüt vuìng nhåï
Khi S1 taïc âäüng thæûc hiãûn cäüng 1 våïi
giaï tri trong vuìng nhåï vaì læu laûi trong âoï
Thæûc hiãûn chia säú nguyãn
giaï trë trong vuìng nhåï cho 2
Nãúu dæ = 1?
Khi dæ 1 thç âäüng cå M1 hoaût âäüng
Khi dæ 0 thç âäüng cå M2 hoaût âäüng
S1 thäi taïc âäüng
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 21
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 22
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 23
Trường hợp 2:
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 24
Lưu đồ thuật toán
Bàõt âáöu
Âæa giaï trë 0 vaìo
mäüt vuìng biãún
Khi S1 hoàûc S2 taïc âäüng thæûc
hiãûn cäüng 1 våïi giaï trë trong
vuìng nhåï vaì læu trong âoï
Thæûc hiãûn pheïp chia säú nguyãn
giaï trë trong vuìng nhåï cho 2
Nãúu dæ =1 Sai
Âuïng
Khi pháön dæ =o hoàûc M1
âaî taïc âäüng + S2 taïc
âäüng thç M2 hoaût âäüng
Khi pháön dæ =1 hoàûc M2
âaî taïc âäüng + S2 taïc
âäüng thç M1 hoaût âäüng
S1 thäi taïc âäüng
Bàõt âáöu
Phân công I/0
Đầu vào Đầu Ra
I0.0 Nút Start Q0.0 Đèn Start
I0.1 Nút Stop Q0.1 Đèn Stop
I0.2 S1 Q0.2 Động cơ M1
I0.3 S2 Q0.3 Động cơ M2
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 25
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 26
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 27
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 28
Bài 5: đèn giao thông ở ngã tư:
a) Công nghệ
Wa
y 1
Way 2
- Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây
- Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây
X1
V1
D1
X2
V2
D2
Start
Stop
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 29
b) Giản đồ thời gian
X1
V1
D1
X2
V2
D2
25s
5s
30s
25s
5s
30s
c) Phân công I/O
Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start X1 Q0.0
I0.1 Stop V1 Q0.1
Đ1 Q0.2
X2 Q0.3
V2 Q0.4
Đ2 Q0.5
d) Chương trình bằng LADDER
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 30
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 31
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 32
Bài 6:MÔ HÌNH HỆ THỐNG PHA TRỘN MÀU SƠN
1. Yêu cầu công nghệ
Màu sơn được tạo ra bởi 3 màu cơ bản: Xanh dương, đỏ và xanh lục (Q0.1,
Q0.2, Q0.3).
- Tỷ lệ các màu được cài đặt thông qua thời gian chạy của các bơm.
- Khi bơm các loại sơn vào thì đồng thời động cơ trộn (Q0.0) sẽ thực hiện trộn.
- Khi tất cả các bơm sơn đã bơm đủ thì động cơ trộn sẽ tiếp tục hoạt động trong
10 giây nữa rồi dừng động cơ trộn.
- Xả sơn trong bình thông qua van (Q0.4) và động cơ xả (Q0.5) cho đến khi tác
động của sensor I0.3 mức thấp thì dừng xả.
- Nếu lượng sơn trong bình chứa vượt mức giới hạn cao I0.2 thì sẽ ngừng bơm
và tiếp trục trộn.
- Sau khi thực hiện xong thì tiếp tục bơm và thực hiện mẻ khác.
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 33
Motor5 (Q 0.5)
Valve (Q 0.4)
Motor4 (Q 0.3)
Green color
Motor3 (Q 0.2)
Blue color
Motor2 (Q 0.1)
Red col
or
SS
SS
Motor1 (Q 0.0)
Sensor2 (I 0.3)
Sensor1 (I 0.2)
Sơ đồ bình trộn sơn.
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 34
2. Phân công đầu vào ra
Symbol Address Comment
Start I0.0 Nút nhấn start
Stopped I0.1 Nút nhấn stop
Sensor1 I0.2 Sensor xác định mức cao
Sensor2 I0.3 Sensor xác định mức thấp
Motor1 Q0.0 Động cẩp trộn
Motor2 Q0.1 Động cơ bơm sơn xanh dương
Motor3 Q0.2 Động cơ bơm sơn đỏ
Motor4 Q0.3 Động cơ bơm sơn xanh lục
Valve Q0.4 Van xả
Motor5 Q0.5 Động cơ bơm xả
3. Giản đồ thời gian
Motor1 (Q 0.0)
Motor5 (Q 0.5)
Motor2 (Q 0.1)
Motor3 (Q 0.2)
Motor4 (Q 0.3)
Valve (Q 0.4)
Sensor2 (I 0.3)
Sensor1 (I 0.2)
Stopped (I 0.1)
Start (I 0.0)
T
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
Hình 2: Giản đồ thời gian hệ thống trộn sơn.
4. Chương trình
TITLE=CHUONG TRINH DIEU KHIEN HE THONG TRON SON
BEGIN
Network 1 // Nhap thoi gian bom cho cac loai son, ta co the nhap tren cac man hinh
giao dien hoac WinCC.
LD SM0.1
MOVW +50, VW10
AENO
MOVW +60, VW12
AENO
MOVW +70, VW14
Network 2 // khoi dong he thong tron
// Network Comment
LD I0.0
O M0.0
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 35
AN I0.1
= M0.0
Network 3 // khoi dong pump 1
LD M0.0
TON T37, VW10
AN T37
AN I0.2
= Q0.1
Network 4 // khoi dong pump 2
LD M0.0
TON T38, VW12
AN T38
AN I0.2
= Q0.2
Network 5 // khoi dong pump 3
LD M0.0
TON T39, VW14
AN T39
AN I0.2
= Q0.3
Network 6 // Tron them khoang thoi gian 10 s
LD M0.0
LPS
A T37
A T38
A T39
TON T40, +10
LPP
AN T40
= Q0.0
Network 7 // xa son sau khi tron
LD M0.0
A T40
AN I0.3
= Q0.4
= Q0.5
Network 8 // reset va hoat dong lai
LD I0.3
EU
R T37, 3
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 36
Bài 7: HỆ THỐNG ĐÓNG THÙNG CÁC HỘP SƠN
1. Yêu cầu công nghệ
Mục đích: đóng gói các hộp sơn sau khi đã được pha trộn.
- Băng chuyền thứ nhất được điều khiển với motor1 (q0.0) chuyển các hộp sơn
sau khi đã được pha trộn.
- Khi hộp sơn đi đến gặp sensor1 phát hiện thì băng tải dừng lại và robot (Q0.3)
hoạt động đưa hộp sơn vào thùng. Băng chuyền Q0.0 tiếp tục hoạt động.
- Khi đủ bốn hộp sơn trong thùng thì băng tải Q0.1 hoạt động cho đến khi
sensor2 (I0.3) tác động thi dừng lại.
- Và hệ thống lại tiếp tục hoạt động để bỏ vào thùng tiếp theo...
Sensor2 (I 0.3)
Robot (Q 0.2)
Motor2 (Q 0.1)
Motor1 (Q 0.0)
Sensor1 (I 0.2)
Hình 5: Hệ thống đóng thùng các hộp sơn.
2. Phân công đầu vào, đầu ra
Symbol Address Comment
Start I0.0 Nút nhấn start
Stops I0.1 Nút nhấn stop
Sensor1 I0.2 Sensor 1, báo vị trí hộp sơn
Sensor2 I0.3 Sensor 2, báo vị trí thùng đựng hộp sơn
Motor1 Q0.0 Động cơ kéo băng chuyền 1
Motor2 Q0.1 Động cơ kéo băng chuyền 2
Robot Q0.2 Xung kích vào rôbôt
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 37
3. Giản đồ thời gian
.
Bài 8: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG CỬA RA VÀO CỦA BẾN XE
1. Yêu cầu công nghệ
- Hệ thống sẽ tự động mở cửa khi có xe vào ra thông qua cảm biến quang (I 0.5).
Cửa sẽ đóng sau khi chờ đợi 10s không có xe.
- Khi có xe đến sensor cảm biến nhận dạng (I0.5) sẽ tác động, động cơ Q0.0 sẽ
kéo cửa lên cho đến khi tác động công tắc hành trình I0.4 thì dừng lại.
- Nếu sensor cảm biến nhận dạng không tác động thì lúc đố tính thời gian trễ sau
10 giây thì Q0.1 tác động đóng cửa lại.
Robot (Q 0.2)
Motor2 (Q 0.1)
Motor1 (Q 0.0)
Sensor2 (I 0.3)
Sensor1 (I 0.2)
Stop (I 0.1)
Start (I 0.0)
1 2 3 4 1 2 3 4
t
t
t
t
t
t
t
Bài tập môn học: Điều khiển logic
Trang: 38
Motor
Motor_up (Q 0.1)
Motor_down (Q 0.0)
Sensor (I 0.4)
Position_close (I 0.2)
Position_open (I 0.3)
2. Phân công đầu vào, đầu ra
Symbol Address Comment
Start I0.0 Nút nhấn start
Stopped I0.1 Nút nhấn stop
Position_close I0.2 Công tắc hành trình báo cửa đã đóng
Position_open I0.3 Công tắc hành trình báo cửa đã mở
Sensor I0.4 Sensor siêu âm xác định có xe cần ra vào cửa
Motor_up Q0.0 Động cơ kéo cửa lên
motor_down Q0.1 Động cơ kéo cửa xuống
3. Giản đồ thời gian
Position_close (I 0.2)
10sMotor_down (Q 0.0)
Motor_up (Q 0.1)
Position_open (I 0.3)
Stopped (I 0.1)
Start (I 0.0)
T
Sensor sieu am (I 0.4)
t
t
t
t
t
t
t