Bài tập thống kê - Tiêu Thị Phương

Thu nhập trung bình của các gia đình: SUMPRODUCT(C79:C98;D79:D98)/SUM(D79:D98)=25429,252 Tỷ lệ trung bình các gia đình có thu nhập dưới $1.000. SUMPRODUCT(E79:E98;D79:D98)/SUM(D79:D98) = 0,2666502

docx10 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2795 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thống kê - Tiêu Thị Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP THỐNG KÊ Sinh viên : Tiêu Thị Phương . Giang viên : TS. Lê Phê Đô. Chương 6: Lý thuyết mẫu Bài 1: Hình 1: Tổ chức tần số đồ Bài 2: Hình 2: Tổ chức đồ tần số về chiều cao của 125 cây. Bài 3: Hình 3: Tổ chức đồ tần số về tuổi dân cư trong vùng. Bài 4: Thu nhập trung bình của các gia đình: SUMPRODUCT(C79:C98;D79:D98)/SUM(D79:D98)=25429,252 Tỷ lệ trung bình các gia đình có thu nhập dưới $1.000. SUMPRODUCT(E79:E98;D79:D98)/SUM(D79:D98) = 0,2666502 Bài 5: a)Hãy tính trung bình mẫu = AVERAGE(I86:I157) = 0,014 phương sai mẫu, s2= VAR(I86:I157) = 0,003242 độ lệch chuẩn mẫu s = var = 0,055 b. chia bảng số liệu thành 4 khoảng như bên dưới: <-0,05 (-0,05 : 0) (0 : 0,05) >0,05 03/80 -0,122 07/79 -0,049 07/83 0,001 03/79 0,052 10/79 -0,079 10/81 -0,048 08/83 0,001 11/79 0,060 11/83 -0,066 10/78 -0,046 02/83 0,010 06/80 0,061 03/78 -0,063 02/78 -0,043 02/81 0,011 09/83 0,062 02/80 -0,062 05/83 -0,041 08/79 0,016 01/80 0,066 04/81 -0,060 06/79 -0,035 08/80 0,017 11/81 0,075 01/81 -0,052 03/82 -0,034 05/81 0,017 04/82 0,075 09/78 -0,051 09/79 -0,032 05/80 0,025 06/83 0,081 07/81 -0,030 01/83 0,027 07/82 0,082 01/78 -0,029 03/83 0,028 08/82 0,087 03/81 -0,029 11/78 0,031 10/82 0,089 05/82 -0,029 01/79 0,034 07/78 0,092 05/79 -0,022 11/80 0,035 11/82 0,094 09/80 -0,021 10/80 0,039 12/78 0,108 05/78 -0,018 12/83 0,039 07/80 0,111 09/81 -0,018 09/82 0,041 12/82 0,113 02/79 -0,017 12/81 0,044 01/82 0,119 04/80 -0,016 08/78 0,049 04/78 0,130 06/81 -0,015 04/83 0,150 02/82 -0,014 06/82 -0,014 12/79 -0,013 06/78 -0,004 04/79 -0,004 12/80 -0,004 08/81 -0,002 10/83 -0,001 Hinh1: Tổ chức đồ tần suât Hình 2: đa giác đồ tần suất Hình 3: đa giác tần số Chương 7: ước lượng tham số Bài 31: x = 100, n = 30, ; S2=80 ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (96,7994; 103,201) Bài 32: Ta có = m, s=1 a. Khoảng tin cậy 95% nên uα/2=1.96 +) với n=4 Khoảng tin cậy là: + )với n=16 Khoảng tin cậy là: +) với n=100 Khoảng tin cậy là: b. Khoảng tin cậy 99% nên uα/2= 2.58 +) với n=4 Khoảng tin cậy là: + )với n=16 Khoảng tin cậy là: +) với n=100 Khoảng tin cậy là: Bài 33: Ta có n=225 , s=100 = 223 ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (209,933; 236,067) Bài 34: Ta có n=10 , s=6,62 = 35 ∝ =90% => u∝/2 = NORMSINV(0,95) = 1,645 Khoảng tin cậy : (31,5563; 38,4437) Bài 35: có n=10 , s=4,82 = 57,3 ∝ =90% => u∝/2 = NORMSINV(0,95) = 1,645 =>khoảng tin cậy là : (54,7916; 59,808) ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (54,3113; 60,2887) ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (53,372; 61,228) có n=20 , s=4,82 = 57,3 ∝ =90% => u∝/2 = NORMSINV(0,95) = 1,645 =>khoảng tin cậy là : (55,5263; 59,0737) ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (55,186; 59,413) ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (54.522; 60,0775) Bài 36: Trung bình mẫu: x = AVERAGE(A1:K1)= -1.02413 Phương sai mẫu : s2 = VAR(A1:K1) = 4.01 ∝ =0.9→ γ=0.1 t∝/2 = TINV (0,1;14) = 1,7613 =>khoảng tin cậy 95% cho số ngày trung bình μ là: (-2,84; 0,8) Bài 37: S 24 27 22 24 25 24 28 26 23 26 f 0,48 0,54 0,44 0,48 0,50 0,48 0,56 0,52 0,46 0,52 N=10, Bài 1: Trung bình mẫu: x = AVERAGE(A1:K1)=5.909091 Phương sai mẫu : s2 = VAR(A1:K1) = 7,290909. ∝ =0.95→ γ=0.05 t∝/2 = TINV (0,05;10) = 2,228 =>khoảng tin cậy 95% cho số ngày trung bình μ là: (4,0952; 7,7229) Bài 2: n=64; ; S=80 ∝ =90% => u∝/2 = NORMSINV(0,95) = 1,645 =>khoảng tin cậy là : (233,55; 266,45) ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (230,4; 269,6) ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (224,24; 275,76) n=100; ; S=80 ∝ =90% => u∝/2 = NORMSINV(0,95) = 1,645 =>khoảng tin cậy là : (236,84; 263,16) ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (234,32; 265,68) ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (229,392; 270,608) Bài 3: x = 3, n = 64, s=1.5 , ∝ =98% u∝/2 = NORMSINV(0,99) = 2,326 khoảng tin cậy 98% : (2.644; 3,35588) Bài 4: n = 150, x = 97 , s = 6, ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (95,738; 98,262) Bài 5: n = 50, x = 38 , s = 2,5298, ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (37,0787; 38,9213) Bài 6: n = 50, x = 32 , s = 2,4494, ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (31,1077; 32,8923) ) Bài 7: Thu nhập trung bình của các gia đình: x = SUMPRODUCT(C2:C21;D2:D21)/SUM(D2:D21) = 25429,25 n = 20, bài 8: x = AVERAGE(I86:I157) = 0,014 phương sai mẫu, s2= VAR(I86:I157) = 0,003242 độ lệch chuẩn mẫu s = var = 0,055 ∝ =90% => u∝/2 = NORMSINV(0,95) = 1,645 =>khoảng tin cậy là : (0,00326; 0.0247) ∝ =95% => u∝/2 = NORMSINV(0,975) = 1,96 Khoảng tin cậy : (0.0012; 0.02679) ∝ =99% => u∝/2 = NORMSINV(0,955) = 2,576 khoảng tin cậy : (-0.00281; 0.03081)