Bài tập môn Kỹ thuật gia công cơ khí 1
Tính toán hệ thống cán thép cacbon, độ chính xác 0,1 - Phôi ban đầu: H0 (mm) - Sản phẩm: Hn (mm) () - Đường kính trục cán: D (mm) - Hệ số ma sát: f
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập môn Kỹ thuật gia công cơ khí 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHẦN ĐÚC
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
Thiết kế khuôn đúc các sản phẩm như hình vẽ với kích thước cho theo bảng dưới đây:
A4
A1
A3
A2
Đề số 1:
Thép đúc g = 7,78 g/cm3
m = 0,45
S = 4,16
A2
A1
A3
A5 = A3 - 100
A4
Đề số 2:
Gang xám g = 6,8 g/cm3
m = 0,5
S = 3,82
Đề số 3:
A1
A3
A4
A2
Hợp kim đồng Latông Cu83Zn17 g = 8,6 g/cm3
m = 0,65
S = 3,65
Đề số 4:
Hợp kim đồng Latông Cu80Zn16Mn4 g = 8,6 g/cm3
A1
A2
A4
A3
A5 = A1 + 200
m = 0,7
S = 3,72
Đề số 5:
Hợp kim nhôm đúc Silumin (Al – Si) Al12 g = 2,4 g/cm3
A3
A1
A5 = A1 + 30
A4
20
A2
A2 - 50
A2 - 50
15
15
m = 0,8
S = 3,64
Ghi chú: Sinh viên làm bài theo số thứ tự trong bảng cho kích thước tương ứng với số thứ tự trong danh sách lớp
STT
ĐỀ
A1
A2
A3
A4
Ghi chú
1
Đề số 1
400
200
100
200
2
Đề số 2
800
700
400
200
3
Đề số 3
400
300
200
150
4
Đề số 4
400
300
400
360
5
Đề số 5
200
300
30
20
6
Đề số 1
450
250
150
250
7
Đề số 2
700
600
400
200
8
Đề số 3
450
350
250
170
9
Đề số 4
450
350
450
410
10
Đề số 5
280
380
38
28
11
Đề số 1
430
230
130
230
12
Đề số 2
750
650
350
150
13
Đề số 3
430
330
230
160
14
Đề số 4
430
330
430
390
15
Đề số 5
210
310
31
21
16
Đề số 1
410
210
110
210
17
Đề số 2
600
500
300
140
18
Đề số 3
410
310
210
150
19
Đề số 4
500
360
500
460
20
Đề số 5
270
370
37
27
21
Đề số 1
440
240
140
240
22
Đề số 2
900
800
500
300
23
Đề số 3
440
340
240
170
24
Đề số 4
440
340
440
400
25
Đề số 5
220
320
32
22
26
Đề số 1
420
220
120
220
27
Đề số 2
850
750
450
250
28
Đề số 3
420
320
220
160
29
Đề số 4
420
320
420
380
30
Đề số 5
260
360
36
26
31
Đề số 1
460
260
160
260
32
Đề số 2
730
630
400
200
33
Đề số 3
460
360
260
180
34
Đề số 4
460
360
460
420
35
Đề số 5
230
330
33
23
36
Đề số 1
480
280
155
200
37
Đề số 2
550
450
300
100
38
Đề số 3
480
380
255
150
39
Đề số 4
480
380
480
440
40
Đề số 5
250
350
35
25
41
Đề số 1
470
270
145
240
42
Đề số 2
650
550
360
160
43
Đề số 3
470
370
245
140
44
Đề số 4
470
370
400
360
45
Đề số 5
290
390
39
29
46
Đề số 1
490
290
100
220
47
Đề số 2
670
570
370
170
48
Đề số 3
490
390
265
160
49
Đề số 4
490
390
430
380
50
Đề số 5
240
340
34
24
51
Đề số 1
300
150
80
200
52
Đề số 2
780
680
480
280
53
Đề số 3
300
220
180
150
54
Đề số 4
780
600
480
400
55
Đề số 5
205
305
30
20
56
Đề số 1
350
170
100
250
57
Đề số 2
760
660
360
160
58
Đề số 3
350
260
235
170
59
Đề số 4
550
430
430
390
60
Đề số 5
285
385
38
28
61
Đề số 1
330
130
90
230
62
Đề số 2
810
710
470
270
63
Đề số 3
330
230
290
160
64
Đề số 4
470
370
500
455
65
Đề số 5
215
315
31
21
66
Đề số 1
310
140
70
210
67
Đề số 2
830
730
430
230
68
Đề số 3
310
240
270
150
69
Đề số 4
565
465
400
360
70
Đề số 5
275
375
37
23
71
Đề số 1
340
160
80
240
72
Đề số 2
670
570
370
170
73
Đề số 3
340
260
255
170
74
Đề số 4
710
600
430
380
75
Đề số 5
225
325
32
20
76
Đề số 1
320
190
70
220
77
Đề số 2
480
380
250
100
78
Đề số 3
320
240
270
160
79
Đề số 4
725
625
340
300
80
Đề số 5
265
365
32
21
81
Đề số 1
360
180
75
260
82
Đề số 2
450
350
300
120
83
Đề số 3
360
280
275
180
84
Đề số 4
635
535
500
455
85
Đề số 5
235
335
30
20
86
Đề số 1
380
220
100
200
87
Đề số 2
720
620
350
180
88
Đề số 3
380
220
200
150
89
Đề số 4
645
545
500
455
90
Đề số 5
255
355
33
21
91
Đề số 1
355
175
105
220
92
Đề số 2
740
640
360
160
93
Đề số 3
355
265
230
150
94
Đề số 4
555
435
435
390
95
Đề số 5
185
285
30
20
ĐỀ BÀI TẬP CÁN KIM LOẠI
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
Tính toán hệ thống cán thép cacbon, độ chính xác 0,1
Phôi ban đầu: H0 (mm)
Sản phẩm: Hn (mm) (f)
Đường kính trục cán: D (mm)
Hệ số ma sát: f
Đề
H0
Hn
D
f
Ghi chú
1
100
6
580
0,18
2
105
8
590
0,19
3
110
10
600
0,18
4
115
12
610
0,19
5
120
14
620
0,18
6
100
16
630
0,19
7
105
18
640
0,18
8
110
6
580
0,19
9
115
8
590
0,18
10
120
10
600
0,19
11
100
12
610
0,18
12
105
14
620
0,19
13
110
16
630
0,18
14
115
18
640
0,19
15
120
6
640
0,18
16
100
8
630
0,19
17
105
10
620
0,18
18
110
12
610
0,19
19
115
14
600
0,18
20
120
16
590
0,19
21
100
18
580
0,18
22
105
6
640
0,19
23
110
8
630
0,18
24
115
10
620
0,19
25
120
12
610
0,18
26
100
14
600
0,19
27
105
16
590
0,18
28
110
18
580
0,19
29
115
6
580
0,18
30
120
8
590
0,19
31
100
10
600
0,18
32
105
12
610
0,19
33
110
14
620
0,18
34
115
16
630
0,19
35
120
18
640
0,20
36
100
6
640
0,21
37
105
8
630
0,22
38
110
10
620
0,21
39
115
12
610
0,22
40
120
14
600
0,21
41
100
16
590
0,22
42
105
18
580
0,21
43
110
6
640
0,22
44
115
8
630
0,21
45
120
10
620
0,22
46
100
12
610
0,21
47
105
14
600
0,22
48
110
16
590
0,21
49
115
18
580
0,22
50
120
6
580
0,21
51
100
8
590
0,22
52
105
10
600
0,21
53
110
12
610
0,22
54
115
14
620
0,21
55
120
16
630
0,22
56
100
18
640
0,21
57
105
6
580
0,22
58
110
8
590
0,21
59
115
10
600
0,22
60
120
12
610
0,21
61
100
14
620
0,22
62
105
16
630
0,21
63
110
18
640
0,22
64
115
6
640
0,21
65
120
8
630
0,22
66
100
10
620
0,21
67
105
12
610
0,22
68
110
14
600
0,21
69
115
16
590
0,22
70
120
18
580
0,21
71
100
6
580
0,20
72
105
8
600
0,20
73
110
10
620
0,20
74
115
12
640
0,20
75
120
14
590
0,20
76
100
16
610
0,20
77
105
18
630
0,20
78
110
6
580
0,20
79
115
8
600
0,20
80
120
10
620
0,20
81
100
12
640
0,20
82
105
14
590
0,20
83
110
16
610
0,20
84
115
18
630
0,20
85
120
6
580
0,20
86
100
8
600
0,20
87
105
10
620
0,20
88
110
12
640
0,20
89
115
14
590
0,20
90
120
16
610
0,20
91
100
18
630
0,20
92
105
6
580
0,20
93
110
8
600
0,20
94
115
10
620
0,20
95
120
12
640
0,20
96
100
14
590
0,20
97
105
16
610
0,20
98
110
18
630
0,20
99
115
6
600
0,20
100
120
8
610
0,20
ĐỀ BÀI TẬP KÉO KIM LOẠI
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
Tính toán hệ thống kéo thép cacbon, độ chính xác 0,01
Phôi ban đầu: D0 (mm)
Sản phẩm: Dn (mm) (f)
Góc biến dạng: a
Hệ số biến dạng: K
Hệ số ma sát: f
Đề
Vật liệu
D0
Dn
a
K
f
1
Thép C10
25
2,5
25
0,89
0,18
2
Thép C15
24
2,4
26
0,90
0,19
3
Thép C20
23
2,3
27
0,91
0,20
4
Thép C10
22
2,2
28
0,92
0,21
5
Thép C15
21
2,1
29
0,93
0,22
6
Thép C20
20
2,0
25
0,89
0,18
7
Thép C10
19
1,9
26
0,90
0,19
8
Thép C15
18
1,8
27
0,91
0,20
9
Thép C20
17
1,7
28
0,92
0,21
10
Thép C10
16
1,6
29
0,93
0,22
11
Thép C15
15
1,5
25
0,89
0,18
12
Thép C20
14
1,4
26
0,90
0,19
13
Thép C10
13
1,3
27
0,91
0,20
14
Thép C15
12
1,2
28
0,92
0,21
15
Thép C20
11
1,1
29
0,93
0,22
16
Thép C10
23
2,5
25
0,89
0,18
17
Thép C15
22
2,4
26
0,90
0,19
18
Thép C20
21
2,3
27
0,91
0,20
19
Thép C10
20
2,2
28
0,92
0,21
20
Thép C15
19
2,1
29
0,93
0,22
21
Thép C20
18
2,0
25
0,89
0,18
22
Thép C10
17
1,9
26
0,90
0,19
23
Thép C15
16
1,8
27
0,91
0,20
24
Thép C20
15
1,7
28
0,92
0,21
25
Thép C10
14
1,6
29
0,93
0,22
26
Thép C15
13
1,5
25
0,89
0,18
27
Thép C20
12
1,4
26
0,90
0,19
28
Thép C10
11
1,3
27
0,91
0,20
29
Thép C15
10
1,2
28
0,92
0,21
30
Thép C20
9
1,1
29
0,93
0,22
31
Thép C10
25
2,7
25
0,93
0,18
32
Thép C15
24
2,6
26
0,92
0,19
33
Thép C20
23
2,5
27
0,91
0,20
34
Thép C10
22
2,4
28
0,90
0,21
35
Thép C15
21
2,3
29
0,89
0,22
36
Thép C20
20
2,2
25
0,93
0,18
37
Thép C10
19
2,1
26
0,92
0,19
38
Thép C15
18
2,0
27
0,91
0,20
39
Thép C20
17
1,9
28
0,90
0,21
40
Thép C10
16
1,8
29
0,89
0,22
41
Thép C15
15
1,7
25
0,93
0,18
42
Thép C20
14
1,6
26
0,92
0,19
43
Thép C10
13
1,5
27
0,91
0,20
44
Thép C15
12
1,4
28
0,90
0,21
45
Thép C20
11
1,3
29
0,89
0,22
46
Thép C10
27
2,5
29
0,93
0,18
47
Thép C15
26
2,4
28
0,92
0,19
48
Thép C20
25
2,3
27
0,91
0,20
49
Thép C10
24
2,2
26
0,90
0,21
50
Thép C15
23
2,1
25
0,89
0,22
51
Thép C20
22
2,0
29
0,93
0,18
52
Thép C10
21
1,9
28
0,92
0,19
53
Thép C15
20
1,8
27
0,91
0,20
54
Thép C20
19
1,7
26
0,90
0,21
55
Thép C10
18
1,6
25
0,89
0,22
56
Thép C15
17
1,5
29
0,93
0,18
57
Thép C20
16
1,4
28
0,92
0,19
58
Thép C10
15
1,3
27
0,91
0,20
59
Thép C15
14
1,2
26
0,90
0,21
60
Thép C20
13
1,1
25
0,89
0,22
61
Thép C10
28
2,5
29
0,93
0,18
62
Thép C15
26
2,3
28
0,92
0,19
63
Thép C20
24
2,1
27
0,91
0,20
64
Thép C10
22
1,9
26
0,90
0,21
65
Thép C15
20
1,7
25
0,89
0,22
66
Thép C20
18
1,5
29
0,93
0,18
67
Thép C10
16
1,3
28
0,92
0,19
68
Thép C15
14
1,1
27
0,91
0,20
69
Thép C20
12
0,9
26
0,90
0,21
70
Thép C10
10
0,7
25
0,89
0,22
71
Thép C15
27
2,4
29
0,93
0,18
72
Thép C20
25
2,2
28
0,92
0,19
73
Thép C10
23
2,0
27
0,91
0,20
74
Thép C15
21
1,8
26
0,90
0,21
75
Thép C20
19
1,6
25
0,89
0,22
76
Thép C10
17
1,4
29
0,93
0,18
77
Thép C15
15
1,2
28
0,92
0,19
78
Thép C20
13
1,0
27
0,91
0,20
79
Thép C10
11
0,8
26
0,90
0,21
80
Thép C15
9
0,6
25
0,89
0,22
81
Thép C20
28
3,2
29
0,93
0,22
82
Thép C10
26
3,0
28
0,92
0,21
83
Thép C15
24
2,8
27
0,91
0,20
84
Thép C20
22
2,6
26
0,90
0,19
85
Thép C10
20
2,4
25
0,89
0,18
86
Thép C15
18
2,2
29
0,93
0,22
87
Thép C20
16
2,0
28
0,92
0,21
88
Thép C10
14
1,8
27
0,91
0,20
89
Thép C15
12
1,6
26
0,90
0,19
90
Thép C20
10
1,4
25
0,89
0,18
91
Thép C10
27
3,1
29
0,93
0,22
92
Thép C15
25
2,9
28
0,92
0,21
93
Thép C20
23
2,7
27
0,91
0,20
94
Thép C10
21
2,5
26
0,90
0,19
95
Thép C15
19
2,3
25
0,89
0,18
96
Thép C20
17
2,1
29
0,93
0,22
97
Thép C20
15
1,9
28
0,92
0,21
98
Thép C10
13
1,7
27
0,91
0,20
99
Thép C15
11
1,5
26
0,90
0,19
100
Thép C20
9
1,3
25
0,89
0,18
ĐỀ BÀI TẬP RẬP
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
Tính toán hệ thống rập tấm các sản phẩm hình trụ không biến mỏng thành thép tấm, rập nguội, độ chính xác 1
- Đường kính sản phẩm: Dn (mm)
- Chiều cao sản phẩm: H (mm)
- Hệ số biến dạng lần 1: m1
- Hệ số biến dạng trung bình sơ bộ: mtb
Đề
Dn
H
d
m1
mtb
Ghi chú
1
400
500
2,5
0,88
0,90
2
380
480
2
0,89
0,91
3
360
460
2,5
0,88
0,90
4
340
440
2
0,89
0,91
5
320
420
2,5
0,88
0,90
6
300
400
2
0,89
0,91
7
280
380
2,5
0,88
0,90
8
260
360
2
0,89
0,91
9
240
340
2,5
0,88
0,90
10
220
320
2
0,89
0,91
11
390
490
2,5
0,90
0,92
12
370
470
2
0,91
0,93
13
350
450
2,5
0,90
0,92
14
330
430
2
0,91
0,93
15
310
410
2,5
0,90
0,92
16
290
390
2
0,91
0,93
17
270
370
2,5
0,90
0,92
18
250
350
2
0,91
0,93
19
230
330
2,5
0,90
0,92
20
210
310
2
0,91
0,93
21
380
500
2,5
0,88
0,90
22
360
480
2
0,89
0,91
23
340
460
2,5
0,88
0,90
24
320
440
2
0,89
0,91
25
300
420
2,5
0,88
0,90
26
280
400
2
0,89
0,91
27
260
380
2,5
0,88
0,90
28
240
360
2
0,89
0,91
29
220
340
2,5
0,88
0,90
30
200
320
2
0,89
0,91
31
370
490
2,5
0,90
0,92
32
350
470
2
0,91
0,93
33
330
450
2,5
0,90
0,92
34
310
430
2
0,91
0,93
35
290
410
2,5
0,90
0,92
36
270
390
2
0,91
0,93
37
250
370
2,5
0,90
0,92
38
230
350
2
0,91
0,93
39
210
330
2,5
0,90
0,92
40
190
310
2
0,91
0,93
41
405
505
2,5
0,88
0,91
42
385
485
2
0,89
0,92
43
365
465
2,5
0,88
0,91
44
345
445
2
0,89
0,92
45
325
425
2,5
0,88
0,91
46
305
405
2
0,89
0,92
47
285
385
2,5
0,88
0,91
48
265
365
2
0,89
0,92
49
245
345
2,5
0,88
0,91
50
225
325
2
0,89
0,92
51
395
495
2,5
0,90
0,93
52
375
475
2
0,91
0,94
53
355
455
2,5
0,90
0,93
54
335
435
2
0,91
0,94
55
315
415
2,5
0,90
0,93
56
295
395
2
0,91
0,94
57
275
375
2,5
0,90
0,93
58
255
355
2
0,91
0,94
59
235
335
2,5
0,90
0,93
60
215
315
2
0,91
0,94
61
385
505
2,5
0,88
0,91
62
365
485
2
0,89
0,92
63
345
465
2,5
0,88
0,91
64
325
445
2
0,89
0,92
65
305
425
2,5
0,88
0,91
66
285
405
2
0,89
0,92
67
265
385
2,5
0,88
0,91
68
245
365
2
0,89
0,92
69
225
345
2,5
0,88
0,91
70
205
325
2
0,89
0,92
71
375
495
2,5
0,90
0,93
72
355
475
2
0,91
0,94
73
335
455
2,5
0,90
0,93
74
315
435
2
0,91
0,94
75
295
415
2,5
0,90
0,93
76
275
395
2
0,91
0,94
77
255
375
2,5
0,90
0,93
78
235
355
2
0,91
0,94
79
215
335
2,5
0,90
0,93
80
195
315
2
0,91
0,94
81
395
505
2,5
0,89
0,92
82
375
485
2
0,88
0,91
83
355
465
2,5
0,89
0,92
84
335
445
2
0,88
0,91
85
315
425
2,5
0,89
0,92
86
295
405
2
0,88
0,91
87
275
385
2,5
0,89
0,92
88
255
365
2
0,88
0,91
89
235
345
2,5
0,89
0,92
90
215
325
2
0,90
0,93
91
385
495
2,5
0,91
0,94
92
365
475
2
0,90
0,93
93
345
455
2,5
0,91
0,94
94
325
435
2
0,90
0,93
95
305
415
2,5
0,91
0,94
96
285
395
2
0,90
0,93
97
265
375
2,5
0,91
0,94
98
245
355
2
0,90
0,93
99
225
335
2,5
0,91
0,94
100
205
315
2
0,90
0,93
ĐỀ BÀI TẬP HÀN
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
c
S
h
a = 1,5
2
a0
Tính toán chế độ hàn hồ quang tay:
Vật liệu hàn: Thép C, điện cực CB10
Vị trí hàn: Sấp, giáp mối
Chiều dầy vật hàn: S (mm)
Cạnh không vát mép: c (mm)
Góc vát mép: a0
Hệ số đắp: ađ(g/A.h)
Chiều dài đường hàn: Lh (mm)
Đề
S
C
a
ađ
Lh
h
1
50
10
20
11
1000
4
2
10
4
21
12
200
2
3
45
9
22
11
3000
4
4
9
4
23
12
1400
2
5
40
8
24
11
500
4
6
8
3
25
12
6000
2
7
38
7
20
11
1500
3
8
7
3
21
12
2500
2
9
35
6
22
11
3500
3
10
6
2
23
12
500
2
11
32
5
24
11
150
3
12
28
4
25
12
6500
3
13
48
9,8
20
13
700
4
14
9,8
4
21
14
180
2
15
44
8,8
22
13
900
4
16
8,8
4
23
14
2500
2
17
40
7,8
24
13
3500
4
18
7,8
3
25
14
1500
2
19
38
6,8
20
13
300
3
20
6,8
3
21
14
2300
2
21
35
5,8
22
13
3300
3
22
5,8
2
23
14
1800
2
23
32
4,8
24
13
2800
3
24
28
3,8
25
14
800
3
25
47
9,6
20
15
1200
4
26
9,6
4
21
16
2200
2
27
43
8,6
22
15
3200
4
28
8,6
4
23
16
4200
2
29
40
7,6
24
15
5200
4
30
7,6
3
25
16
6200
2
31
37
6,6
20
15
1700
3
32
6,6
3
21
16
2700
2
33
34
5,6
22
15
3700
3
34
5,6
2
23
16
4700
2
35
31
4,6
24
15
5700
3
36
26
3,6
25
16
6700
3
37
45
9,4
20
11
7600
4
38
9,4
4
21
12
2600
2
39
42
8,4
22
13
3600
4
40
8,4
4
23
14
1600
2
41
39
7,4
24
15
600
3
42
7,4
3
25
16
4600
2
43
36
6,4
20
11
3400
3
44
6,4
3
21
12
2400
2
45
33
5,4
22
13
1400
3
46
5,4
2
23
14
100
2
47
30
4,4
24
15
2100
3
48
25
3,4
25
16
3100
3
49
44
9,2
20
11
3600
4
50
9,2
4
21
12
200
2
51
41
8,2
22
13
1300
4
52
8,2
4
23
14
400
2
53
38
7,2
24
15
1500
3
54
7,2
3
25
16
600
2
55
35
6,2
20
11
1700
3
56
6,2
3
21
12
800
2
57
32
5,2
22
13
1900
3
58
5,2
2
23
14
220
2
59
28
4,2
24
15
1320
3
60
22
3,2
25
16
420
3
61
48
10
20
15
520
4
62
10
5
21
16
620
2
63
44
9
22
15
1720
4
64
9
5
23
16
820
2
65
39
8
24
15
920
3
66
8
4
25
16
1240
2
67
36
7
20
15
340
3
68
7
4
21
16
440
2
69
34
6
22
15
540
3
70
6
3
23
16
640
2
71
31
5
24
15
1740
3
72
29
4
25
16
840
3
73
47
9,8
20
15
940
4
74
9,8
5
21
16
1280
3
75
43
8,8
22
15
380
4
76
8,8
5
23
16
480
2
77
41
7,8
24
15
2580
4
78
7,8
4
25
16
680
2
79
37
6,8
20
15
780
3
80
6,8
4
21
16
2880
2
81
33
5,8
22
11
980
3
82
5,8
2
23
12
230
2
83
31
4,8
24
13
2330
3
84
28
3,8
25
11
430
3
85
45
9,6
20
12
530
4
86
9,6
4
21
13
630
3
87
42
8,6
22
11
1730
4
88
8,6
4
23
12
830
2
89
39
7,6
24
13
1930
4
90
7,6
3
25
11
260
2
91
36
6,6
20
12
360
3
92
6,6
3
21
13
1460
2
93
32
5,6
22
11
560
3
94
5,6
2
23
12
660
2
95
30
4,6
24
13
1760
3
96
24
3,6
25
11
2860
3
97
43
9,4
20
12
960
4
98
9,4
4
21
13
2250
3
99
40
8,4
22
11
3350
4
100
8,4
4
23
12
4450
2
ĐỀ BÀI TẬP ĐẦU PHÂN ĐỘ
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
Tính toán đầu phân độ để gia công bánh răng:
N = 40
Mặt I: 18, 20, 22, 25, 28, 30, 34, 36, 39
Mặt II: 40, 42, 45, 48, 52, 55, 58, 60
Đề
z0
z0
z0
Đề
z0
z0
z0
1
18
23
54
51
78
12
29
2
20
27
26
52
54
11
47
3
22
15
33
53
24
113
81
4
25
65
28
54
32
14
82
5
28
35
68
55
21
108
13
6
30
25
72
56
22
16
109
7
34
36
67
57
23
17
110
8
36
33
66
58
24
18
33
9
39
41
53
59
25
19
27
10
40
37
56
60
26
21
26
11
42
29
69
61
77
22
94
12
45
47
71
62
79
23
95
13
48
81
45
63
85
24
96
14
52
82
46
64
86
45
97
15
55
13
83
65
87
44
98
16
58
15
85
66
88
46
99
17
60
16
84
67
89
47
100
18
36
33
65
68
72
48
101
19
80
27
69
69
73
49
102
20
44
26
78
70
74
51
103
21
50
12
77
71
18
50
42
22
56
11
79
72
20
53
45
23
68
13
85
73
22
52
107
24
72
14
86
74
25
54
52
25
78
15
87
75
28
55
55
26
80
16
88
76
30
56
58
27
84
17
89
77
34
57
60
28
90
18
72
78
36
58
36
29
96
19
73
79
39
60
80
30
26
21
74
80
40
59
44
31
78
22
75
81
27
106
69
32
54
23
76
82
28
27
71
33
24
24
77
83
29
15
45
34
32
45
67
84
30
65
105
35
21
44
78
85
31
35
83
36
22
46
81
86
32
25
85
37
23
47
90
87
33
36
84
38
24
48
91
88
34
33
65
39
25
49
92
89
35
41
69
40
26
51
93
90
36
37
78
41
27
50
94
91
50
75
54
42
28
53
95
92
56
76
26
43
29
52
96
93
68
77
33
44
30
54
97
94
72
104
28
45
31
55
98
95
78
78
68
46
32
56
99
96
80
81
72
47
33
57
100
97
84
90
67
48
34
58
101
98
90
91
66
49
35
60
102
99
96
92
53
50
36
59
103
100
26
93
56
ĐỀ BÀI TẬP CNC
Môn: Kỹ thuật gia công cơ khí 1
- Chọn dụng cụ gia công
- Chọn phôi
- Chọn hệ trục tọa độ gia công
- Lập chương trình con và chương trình chính để gia công chi tiết
Hình số 1: Hình số 2:
V¸t mÐp C 0.5
R1 = a
R2 = b
R2 = b
R2 = b
f3 = c
h
2a
c
b
a
h
f = d
h/2
Hình số 3: Hình số 4:
V¸t mÐp C 0.5
a
a
a - 10
b
b + 20
h
h + 15
V¸t mÐp C 0.5
a
b
h
c
f = d
15
15
Hình số 5: Hình số 6:
a
b
h
f = d
c
V¸t mÐp C 0.5
M8x1,5
V¸t mÐp C 0.5
a
a
a - 10
b
b + 20
h
h + 15
Đề
Hình
a
b
h
c
d
Đề
Hình
a
b
h
c
d
1
1
130
120
20
50
40
51
3
120
56
16
44
4
2
2
30
10
21
4
52
4
190
70
15
3
3
200
100
22
60
10
53
5
150
80
20
4
4
210
70
23
54
6
160
80
21
80
38
5
5
100
40
24
55
1
130
110
22
54
33
6
6
120
60
25
60
30
56
2
57
19
23
13
7
1
150
140
26
48
38
57
3
125
58
24
42
5
8
2
33
11
27
5
58
4
186
66
25
9
3
190
90
28
58
9
59
5
155
85
26
10
4
216
76
29
60
6
165
82
27
82
39
11
5