Bài tập môn thẩm định tín dụng

Yêu cầu : 1. Phân tích các tỷ số tài chính của công ty 2 .Phân tích tài chính của công ty qua sơ đồ DUPONT 3. Phân tích sự thay đổi và những cân đối lớn trên bảng tổng kết tài sản

pdf21 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 3653 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập môn thẩm định tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP MƠN THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG Câu 1 Công ty ABC có thông tin tài chính như sau: đơn vị triệu đồng 1- BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN TÀI SẢN 2009 2010 2011 I TSNH 555 760 1050 1 Tiền 51 60 100 2 Các khoản phải thu 204 300 500 3 Tồn kho 300 400 450 II TSDH 800 1000 1400 Côäng tài sản 1355 1760 2450 NGUỒN VỐN I NỢ NGẮN HẠN 300 550 1000 1 Vay ngắn hạn 100 200 400 2 Các khoản phải trả 150 300 500 3 Nợ khác 50 50 100 II NỢ DÀI HẠN 355 410 450 III VỐN CHỦ SỞ HỮU 700 800 1000 Cộng nguồn vốn 1355 1760 2450 2- BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2009 2010 2011 1. Doanh thu 2371.25 3520 6125 2. Giá vốn hàng bán 1897 2745.6 4593.75 3. Lãi gộp 474.25 774.4 1531.25 4. Chi phí quản lý và chi phí BH 189.7 286.528 535.9375 5. Lãi hoạt động 284.55 487.872 995.3125 6. Lãi nợ vay 100 150 250 7. Lãi trước thuế 184.55 337.872 745.3125 8. Thuế thu nhập doanh nghiệp 46.1375 84.468 186.3281 9. Lãi sau thuế 138.4125 253.404 558.9844 Yêu cầu : 1. Phân tích các tỷ số tài chính của công ty 2 .Phân tích tài chính của công ty qua sơ đồ DUPONT 3. Phân tích sự thay đổi và những cân đối lớn trên bảng tổng kết tài sản 4 Cơng ty ABC xin vay vốn ngắn hạn của NH vậy cơng ty cĩ đủ điều kiện vay vốn khơng? NH cĩ cho vay khơng? Cho biết các tỷ số tài chính trung bình của ngành như sau :  Tỷ số thanh toán hiện thời = 2.7 lần  Tỷ số thanh toán nhanh = 1 lần  Tỷ số nợ =50 %  Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = 2.5  Doanh lợi vốn chủ sở hữu = 17.5%  Doanh lợi tiêu thụ = 3.5% Câu 2 : Một doanh nghiệp có những dự kiến sau :  Doanh lợi tiêu thụ có thể là 2% ; 6% ; 9%  Vòng quay tài sản là 2 ; 4 ; 6  Tỷ số nợ là 25% ; 50% ; 75% Yêu cầu : Hãy tính tất cả các doanh lợi vốn chủ sở hữu theo các dự kiến đã cho ở trên và Anh (Chị ) hãy cho biết con số nào là hợp lý nhất trong điều kiện nước ta hiện nay? Câu 3 : Doanh nghiệp ABC chỉ sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm và năm 2003 khối lượng tiêu thụ là 100.000 sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm là 10.000 đồng , biến phí đơn vị là 6.000 đồng . Yêu cầu : Nếu dự kiến tiêu thụ của năm sau sẽ tăng lên là 5% thì để đạt được tốc độ tăng của lãi sau thuế là 20% Doanh nghiệp cần cần phảïi có tổng địng phí và tổng nợ vay là bao nhiêu . Hãy khảo sát trên đồ thi (định phí theo nợ vay) và cho ý kiến nhận xét của anh chị . Biết rằng lãi suất nợ vay là 10% / năm Câu 4 Có số liệu thống kê của một số năm về vốn lưu động và doanh thu như sau Tỷ đồng Năm 96 97 98 99 00 01 Doanh thu 20 25 30 40 42 45 Vốn lưu động 5 7 10 12 13 15 Yêu cầu : Nếu dự kiến doanh thu năm 2002 là 60 tỷ thì cần bao nhiêu vốn lưu lưu động ; Hệ số tương quan giữa doanh thu và vốn lưu động là bao nhiêu ? Câu 5 Tại sao nói hình ảnh của một doanh nghiệp đứng về phương diện về tài chính lại được thể hiện trên bảng cân đối kế toán và kết quả hoạt động kinh doanh hàng năm ? Câu 6 Ơû một ngành kinh doanh X có các tỷ số tài chính như sau : 1. Tỷ số thanh toán hiện thời 2 2. Tỷ số thanh toán nhanh 1 3. Tỷ số nợ 50% 4. số vòng quay kho 8 5.Hiệu suất sử dụng tổng tài sản 2 6. Doanh lợi tiêu thụ 8% 7. Tỷ số lãi gộp 30% 8 .Tỷ suất sinh lời của vốn KD 20% Thuế thu nhập thuế suất 25% Yêu cầu : Hãy cho biết hình ảnh về mặt tài chính của các doanh nghiệp mới nếu giả sử doanh thu tiêu thụ có thể là : 1000 tỷ đồng Câu 7 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN 31-12-2010 đơn vị: triệu đồng TÀI SẢN ĐN CN NGUỒN VỐN ĐN CN 1.Tiền mặt 1350 3760 1. Vay ngắn hạn 25400 24500 2. Khoản phải thu 4700 6100 2. Phải trả người bán 5800 5240 3. Tồn kho 16200 20420 3. Phải trả khác 1450 2590 4. TSLĐ khác 150 20 4. Vốn đầu tư chủ sở hữu 10040 24600 5. Nguyên giá TSCĐ 28700 32500 5. Quỹ đầu tư phát triển 660 420 6. Khấu hao lũy kế -4350 -6010 6 Lợi nhuận chưa phân phối 4370 500 7. Đầu tư dài hạn 970 1060 Tổng cộng 47720 57850 Tổng cộng 47720 57850 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2010 đơn vị triệu đồng 1. Doanh thu thuần 110500 2. Gía vốn hàng bán 88400 3. Chi phí bán hàng 6630 4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 11050 5. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 4420 6. lợi nhuận từ hoạt động tài chính 250 7. Lợi nhuận khác 140 8. Tồng lợi nhuận trước thuế & Lãi vay 4810 9. Lãi vay 1650 10. Lợi nhuận trước thuế 3160 11. Thuế Thu nhập DN 790 12. Lợi nhuận sau thuế 2370 YÊU CẦU: 1. Xử lý lại thơng tin trên bảng cân đối kế tốn và trên bảng kết quả hoạt động kinh doanh giúp cho việc phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp này cĩ hiệu quả. 2. Phân tích thơng qua các tỷ số tài chính 3. Phân tích qua sơ đồ tài chính DUPONT 4. Phân tích tình hình sử dụng vốn và nguồn vốn 5. Khách hàng xin vay vốn ngắn hạn của ngân hàng là 5 tỷ đồng vậy cĩ nên cho vay hay khơng? Hãy giải thích lý do. Cho biết các tỷ số trung bình của ngành là:  Tỷ số thanh tốn hiện thời là 1.5  Tỷ số thanh tốn nhanh là 0.8  Tỷ số nợ 50%  Vịng quay tổng tài sản là 2  Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh là 10%  Doanh lợi tiêu thụ là 3%  Thuế thu nhập doanh nghiệp thuế suất 25% Câu 8 Một khách hàng hoạt động trong lĩnh vực thương mại xin vay vốn ngắn hạn tại Ngân hàng. Khách hàng cĩ bảng cân đối kế tốn vả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Đơn vị triệu đồng TÀI SẢN 31/12/08 31/12/09 31/12/10 1. tiền 380 320 410 2. các khỏan phải thu 3650 3890 4320 3. hàng tồn kho 4760 4690 5070 4. tài sản ngắn hạn khác 130 120 180 5. tài sản dài hạn 12050 12750 13430 TỔNG TÀI SẢN 20970 21770 23410 NGUỒN VỐN 1. vay ngắn hạn 5070 4850 4920 2. phải trả người bán 2790 2620 2780 3. thuế và các khoản phải nộp NN 530 350 390 4. phải trả người lao động 500 600 700 5. nợ dài hạn 400 400 350 6. vốn chủ sở hữu 11680 12950 14270 TỔNG NGUỒN VỐN 20970 21770 23410 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị triệu đồng NĂM 2009 2010 1. doanh thu thuần 28480 35210 2. giá vốn hàng bán 23540 28970 3. chi phí bán hàng 1560 2020 4. chi phí QLDN 1230 1480 5. chi phí lãi vay 760 780 6. lãi trước thuế 1390 1960 7. thuế thu nhập doanh nghiệp 347.5 490 8. lãi sau thuế 1042.5 1470 YÊU CẦU: 1. Xử lý lại thơng tin trên bảng cân đối kế tốn và trên bảng kết quả hoạt động kinh doanh giúp cho việc phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp này cĩ hiệu quả. 2. Phân tích thơng qua các tỷ số tài chính 3. Phân tích qua sơ đồ tài chính DUPONT 4. Phân tích tình hình sử dụng vốn và nguồn vốn 5. Khách hàng xin vay vốn ngắn hạn của ngân hàng vậy cĩ nên cho vay hay khơng? Hãy giải thích lý do. Cho biết các tỷ số trung bình của ngành là:  Tỷ số thanh tốn hiện thời là 1.7  Tỷ số thanh tốn nhanh là 0.7  Tỷ số nợ 70%  Vịng quay tổng tài sản là 2  Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh là 12%  Doanh lợi tiêu thụ là 4%  Thuế thu nhập doanh nghiệp thuế suất 25% Câu 9 Một khách hàng vay vốn cĩ hình ảnh tài chính như sau: Đơn vị tỷ đồng 1. Doanh thu 2. Giá vốn 3. Chi phí bán hàng 4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5. Chi phí lãi vay 6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 7. Vốn tiền mặt 8. Các khoản phải thu 50 35 2 10 1 0.5 2 2 9. Hàng tồn kho 10. Tài sản lưu động 11. Tài sản cố định 12. Nợ ngắn hạn 13. Nợ dài hạn 14. Vốn chủ sở hữu 6 10 10 6 4 10 1. trình bầy sơ đồ phân tích DUPONT 2. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi doanh thu là số 51 3. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi giá vốn là số 34.5 4. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi doanh thu là số 51và giá vốn là số 34.5 5. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi hàng tồn kho là số 5 6. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi doanh thu là số 51và tài sản cố định là số 11 7. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi các khoản phải thu là số 3 8. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi nợ ngắn hạn là số 8 9. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi nợ dài hạn là số 5 10. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi nợ ngắn hạn là số 8 nợ dài hạn là số 5 11. Doanh lợi vốn chủ sở hữu là kết quả nào? nếu thay đổi doanh thu là số 51; giá vốn là số 34.5; hàng tồn kho là số 5; nợ ngắn hạn là số 8 Câu 10 Bảng cân đối kế tốn và kết quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp xin vay vốn ngắn hạn của ngân hàng như sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Đơn vị : tỷ đồng TÀI SẢN Đầu kỳ Cuối kỳ NGUỒN VỐN Đầu kỳ Cuối kỳ Tiền mặt 1 0.5 Vay ngắn hạn 2 4 Các khoản phải thu 2 2.5 Các khoản phải trả 1.5 2 Hàng tồn kho 5 4 Nợ ngân sách 0.25 0.5 Nguyên giá TSCĐ 12 17 Nợ lao động 0.25 0.5 Khấu hao TSCĐ -2 -3 Nợ dài hạn 4 5 Vốn chủ sở hữu 10 9 TỔNG TÀI SẢN 18 21 TỔNG NGUỒN VỐN 18 21 Đơn vị : tỷ đồng KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đầu kỳ Cuối kỳ Doanh thu tiêu thụ thuần 100 110 Giá vốn hàng bán 70 75 Lãi gộp 30 35 Chi phí bán hàng 5 6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 20 22 Lãi trước lãi vay và thuế TNDN 5 7 Lãi vay 2 3 Lãi trước thuế 3 4 Thuế TNDN 0.75 1 Lãi sau thuế 2.25 3 Bổ sung vào vốn 0.9 1.2 Chia cổ tức 1.35 1.8 Yêu cầu: 1. Hãy thẩm định tình hình tài chính của doanh nghiệp thơng qua các tỷ số tài chính và thơng qua tình hình sử dụng vốn và nguồn tài trợ vốn của doanh nghiệp. 2. Ngân hàng cĩ thể cho vay được hay khơng? Hãy giải thích? Câu 11 Tình hình thừa thiếu tiền mặt so với định mức tiền mặt những tháng cuối năm như sau: triệu đồng Tháng 7 8 9 10 11 12 Thừa ( thiếu ) TM -100 -300 -100 50 300 100 Yêu cầu : Lập kế hoạch vay và đầu tư ngắn hạn hàng tháng sao cho hợp lý nhất Câu 12 Một khách xin vay vốn ngắn hạn tại NHTM & cĩ một phương án sản xuất kinh doanh như sau:  Giá bán đơn vị sản phẩm : 300000 đồng  Biến phí đơn vị : 200000 đồng  Tổng định phí trong kỳ ( một năm ) : 10 tỷ đồng  Khối lượng tiêu thụ sản phẩm trong kỳ : 150000 sản phẩm  Vốn cần cho phương án SXKD : 50 tỷ đồng YÊU CÂU 1. Vẽ điểm hịa vốn của PASXKD và cho ý kiến nhận xét đánh giá về điểm hịa vốn 2. Hãy thẩm định phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng vay vốn và theo anh chị phương án này cĩ hiệu quả khơng và cĩ nên cho vay khơng ? xét trong 2 trường hợp là:  Khách hàng xin vay 40 tỷ đồng  Khách hàng xin vay 20 tỷ đồng Biết rằng lãi suất vay NH là 20% năm ; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. 3. NH quyết định cho vay 10 tỷ đồng thời gian cho vay là 6 tháng. Thanh tốn nợ vay bằng cách trả gĩp hàng tháng và bằng nhau hãy lập bảng thanh tốn nợ vay cho khách hàng này. 4. Nếu giả sử kỳ sau tốc độ tăng của doanh thu là 30% và định phí cũng tăng 40% khi đĩ NH cĩ thể cho vay tối đa là bao nhiêu tiền? Câu 13 Một phương án SXKD của một khách hàng xin vay vốn của NH cĩ nội dung sau:  Chi phí nguyên vật liệu chính 10 tỷ đồng ; chi phí nguyên vật liệu phụ 2 tỷ đồng ; lương công nhân hưởng theo sản phẩm 2 tỷ đồng ; lương công nhân hưởng theo thời gian 0,5 tỷ đồng ; lương của các nhà quản lý phân xưởng 0,15 tỷ đồng; khấu hao tài sản cố định 1,5 tỷ đồng; thuê mướn mặt bằng 0,3 tỷ đồng; tiền điện, nước 0,5 tỷ đồng; chi phí khác là 0,5 tỷ đồng trong đó chi phí cố định là 70% còn chi phí thay đổi là 30% Chi phí quản lý doanh nghiệp chiếm 15% doanh thu trong đó định phí chiếm 70% , biến phí chiếm 30% ; chi phí bán hàng chiếm 10 % doanh thu trong đó định phí chiếm 30% , biến phí chiếm 70%  Doanh nghiệp có giá bán sản phẩm sao cho lãi hoạt động kinh doanh phải đạt 10% trên chi phí hoạt động kinh doanh  Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm là 500.000 sản phẩm  khách hàng xin vay 5 tỷ đồng theo lãi xuất vay là 20% năm  Thuế suất thuế thu nhập 25 % Yêu cầu: 1- Hãy phân loại chi phí thành các khoản mục tính giá thành và phân chi phí thành định phí và biến phí và cho ý kiến nhận xét đánh giá 2- Tính điểm hoà vốn vẽ đồ thị và cho kiến nhận xét đánh giá 3- Phương án SXKD này cĩ hiệu quả khơng và cĩ nên cho vay khơng? 4- Nếu tiêu thụ tăng 20% thì mức tăng của lãi sau thuế là bao nhiêu ? và NH cĩ thể cho vay với số tiền là bao nhiêu? Câu 14 Các tỷ số tài chính 1. Tỷ số thanh toán hiện thời 2 2. Tỷ số thanh toán nhanh 1 3. tỷ số nợ 60% 4. Vòng quay tài sản ngắn hạn 5 5. Vòng quay tổng tài sản 2 6. Doanh lợi tiêu thụ 5,44% 7. Tỷ số lãi gộp tiêu thụ 25% 8. Tỷ số lãi trước lãi vay và thuế trên doanh thu 10% 9. Doanh thu tiêu thụ 100 Tỷ đồng * Công ty có thuế suất thuế thu nhập là 25 % Yêu cầu : 1- Hãy lập lại bảng cân đối tài sản và báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh năm 2- Hãy phân tích qua sơ đồ tài chính DUPONT 3- Tình hình tài chính của khách hàng này cĩ đủ điều kiện vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng hay khơng? Câu 15 Doanh nghiệp A chỉ có sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm và đang là khách hàng xin vay vốn ngắn hạn của NH . Có các tỷ số tài chính và các số liệu khác như sau như sau : 1. Khả năng thanh toán hiện thời = 1.5 2. Khả năng thanh toán nhanh = 0,7 3. Tỷ số nợ = 50% 4. Khả năng thanh toán lãi vay = 3,5 5. Số vòng quay kho =15 6. Kỳ thu tiền bình quân = 15 ngày 7. Hiệu suất sử dụng TSLĐ = 8 8. Hiệu suất sử dụng TSCĐ = 4,8 9. Hiệu suất sử dụng tổng TS = 3 10. Tỷ suất lãi hoạt động kinh doanh trên tổng vốn = 35% 11. Doanh lợi tiêu thụ 5% 12. Doanh lợi vốn = 15% 13. Doanh lợi vốn chủ sở hữu= 30% 14. Doanh thu tiêu thụ = 18000 triệu đồng 15. Tổng biến phí chiếm 60% doanhthu tiêu thụ 16. Nợ vay ngắn hạn ngân hàng = 20% tổng nợ vay 17. Lãi suất nợ vay dài hạn 17 % năm 18. Lãi suất nợ vay ngắn hạn = 1,5 % tháng 19. Các khoản phải trả bằng các khoản phải thu 20. Thuế lợi tức có thuế suất = 40% Yêu cầu : 1- Lập lại bảng cân đối kế toán và báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh 2- Hãy đưa ra các giải pháp cơ bản nhất để nâng cao hiệu qủa kinh tế của doanh nghiệp 3- Nếu dự kiến doanh thu tiêu thụ tăng lên trong khoảng 30% thì NH cần tài trợ cho khách hàng này là bao nhiêu tiền? Câu 16 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Đơn vị tỷ đồng I Tài sản lưu động 1 Tiền mặt 2 Phải thu 3 hàng tồn kho I. Tài sản cố định 10 2 3 5 10 I Nợ ngắn hạn II Nợ dài hạn III Vốn chủ sở hữu 5 5 10 Tổng tài sản 20 Tổng nguồn vốn 20 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị tỷ đồng 1. Doanh thu thuần 2. Giá vốn hàng bán 3. Lãi gộp 4. Chi phí bán hàng 5. Chi phí quản lý DN 50 42,5 7,5 1 2 6. Lãi trước thuế và lãi vay 7. lãi vay 8. Lãi trước thuế 9. Thuế thu nhập DN 10. Lãi sau thuế 4,5 0,5 4 1 3 Yêu cầu: 1 Tính các tỷ số tài chính 2 phân tích qua sơ đồ DUPONT 3 phân tích tình hình sử dụng vốn 4 Khách hàng đủ điều kiện vay vốn ngắn hạn khơng ? Câu 17 Một khách xin vay vốn ngắn hạn tại NHTM & cĩ một phương án sản xuất kinh doanh như sau:  Giá bán đơn vị sản phẩm : 350000 đồng  Biến phí đơn vị : 250000 đồng  Tổng định phí trong một năm là :5 tỷ đồng  Khối lượng tiêu thụ sản phẩm trong năm là: 150000 sản phẩm  Vốn cần cho phương án sản xuất kinh doanh là: 50 tỷ đồng YÊU CẦU 1. Vẽ điểm hịa vốn của phương án sản xuất kinh doanh và cho ý kiến nhận xét đánh giá về điểm hịa vốn 2. Hãy thẩm định phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng vay vốn và theo anh chị phương án SXKD này nên cho vay khơng ? 3. Do doanh nghiệp khơng cĩ đủ vốn để tài trợ và phải xin vay vốn của Ngân hàng vậy muốn cho khách hàng vay vốn cĩ doanh lợi vốn chủ sở hữu là 15% thì Ngân hàng sẽ cho khách hàng vay bao nhiêu tiền? Câu 18 Một khách hàng xin vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng và thông tin về khách hàng như sau: Các tỷ số tài chính 1. Tỷ số thanh toán hiện thời 2 2. Tỷ số thanh toán nhanh 1 3. Tỷ số nợ 50% 4. Kỳ thu tiền bình quân 27 ngày 5. Vòng quay tài sản ngắn hạn 4 6. Vòng quay tổng tài sản 2 7. Doanh lợi tiêu thụ 5,625% 8. Tỷ số lãi gộp tiêu thụ sản phẩm 25% 9. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh 20% 10. Tỷ số các khoản phải thu trên các khoản phải trả 1,5 11. Tỷ số nợ Ngân sách & người lao động trên tổng nguồn vốn 5% 12. Doanh thu thuần của cả năm kinh doanh 40 tỷ đồng * Doanh nghiệp có thuế suất thuế thu nhập là 25 % Yêu cầu : 1. Hãy lập lại bảng cân đối kế toán và báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh 2. Tình hình tài chính của khách hàng này cĩ đủ điều kiện vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng hay khơng? Câu 19 Một khách hàng xin vay vốn Ngân hàng với mục đích để tài trợ cho một phương án sản xuất kinh doanh như sau: Giá bán đơn vị sản phẩm là 25000 đồng; biến phí đơn vị sản phẩm là 10000 đồng; tổng định phí là 170 triệu đồng; Khối lượng sản phẩm tiêu thụ dự kiến là 25000 sản phẩm; vốn cần thiết của phương án kinh doanh là 1250 triệu đồng. Lãi suất vay là 15 % năm ; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Yêu cầu: Hãy thẩm định phương án sản xuất kinh doanh của khách hàng vay vốn và theo anh chị phương án này cĩ hiệu quả khơng? cĩ nên cho vay khơng? vay bao nhiêu là hợp lý ? Câu 20 Một khách hàng xin vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng và thơng tin về khách hàng như sau: Các tỷ số tài chính 1. Tỷ số thanh toán hiện thời 1 2. Tỷ số thanh toán nhanh 0.5 3. tỷ số nợ 80% 4. Kỳ thu tiền bình quân 24 ngày 5. Vòng quay tài sản ngắn hạn 4 6. Vòng quay tổng tài sản 2 7. Doanh lợi tiêu thụ 2% 8. Tỷ số lãi gộp tiêu thụ sản phẩm 20% 9. Tỷ số lãi trước lãi vay và thuế trên tổng tài sản 10% 10. Doanh thu tiêu thụ 300 Tỷ đồng Doanh nghiệp có thuế suất thuế thu nhập là 25 % Yêu cầu : 1- Hãy lập lại bảng cân đối kế toán và báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh 2- Tình hình tài chính của khách hàng này cĩ đủ điều kiện vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng hay khơng? Câu 21 Một khách hàng xin vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng và thông tin về khách hàng như sau: Các tỷ số tài chính 1. Tỷ số thanh toán hiện thời 2 2. Tỷ số thanh toán nhanh 1 3. Tỷ số nợ 60% 4. Kỳ thu tiền bình quân 18 ngày 5. Vòng quay tài sản ngắn hạn 5 6. Vòng quay tổng tài sản 2 7. Doanh lợi tiêu thụ 6% 8. Tỷ số lãi gộp tiêu thụ sản phẩm 25% 9. Tỷ số lãi trước lãi vay và thuế trên doanh thu 10% 10. Doanh thu tiêu thụ 100 Tỷ đồng * Doanh nghiệp có thuế suất thuế thu nhập là 25 % Yêu cầu : 1- Hãy lập lại bảng cân đối kế toán và báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh 2- Tình hình tài chính của khách hàng này cĩ đủ điều kiện vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng hay khơng? Câu 22 Tiền vay 10 tỷ đồng Lãi suất 10% năm Thời gian 10 năm Thanh tốn nợ vay dưới các hình thức sau: 1 trả một lần gốc và lãi 2 trả gĩp cuối năm tiền bằng nhau 3 trả gĩp đầu năm tiền bằng nhau 4 trả gĩp cuối năm với trả nợ gốc bằng nhau 5 trả gĩp đầu năm với trả nợ gốc bằng nhau 6 trả lãi cuối mỗi năm nợ gốc trả ngày đáo hạn 7 trả lãi đầu mỗi năm nợ gốc trả ngày đáo hạn 8 trả cuối năm tăng theo cấp số cộng cơng sai 0,2 tỷ đồng 9 trả cuối năm tăng theo cấp số nhân cơng bội 1,2 YÊU CẦU: Cho biết tiền thanh tốn của các hình thức trên câu 23 Tính lại các yêu cầu của bài 1 nếu giả sử lãi suất là  10% năm trong 3 năm đầu  18% n