Mục đích: Sinh viên phải thực hiện:
Tạo lập được một CSDL
Kỹ năng thiết kế cấu trúc Table ở chế độ Design View cho CSDL cần quản lý
Khai báo các thuộc tính và ràng buộc dữ liệu của trường, của Table trong CSDL
Thiết lập các mối quan hệ giữa các trường trong các table của một CSDL
Nhập dữ liệu vào các Table
Khai thác và xử lý dữ liệu trong các bảng
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (1 tiết)
Câu 1: Khởi động Microsoft Access và tạo lập một CSDL (Database) QLHANG.MDB trên ổ đĩa D:
Câu 2: Trong CSDL QLHANG.MDB, hãy tạo các Table có tên và cấu trúc như sau:
a) Table DMKHO có cấu trúc như sau:
Field Name Data Type Field size
MAKHO Text 4
TENKHO Text 30
DIACHI Text 50
b) Table DMVATTU có cấu trúc như sau:
Field Name Data Type Field size
MAVT Text 4
TENVT Text 30
DVT Text 10
QUYCACH Text 50
c) Table DMNHANVIEN có cấu trúc như sau:
Field name Data type Field size
MANV Text 6
HOLOT Text 30
TEN Text 10
NGAYSINH Date/Time
PHAINAM Yes/no
ANH OLE
LUONGCB Number Double
GHICHU Text 50
d) Table CHUNGTU có cấu trúc như sau:
Field name Data type Field size
SOCT Number Long Integer
MANV Text 6
MAKHO Text 4
LOAIPHIEU Text 1
NGAYCT Date/Time Short Date
LYDO Text 50
e) Table NHAPXUAT có cấu trúc như sau:
Field name Data type Field size
SOCT Number Long Integer
MAVT Text 4
SOLUONG Number Double
DONGIA Number Double
5 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 5060 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành Access 2003, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Chủ biên : Phí Đắc Hải
Hiệu đính : Phí Đắc Hải
Biên soạn: Đỗ Công Đức
Đà Nẵng, tháng 7 năm 2008
PHẦN I: TẠO LẬP DATABASE VÀ TABLE
Mục đích: Sinh viên phải thực hiện:
Tạo lập được một CSDL
Kỹ năng thiết kế cấu trúc Table ở chế độ Design View cho CSDL cần quản lý
Khai báo các thuộc tính và ràng buộc dữ liệu của trường, của Table trong CSDL
Thiết lập các mối quan hệ giữa các trường trong các table của một CSDL
Nhập dữ liệu vào các Table
Khai thác và xử lý dữ liệu trong các bảng
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (1 tiết)
Câu 1: Khởi động Microsoft Access và tạo lập một CSDL (Database) QLHANG.MDB trên ổ đĩa D:
Câu 2: Trong CSDL QLHANG.MDB, hãy tạo các Table có tên và cấu trúc như sau:
Table DMKHO có cấu trúc như sau:
Field Name
Data Type
Field size
MAKHO
Text
4
TENKHO
Text
30
DIACHI
Text
50
Table DMVATTU có cấu trúc như sau:
Field Name
Data Type
Field size
MAVT
Text
4
TENVT
Text
30
DVT
Text
10
QUYCACH
Text
50
Table DMNHANVIEN có cấu trúc như sau:
Field name
Data type
Field size
MANV
Text
6
HOLOT
Text
30
TEN
Text
10
NGAYSINH
Date/Time
PHAINAM
Yes/no
ANH
OLE
LUONGCB
Number
Double
GHICHU
Text
50
Table CHUNGTU có cấu trúc như sau:
Field name
Data type
Field size
SOCT
Number
Long Integer
MANV
Text
6
MAKHO
Text
4
LOAIPHIEU
Text
1
NGAYCT
Date/Time
Short Date
LYDO
Text
50
Table NHAPXUAT có cấu trúc như sau:
Field name
Data type
Field size
SOCT
Number
Long Integer
MAVT
Text
4
SOLUONG
Number
Double
DONGIA
Number
Double
HƯỚNG DẪN: Tạo Database QLHANG và các Table cho CSDL.
Khởi động Access: Chọn Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Office Access 2003. Xuất hiện cửa sổ và chọn Create a new file… ở Panel bên phải
Xuất hiện cửa sổ New File và chọn Blank Database ở Panel bên phải, xuất hiện cửa sổ File New Database: trong cửa sổ này ta thực hiện như sau:
Tại Save in: Chọn ổ đĩa D:
Đặt tên cho CSDL tại mục File name: QLHANG
Tại mục Saves as type: Microsoft Office Access Database (*.mdb)
CSDL Database QLHANG vừa tạo có giao diện như sau:
Tạo các Table của CSDL QLHANG
Trong cửa sổ Database QLHANG chọn trang Tables và chọn nút New xuất hiện hộp thoại New Table, chọn mục Design View và chọn OK.
Xuất hiện cửa sổ Design view để khai báo cấu trúc cho bảng:
Khai báo cấu trúc cho Table như sau:
Vào menu File/Save hoặc kích vào biểu tượng Save trên thanh công cụ Standard. Xuất hiện hộp thoại Saves As:
Nhập tên Table vào mục Table Name: DMKHO, chọn mục OK. Xuất hiện hộp thoại và chọn nút No để kết thúc (Không tạo khóa chính)