Bài 1 :
Cho số liệu mẫu như sau:
Yi 14 10 12 7 8 9 6 6 9 11
Xi 2 2 3 4 5 5 5 6 4 3
Trong đó: Y là lượng cam bán được (Tấn/tháng);X là giá cam ( Đơn vị : 10 ngànđ/kg)
 Với số liệu đã cho sử dụng phần mềm EVIEWS ta có kết quả như sau :
Dependent Variable: Y
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 10 trang
10 trang | 
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1922 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Kinh tế lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 :
Cho số liệu mẫu như sau:
Yi
14
10
12
7
8
9
6
6
9
11
Xi
2
2
3
4
5
5
5
6
4
3
Trong đĩ: Y là lượng cam bán được (Tấn/tháng);X là giá cam ( Đơn vị : 10 ngànđ/kg)
 Với số liệu đã cho sử dụng phần mềm EVIEWS ta có kết quả như sau :
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
15.38462
1.545178
9.956535
0.0000
X
-1.585799
0.375868
-4.219034
0.0029
R-squared
0.689925
    Mean dependent var
9.200000
Adjusted R-squared
0.651166
    S.D. dependent var
2.616189
S.E. of regression
1.545178
    Akaike info criterion
3.885011
Sum squared resid
19.10059
    Schwarz criterion
3.945528
Log likelihood
-17.42506
    Hannan-Quinn criter.
3.818624
F-statistic
17.80025
    Durbin-Watson stat
3.136910
Prob(F-statistic)
0.002920
Yêu cầu: 
Hãy viết mô hình hồi quy mẫu theo quy ước. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc trong mô hinh tìm được.
Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy với múc ý nghĩa 1%.
Dự báo lượng cam bán được trung bình khi giá cam là 45 ngàn đồng/kg với độ tin cậy 95%.
Có ý kiến cho rằng khi giá cam tăng 1ngàn đồng/kg thì lượng cam bán được trung bình giảm 2 tạ. Hãy đánh giá nhận định trên với mức ý nghĩa 5%.
Bài 2:
Có số liệu mẫu thống kê như sau:
Yi
2
4
6
3
6
6
7
8
9
9
Xi
50
52
53
53
54
56
58
60
62
62
Trong đó : Y là mức chi tiêu về hàng A ( đơn vị : 100 ngàn đồng/tháng)
 X là thu nhập của người tiêu dùng ( đơn vị :100 ngàn đồng/tháng)
Với số liệu như trên sử dụng phần mền EVIEWS ta có các kết quả như sau:
Câu 1:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
-23.34940
3.898953
-5.988633
0.0003
X
0.524096
0.069441
7.547404
0.0001
R-squared
0.876854
    Mean dependent var
6.000000
S.E. of regression
0.894680
    Akaike info criterion
2.792155
Sum squared resid
6.403614
    Schwarz criterion
2.852672
Hãy viết mô hình hồi quy mẫu theo quy ước. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc trong mô hinh tìm được.( MH1)
Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy với múc ý nghĩa 1%.
Dự báo mức chi tiêu trung bình khi thu nhập của họ là 5,5 triệu đồng/tháng, với độ tin cậy 95%.
Tính hệ số co giãn tại điểm và nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số tính được.
Viết mô hình khi đơn vị tính của Y và X là triệu đồng/năm.
Cââu 2:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
-113.1141
15.34024
-7.373686
0.0001
LOG(X)
29.61030
3.812778
7.766070
0.0001
R-squared
0.882890
    Mean dependent var
6.000000
S.E. of regression
0.872476
    Akaike info criterion
2.741894
Sum squared resid
6.089720
    Schwarz criterion
2.802411
Hãy viết mô hình hồi quy mẫu theo quy ước. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc trong mô hinh tìm được.(MH2)
Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy với múc ý nghĩa 1%.
Có ý kiến cho rằng khi thu nhập tăng 1% thì chi tiêu trung bình về loại hàng A tăng 40 ngàn đồng/tháng. Hãy đánh giá nhận định trên với mức ý nghĩa 5%.
Câu 3:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
35.89836
3.768289
9.526434
0.0000
1/X
-1665.569
209.3828
-7.954660
0.0000
R-squared
0.887761
    Mean dependent var
6.000000
S.E. of regression
0.854138
    Akaike info criterion
2.699409
Sum squared resid
5.836416
    Schwarz criterion
2.759926
Hãy viết mô hình hồi quy mẫu theo quy ước. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi quy trong mô hinh tìm được.(MH3)
Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy với múc ý nghĩa 1%.
Trong các mô hình : MH1, MH2, MH3 ta chọn mô hình nào? Tại sao? 
Câu 4:
Dependent Variable: LOG(Y)
(MH4)
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
-3.908620
1.126350
-3.470166
0.0084
X
0.100106
0.020060
4.990236
0.0011
R-squared
0.756857
    Mean dependent var
1.697313
S.E. of regression
0.258460
    Akaike info criterion
0.308702
Sum squared resid
0.534411
    Schwarz criterion
0.369219
Dependent Variable: LOG(Y) ( MH5)
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
-21.19862
4.402806
-4.814797
0.0013
LOG(X)
5.691648
1.094307
5.201146
0.0008
R-squared
0.771767
    Mean dependent var
1.697313
S.E. of regression
0.250410
    Akaike info criterion
0.245419
Sum squared resid
0.501640
    Schwarz criterion
0.305936
Hãy viết các mô hình hồi quy mẫu theo quy ước. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc trong các mô hinh tìm được.
Với MH4, hãy đánh giá nhận định cho rằng : Tại điểm X = 6 triệu đồng/tháng, khi X tăng 1% thì chi tiêu trung bình tăng 4,8% ( vớimức ý nghĩa 5%).
Trong 2 mô hình : MH4, MH5 ta chọn mô hình nào? Tại sao?
Từ 2 mô hình đã chọn ở câu 3 và câu 4 hãy chọn mô hình tốt nhất trong số 5 mô hình trên.( Sử dụng phần mền EVIEWS để làm câu này).
 Bài tập 3: cho một mẫu gồm các giá trị quan sát như sau:
Yi
10
6
5
8
7
8
7
7
8
9
Xi
2
3
4
2
3
3
4
3
3
2
Zi
12
9
9
10
9
11
10
9
11
11
Trong đĩ : Y là lượng khách đi xe buyt ( đơn vị : 100 ngàn ngưới)
 X là giá vé ( đơn vị ; ngàn đơng); 
 Z là giá xăng ( đơn vị ; ngàn đồng/lit)
 Với số liệu đã cho ở trên sử dụng phần mềm EVIEWSta cĩ :
Câu 1:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
11.93878
1.262505
9.456417
0.0000
X
-1.530612
0.423193
-3.616821
0.0068
R-squared
0.620518
    Mean dependent var
7.500000
S.E. of regression
0.936777
    Akaike info criterion
2.884113
Sum squared resid
7.020408
    Schwarz criterion
2.944630
Hãy viết mơ hình hồi qui mẫu theo quy ước và nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số gĩc trong mơ hình tìm được ( gọi là MH1).
Dự báo lượng khách trung bình đi xe buyt khi giá vé là 3,5 ngàn đồng với độ tin cậy 98%.
Câu 2: 
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
12.00166
1.248570
9.612327
0.0000
LOG(X)
-4.351496
1.173532
-3.708034
0.0060
R-squared
0.632176
    Mean dependent var
7.500000
S.E. of regression
0.922276
    Akaike info criterion
2.852913
Sum squared resid
6.804749
    Schwarz criterion
2.913430
Viết mơ hình hồi qui mẫu theo quy ước và nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số gĩc trong mơ hình tìm được ( goi là MH2)
Tính hệ số co giãn tại điểm giá vé là 4 ngàn đồng. Nêu ý nghĩa của hệ số tính được.
Kiểm định sự phù hợp của mơ hinh với mức ý nghĩa 4%.
Câu 3:
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1.544503
2.185040
0.706853
0.5025
X
-0.863874
0.251340
-3.437074
0.0109
Z
0.837696
0.168518
4.970958
0.0016
R-squared
0.916230
    Mean dependent var
7.500000
Adjusted R-squared
0.892296
    S.D. dependent var
1.433721
F-statistic
38.28125
    Durbin-Watson stat
1.620578
Prob(F-statistic)
0.000170
Viết mơ hình hồi qui mẫu theo quy ước và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi qui riêng (MH3)
Tìm khoảng tin cậy của các hệ số hịi qui với độ tin cạy 95%.
Kiểm đinh sự phù hợp của mơ hình với mức ý nghĩa 3%.
Trong 3 mơ hình: MH1, MH2, MH3 ta chọn mơ hình nào? Tại sao? Với mức ý nghĩa 5%.
 Với mơ hình lựa chọn hãy dự báo lượng khách trung bình đi xe buyt khi giá vé xe là 4 ngàn đồng và giá xăng là 12 ngàn đồng/lít.
Bài 4: Cho một mẫu gồm các giá trị quan sát sau :
YI
30
50
40
55
50
60
58
62
60
65
Xi
7
10
8
9
11
12
13
13
14
15
Zi
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
Trong đó : Y là lượng cung hàng A (đơn vị : tấn/tháng); X là đơn giá (đơn vị : 10 triệu đồng/tấn); Z = 1 nếu có quảng cáo;Z= 0 nếu không có quảng cáo.
Câu 1:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.  
C
11.79245
7.323669
1.610184
0.1460
X
3.679245
0.637927
5.767502
0.0004
R-squared
0.806127
    Mean dependent var
53.00000
S.E. of regression
5.087443
    Akaike info criterion
6.268284
 Hãy Viết MHHQM . Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc của MHHQ tìm được . (MH1)
b) Tính hệ số co gãin tại điểm tại và nêu ý nghĩa của hệ số đó.
c) Dự báo mức cung trung bình khi đơn giá là 85 triệu đồng/tấn, với độ tin cậy 95%.
d) Hãy viết hàm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của Y là tấn/năm và X là triệu đồng/tấn.
Câu 2:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-42.12830
14.23088
-2.960344
0.0181
LOG(X)
39.82768
5.928449
6.718062
0.0001
R-squared
0.849433
Mean dependent var
53.00000
Viết MH theo qui ước. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc trongMH trên. (MH2)
b) Kiểm dịnh sự phù hợp của mô hình với mức ý nghĩa 1%.
Câu 3:Với số liệu trên , dùng EVIEWS ta được :
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob. 
C
11.98400
5.414844
2.213176
0.0625
X
3.360000
0.485563
6.919802
0.0002
Z
6.768000
2.449087
2.763479
0.0280
R-squared
0.907281
Viết hàm hồi quy mẫu ( SRF) và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng.(MH3)
b) Kiểm định sự phù hợp của mô hình với mức ý nghĩa 1%
c) Hãy cho biết chương trình quảng cáo có làm lượng cung của hàng A tăng lên hay không? Với mức ý nghĩa 5%.
Câu 4:
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
4.516129
5.202903
0.868002
0.4188
X
4.064516
0.475354
8.550500
0.0001
Z
27.79966
8.949053
3.106436
0.0209
X*Z
-1.853990
0.771126
-2.404262
0.0530
R-squared
0.952777
    Mean dependent var
53.00000
Viết hàm hồi quy mẫu ( SRF) và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng.(MH4)
b) Kiểm định sự phù hợp của mô hình với mức ý nghĩa 1%
c) Trong 3 MH1, MH2, MH3 và MH4 ta chọn MH nào? Tại sao ? Với mức ý nghĩa 5%.
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic
Value  
df    
Probability
F-statistic
9.316334
(2, 6)  
0.0145
Chi-square
18.63267
2  
0.0001
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)
Value  
Std. Err.
C(3)
27.79966
8.949053
C(4)
-1.853990
0.771126
Restrictions are linear in coefficients.
Bài tập 5: Cho Y: chi tiêu của cá nhân (triệu đ/năm); X : thu nhập của cá nhân (triệu đ/năm); Z=1 nếu là nam, Z=0 nếu là nữ
Câu 1:Với thống kê d, các kiểm định a, b và c cho kết luận về mô hình sau (MH1) với α = 0,05
Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
4.800000
0.954999
5.026185
0.0010
X
0.078740
0.014819
5.313360
0.0007
R-squared
0.779199
    Mean dependent var
9.800000
Adjusted R-squared
0.751599
    S.D. dependent var
1.032796
S.E. of regression
0.514743
    Akaike info criterion
1.686559
Sum squared resid
2.119685
    Schwarz criterion
1.747077
Log likelihood
-6.432797
    Hannan-Quinn criter.
1.620172
F-statistic
28.23180
    Durbin-Watson stat
2.624218
a) Heteroskedasticity Test: White
F-statistic
0.530325
    Prob. F(2,7)
0.6103
Obs*R-squared
1.315836
    Prob. Chi-Square(2)
0.5179
b) Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
1.290367
    Prob. F(2,6)
0.3419
Obs*R-squared
3.007591
    Prob. Chi-Square(2)
0.2223
c)Ramsey RESET Test:
F-statistic
3.220788
    Prob. F(2,6)
0.1122
Log likelihood ratio
7.292843
    Prob. Chi-Square(2)
0.0261
Câu 2:
 Dependent Variable: Y
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
4.848197
0.892726
5.430775
0.0010
X
0.074376
0.014157
5.253461
0.0012
Z
0.457871
0.311014
1.472187
0.1844
R-squared
0.831401
    Mean dependent var
9.800000
Adjusted R-squared
0.783230
    S.D. dependent var
1.032796
S.E. of regression
0.480855
    Akaike info criterion
1.616823
Sum squared resid
1.618551
    Schwarz criterion
1.707599
Log likelihood
-5.084115
    Hannan-Quinn criter.
1.517243
F-statistic
17.25931
    Durbin-Watson stat
2.373145
a)Viết MH SRF theo qui ước và nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi quy riêng (MH2).
b)Sử dụng hàm hợp lý Log-likelihood ( L) , tiêu chuẩm AIC và tiêu chuẩn Schwarz để lựa chọn MH 1 hoặc MH2.
c) Sử dụng giá trị R2 để lựa chọn MH1 hoặc MH2 với α = 0,05