Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 học kỳ 1
1. Gerund (V-ing) a. Thường theo sau các động từ như: love, enjoy, mind, can’t stand, practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, . Ex: - I enjoyplayingsoccer. - My uncle kepttalkingabout his farmlife. b. Thường theo sau các giới từ: in, on, at, of, for, . Ex: - The children are interested inplayingsoccer. - He has the trouble withdoingthis research. 2. To-Infinitive (to-V) Thường theo sau các động từ như: want, decide, try, fail, pretend, prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan, Ex: - We all wantto becomebetter students. - She decidedto livein HCM city.