Bài tập phần đại cương

1.Trong các hợp chất : CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; HCOONa; C12H22O11; Al4C3; CCl4. Số chất hữu cơ là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 2. Từ thời Thượng cổ con người đã biết gãi lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi vải. Cách làm đó thuộc laọi phương pháp tách biệt và tinh thể nào ? .A. chiết B. chưng cất C. kết tinh D. Lọc tách 3. Việc nấu rượu uống thuộc vào phương pháp : A. chưng cất B. chiết C. Lọc D. kết tinh 4.Người ta thường ngâm rượu thuốc, rượu rắn để sử dụng. Cách làm đó thuộc loại phương pháp tách biệt và tinh chế nào ? A. chiết B. chưng cất C. kết tinh D. Lọc tách

doc7 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2539 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phần đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG 1.Trong các hợp chất : CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; HCOONa; C12H22O11; Al4C3; CCl4. Số chất hữu cơ là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 2. Từ thời Thượng cổ con người đã biết gãi lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi vải. Cách làm đó thuộc laọi phương pháp tách biệt và tinh thể nào ? .A. chiết B. chưng cất C. kết tinh D. Lọc tách 3. Việc nấu rượu uống thuộc vào phương pháp : A. chưng cất B. chiết C. Lọc D. kết tinh 4.Người ta thường ngâm rượu thuốc, rượu rắn để sử dụng. Cách làm đó thuộc loại phương pháp tách biệt và tinh chế nào ? A. chiết B. chưng cất C. kết tinh D. Lọc tách 5. Mật ong đẻ lâu thường thấy xuất hiện nhữgn hạt rắn ở đáy chai. Làm thế nào để chứng tỏ những hạt rắn đó là chất hữu cơ ? A. Hoà tan vào nước B. Đốt cháy C. Hoà tan vào dung dịch kiềm D. Hoà tan vào dung dịch axit 6. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : A. Hợp chất hữu cư nào cũng có cả 3 tên : tên thông thường, tên gốc - chức, tên thay thế. B. Hợp chất hữu cư nào cũng có tên gốc chức. C. Hợp chất hữu cư nào cũng có tên hệ thống. D. Hợp chất hữu cư nào cũng có tên thay thế bbbo các câu sau : a) Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ. b) Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. c) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. d) Trong phân tử các hợp chất hưu cơ đều có chứa nguyên tố C, có thể có hidro và một số nguyên tố khác . e) Khi bị đốt, hợp chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic. A. a, c, d, e B. a, c, e C. a, b, d D. b, c, d, e 8. Cho các câu sau : a) Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất. b) Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. c) Công thức phân tử cũng cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. d) Từ công thức phân tử có thể biết được số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. e) Để xác định được công thức phân tử của chất hưu cơ nhất thiết phải biết PTK của nó. g) Nhiều hợp chất hữu cơ có công thức đơn giản trùng với công thức phân tử. Những câu đúng là : A. a, c, d, e B. a, b, d, c, g C. a, b, c, d, g D. tất cả các câu trên 9. Cho các câu sau : a) Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. b) Liên kết giữa các nguyên tử C với các nguyên tử phi kim khác trong phân tử chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. c) Liên kết giữa các nguyên tử phi kim với nhau là liên kết cộng hoá trị. d) Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo là những chất đồng đẳng của nhau . e) Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử đuợc gọi là các chất đồng phân của nhau. g) Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CHn nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng. h) Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. i) Axit axetic và etyl axetat là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau 2 nhóm CH2 và chúng đều tác dụng được với kiềm. Những câu đúng là : A. b, c, d, h B. a, b , c, g, h, i C. b, c, e, g, h D. a, b, d, e, g, h 10. Nhận xét nào dưới đấy là không đúng ? A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. B. Các hợp chất hữu sơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra hỗn hợp sản phẩm. 11. Mục đích của phân tích định tính là : A. Xác định số nguyên tử của chất hữu cơ. B. Xác định số nguyên tố có trong chất hữu cơ. C. Xác định các nguyên tố có mặt trong chất hữu cơ. D. Xác định % về khối lượng của nguyên tố C trong chất hữu cơ. 12. Để nhận biết khí NH3 sinh ra khi định tính nitơ, nên dùng cách nào trong các cách sau : A. Ngửi B. Dùng giấy quỳ tím tẩm ướt C. Dùng dd AgNO3 D. Dùng phenolphtalein 13. Có 4 hợp chất X, Y, Z, T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất này lần lượt qua CuO đốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thấy mẫu X chỉ làm CuSO4 đổi màu xanh; mẫu Y chỉ toạ kết tủa trắng ở bình chứa dd Ca(OH)2; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả 2 bình này, còn mẫu Tkhông tạo hiện tượng gì. Kểt luện đúng cho phép phân tích này là : A. X chỉ chứa C B. Z là một hidrocacbon C. Y chỉ chứa nguyên tố H D. T là chất vô cơ 14. Đun nóng chất hữu cơ A với axit H2SO4 đặc thì tạo ra sản phẩm , mà khi cho tác dụng với dugn dịch NaOH cho khí có mùi khai. Đốt cháy A, rồi cho sản phẩm hấp thụ vào dung dịch AgNO3 thì xuất hiện kết tủa trắng. Chất A chắc chắn chứa nguyên tố : A. N; Cl B. C, H, N, Cl C. C, N, Cl D. C, H, O, N, Cl 15. Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam một chất hữu cơ X bằng O2 thu được 13,2 gam CO2 và 3,15 gam H2O. Nếu nung 5,58 gam X với CuO thì thu được 672 ml N2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của X là : A. C6H7N B. C3H3N C. C2H7N D. C2H3NO 16. Công thức phân tử chất hữu cơ nào dưới đây có tồn tại ? A. C3H10O B. C4H9O C. C3H9N D. C5H12N 17. Công thức phân tử chất hữu cơ nào dưới đây có tồn tại ? A. C2H8O B. C3H10O2 C. C4H10O3 D. C3H8O2N 18. Chất X chứa : 54,55 % C ; 9,09 % H; 36,36 % O. Mx = 88. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C3H4O3 C. C4H10O D. C5H12O 19. Chất Y có PTK bằng 60. Trong m gam Y chứa : mc = 2,88 gam; mH = 0,48 gam; mO = 3,84 gam. Công thức phân tử của Y là A. CH2O B. C3H8O C.C2H4O2 D. C2H6O2 20. Khí đốt cháy 1,50 gam của mỗi chất A hoặc B hoặc D đều thu được 0,90 gam nước và 2,2 gam khí CO2. A, B, D : A. Là đồng dẳng cảu nhau B. Là đông phân cảu nhau C. Có cùng công thức đơn giản nhất D. Có cùng phân tử khối 21. Chất hữu cơ A chứa 7,86 % H; 15,73 % N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được 1,68 lít CO2 (đktc); ngoài ra còn có cả hơi nước và khí nito. A coa PTK < 100. Công thức phân tử của A là A. C3H7O2N B. C2H7O2N C. C3H7ON D. C5H14O2N 22. Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) bằng 1200 ml O2 ( lấy dư). Sau phản ứng thể tích khí còn lại 1700 ml sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua dung dịch KOH còn 100 ml. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. công thức phân tử X là C4H8O2 C3H8O C3H6O2 C4H8O 23. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch ban đầu giảm đi 3,8 gam. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của 1,5 gam X bằng thể tích của 0,8 gam khí O2. Công thức phân tử cảu X là A. C2H6O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử cảu X là : A. C2H6O2 B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O2 25. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng ? A. propen ( C3H6) và xyclobutan (C4H8) B. Butan-1,3- dien (C4H6) và propin (C3H4) C. n- butan (C4H10) và isobutan (C4H10) D. benzene (C6H6) và isopropyl benzene (C9H12) 26. . Cặp chất nào dưới đây không phải là đồng đẳng ? A. propen (C3H6) và CH2=CH-CH2-CH3 B. xiclopropan (C3H6)và xyclobutan (C4H8) C. Butan-1,3-dien (C4H6) và isoprene (C5H8) D. CH=CH và CH2=C=CH2 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng cộng ? A. nCH2=CH-CH=CH2à(-CH2-CH=CH-CH2- B. C6H6 + Br2à C6H5Br + HBr C. CH3-CH2-OHàCH2=CH2 + H2O D.CH2=CH-CH2-OH+H2àCH3-CH2-CH2-OH 28. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ? A. (CH3)3COH+HClà(CH3)3C-Cl + H2O B. CH2=CH-COOH+H2 àCH3-CH2-COOH C. n CH2=CH2à( -CH2-CH2-)n D. 3CH4 à C2H2 + 3 H2 29. Cấu tạo nào dưới đây có đồng phân hình học ? A. CH3-CH=CH-CH3 B. CH2=CH2 C. CHCl=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH=CH2 30. Cấu tạo dưới đây có 3 đồng phân hình học ? A. CH3-CH=CH-CH3 B. CH2 = CH2 C. CHCl=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH=CH2 31. Cấu tạo dưới đây có 4 đồng phân hình học ? A. CH3-CH=CH-CH=CH-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH3-CH=CH-CH=CH-CHO D. CH2=C=CH2 32. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh. B. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau. C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và chỉ theo một hướng xác định. D. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và theo một hướng hướng nhất định. 33. Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức đơn giản nhất cảu X là : A. C3H5O2 B. C6H10O4 C. C3H10O2 D. C12H20O8 34. Số liên kết xichma ( ) có trong phân tử CH3-CH=CH-CH=CH-CH2Cl là : A. 12 B. 13 C. 15 D. 17 35. Số liên kết xichma ( ) có trong phân tử C6H5-CH=CH-CHO là : A. 15 B. 16 C. 17 D. 19 36. Số cấu tạo hóa học có cùng CTPT C5H12 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 37. Số cấu tạo hóa học có cùng CTPT C5H10 là : A. 6 B. 10 C. 8 D. 7 38. Số chất có cùng CTPT C5H10 là : A. 8 B. 10 C. 12 D. 9 39. Số cấu tạo có cùng CTPT C3H6O5 trong phân tử có 1 liên kết đôi C=O là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 40. Số chất mạch hở, không có lien kết đôi C=C, có cùng CTPT C4H8O là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 41. Phân tích một hợp chất hữu cơ X cho kết quả: 60% C, 13,33% H còn lại là O. Tỉ khối hơi của X so với CH4 là 3,75. Công thức của X là A. C3H6O. B. C3H8O C. C4H6O2 D. C3H6O2 42. Phân tích hợp chất hữu cơ X cho kết quả 37,21% C, 7,75% H; 55,04% Cl. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 6,45 gam hơi X chiếm thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O2. CTPT của X là. A. C2H5Cl B. C3H7Cl C. CH2Cl2 D. C2H6Cl 43. Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% H theo khối lượng. Khi đốt cháy X chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Và số mol O2 tiêu tốn bằng 4 lần số mol X. Xác định CTPT của X. 44. Hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O. Khi đốt cháy A. thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tỉ khối hơi của A với H2 là 29. Xác định CTPT của A. 45. Đốt cháy hoàn tòan 100 ml hơi của chất A cần 250 ml O2 tạo ra 200 ml hơi H2O. Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm CTPT của A. 46. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc dư và bình 2 đựng nước vôi dư thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam và bình 2 có 30 gam kết tủa. Khi hóa hơi 5,2 gam A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Xác định CTPT của A. 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng 0,616 lít oxi vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp CO2, N2 và hới nước. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí còn lại 0,56 lít và có tỉ khối hơi với H2 bằng 20,4. Xác định CTPT của X biết rằng các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. 48. Đốt cháy 5,55 gam hợp chất hữu cơ A cần 10, 08 lít O2(đktc), phản ứng sinh ra 6,75 gam H2O. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của 18,5 gam hợp chất A bằng thể tích của 7 gam khí nitơ. Xác đinh công thức phân tử A. Viết tất cả các đồng phân cấu tạo của A. 49. Đốt cháy a gam hợp chất hữu cơ X cần 9,24 lít oxi ( đktc), phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Hóa hơi 18 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 8 gam khí Oxi ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của X. 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam chất M thu được khí CO2 và hơi nước. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 1,86 gam và có 3 gam kết tủa. Khi hóa hơi a gam M bằng 40% thể tích a gam khí N2 ( ở cùng điều kiện ). Tìm M 51. Phân tích a gam A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Biết 3x = 11y và 7a = 3(x+y). Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. Tìm công thức phân tử của A. 52. Chất hữu cơ A chứa C, H, N, O. Khi đốt cháy hoàn toàn A tạo ra CO2, H2O, N2 trong đó số mol H2O lớn gấp 1,75 lần số mol CO2. Tổng số mol CO2 và H2O bằng 2 lần số mol O2 phản ứng. phân tử khối của A nhỏ hơn 95. Tìm CTPT của A.
Tài liệu liên quan