Bài tập thực hành - Cơ sở dữ liệu quản lý sinh viên

A- Sử dụng Select Query 1. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau:Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh 2. Hiển thị danh sách sinh viên như câu 1 nhưng sắp xếp theo MaSV tăng dần 3. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh, MaKH, HocBong (sắp xếp MaKH tăng dần, MaSV giảm dần) 4. Hiển thị bảng điểm sinh viên gồm các thông tin: MaSV, HoSV, TenSV, MaMH, Diem B- Sử dụng Select Query (Field, Sort, Show, Criteria) 1. Hiển thị danh sách sinh viên có tên là “Chính” 2. Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi sinh là “Sài Gòn” 3. Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi Sinh là “Hà Nội” và học Khoa “TH” 4. Hiển thị danh sách sinh viên có Họ là “Trần” và học Khoa “AV” 5. Hiển thị danh sách sinh viên có Mã số bắt đầu là B và học Khoa “AV” 6. Hiển thị danh sách sinh viên có Phái là “Nữ” và nơi sinh là “Bến tre” 7. Hiển thị danh sách sinh viên có ngàysinh>=01/01/1977 8. Hiển thị danh sách sinh viên không có Học Bổng 9. Hiển thị danh sách sinh viên có Học bổng và học Khoa “TH” C- Sử dụng Select Query với các cột tính tóan tự tạo ra thông qua các Hàm (IIF,MONTH, YEAR,DAY,TRIM, LEFT, RIGHT) 1. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các cột sau: MaKH, MaSV, HoSV,TenSV, Namsinh, Tuoi, sắp xếp tuổi theo thứ tụ tăng dần. Biết rằng tuổi sẽ là Năm hiện Hành – Năm Sinh 2. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các cột sau: MaSV, HoTenSV, Phai, MaKH, TenKhoa. biết rằng HoTenSV= HoSV & TenSV 3. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, Ngaysinh, NoiSinh nhưng chỉ lọc Sinh viên sinh vào tháng 12 4. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, Ngaysinh, NoiSinh nhưng chỉ lọc Sinh viên sinh vào tháng 11 và năm 1977 5. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, HocBong, MaKhoa, TenKhoa, HocBongMoi. Biết rằng Học bổng mới = 10% +HocBong cũ 6. Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV,TenMH, Diem, ĐánhGia. Biết rằng nếu điểm <5 là Rớt, ngược lại là Đậu.

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 13636 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành - Cơ sở dữ liệu quản lý sinh viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CSDL QUẢN LÝ SINH VIÊN Tạo Database với tên QLSV.MDB Câu 1: Tạo cấu trúc các Table như sau: a. DMKHOA (Danh mục khoa) Field Name Data Type Field Size Format Required MaKH Text 6 > Yes TenKhoa Text 30 Yes b. SINHVIEN (Sinh Viên) Field Name Data Type Field Size Format Required MaSV Text 6 > Yes HoSV Text 30 Yes TenSV Text 15 Yes GioiTinh Yes/No Yes NgaySinh Date/Time Short Date Yes NoiSinh Text 50 DiaChi Text 50 Quan Text 10 MaKH Text 6 Yes HocBong Number Long Integer c. MONHOC (Môn học) Field Name Data Type Field Size Format Required MaMH Text 6 > Yes TenMH Text 50 Yes SoTiet Number byte Yes d. KETQUA (Kết quả) Field Name Data Type Field Size Format Required MaSV Text 6 > Yes MaMH Text 6 > Yes Diem Number Single Lưu ý: Các Khóa chính trong bảng là in đậm và gạch dưới Câu 2: Thiết lập mối quan hệ (Relationships) cho các bảng như sau: Câu 3: Nhập liệu cho các bảng như sau: (nhập bên nhánh 1 trước). Thứ tự nhập là: DMKhoa, SinhVien, MonHoc, KetQua Table:DMKhoa MaKhoa TenKhoa AV Anh văn TH Tin Học TR Triết Học VL Vật Lý Table: SinhVien MaSV HoSV TenSV GioiTinh NgaySinh NoiSinh DiaChi Quan MaKhoa HocBong A01 Nguyễn thị Hải Nữ 23/02/77 Sài Gòn 12 B Võ văn Tần Q3 TH 10000 A02 Trần văn Chính Nam 24/12/77 Sài Gòn 34 Nguyễn Bỉnh Khiêm Q1 TH 120000 A03 Lê Bạch Yến Nữ 21/02/96 Hà Nội 765 PasTeur Q3 TH 140000 A04 Trần anh Tuấn Nam 20/11/77 Long An 12 Điện biên Phủ BT AV 80000 A05 Trần thanh Triều Nam 13/02/77 Hà Nội 3 Nguyện thiện thuật Q3 AV 80000 A06 Nguyễn văn Chinh Nam 31/12/75 Sài Gòn 12 lê Lợi Q5 AV B01 Trần Thanh Mai Nữ 12/08/77 Bến tre 32 Lê lai Q1 TH B02 Trần thu Thủy Nữ 01/01/77 Sài gòn 45 Nguyễn Thái sơn BC TH B03 Lê thị Thanh Nử 01/01/75 Sài gòn 345 Nguyễn Kiệm Q1 AV B04 Trần trọng Kim Nam 20/12/77 Sài gòn 123 Lê văn sỹ Q1 AV 120000 C01 Tào hồng Thiên Nam 01/07/78 Sài gòn 56 Hòang Diệu TB TH C02 Hòang minh Châu Nam 03/05/76 Sài gòn 102 Kỳ Đồng TB AV C03 Phan quỳnh Hương Nữ 05/05/79 Sài gòn 234 Phạm văn hai GV AV Table : MONHOC MaMH TenMH SoTiet 01 Cơ sở Dữ liệu 45 02 Trí tuệ Nhân tạo 45 03 Truyền Tin 45 04 Đồ Họa 60 05 Văn Phạm 60 06 Đàm thọai 60 07 Vật Lý Nguyên Tử 45 08 Vật Lý Địa Cầu 45 09 Triết học Đông Phương 75 10 Triết Học Tây Phương 75 Table: KETQUA MaSV MaMH Diem A01 01 2 A01 03 7 A02 01 5 A02 03 10 A02 05 9 A02 06 6.5 A03 01 5 A03 03 3 A03 05 10 A04 05 4 A05 06 8 A06 01 7 B01 03 3 B01 02 6 B02 04 10 B02 01 7 B03 03 6 B04 05 3 B04 06 4 Câu 4: Thực hiện các truy vấn sau: A- Sử dụng Select Query Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau:Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh Hiển thị danh sách sinh viên như câu 1 nhưng sắp xếp theo MaSV tăng dần Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Masv, HoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh, MaKH, HocBong (sắp xếp MaKH tăng dần, MaSV giảm dần) Hiển thị bảng điểm sinh viên gồm các thông tin: MaSV, HoSV, TenSV, MaMH, Diem B- Sử dụng Select Query (Field, Sort, Show, Criteria) Hiển thị danh sách sinh viên có tên là “Chính” Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi sinh là “Sài Gòn” Hiển thị danh sách sinh viên có Nơi Sinh là “Hà Nội” và học Khoa “TH” Hiển thị danh sách sinh viên có Họ là “Trần” và học Khoa “AV” Hiển thị danh sách sinh viên có Mã số bắt đầu là B và học Khoa “AV” Hiển thị danh sách sinh viên có Phái là “Nữ” và nơi sinh là “Bến tre” Hiển thị danh sách sinh viên có ngàysinh>=01/01/1977 Hiển thị danh sách sinh viên không có Học Bổng Hiển thị danh sách sinh viên có Học bổng và học Khoa “TH” C- Sử dụng Select Query với các cột tính tóan tự tạo ra thông qua các Hàm (IIF,MONTH, YEAR,DAY,TRIM, LEFT, RIGHT) Hiển thị danh sách sinh viên gồm các cột sau: MaKH, MaSV, HoSV,TenSV, Namsinh, Tuoi, sắp xếp tuổi theo thứ tụ tăng dần. Biết rằng tuổi sẽ là Năm hiện Hành – Năm Sinh Hiển thị danh sách sinh viên gồm các cột sau: MaSV, HoTenSV, Phai, MaKH, TenKhoa. biết rằng HoTenSV= HoSV & TenSV Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, Ngaysinh, NoiSinh nhưng chỉ lọc Sinh viên sinh vào tháng 12 Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, Ngaysinh, NoiSinh nhưng chỉ lọc Sinh viên sinh vào tháng 11 và năm 1977 Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV, HocBong, MaKhoa, TenKhoa, HocBongMoi. Biết rằng Học bổng mới = 10% +HocBong cũ Hiển thị danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: MaSV, HoTenSV,TenMH, Diem, ĐánhGia. Biết rằng nếu điểm <5 là Rớt, ngược lại là Đậu. D- Sử dụng Select Query với dòng ToTal (nhóm dữ liệu) và các Hàm: Count, Sum, AVG, Min, Max Cho biết Tổng số Sinh viên của từng Quận, thông tin gồm: Quan, TongSoSV Cho biết Tổng số Sinh viên của từng Khoa thông tin gồm:MaKH, TenKhoa, TongSoSV Cho biết Học Bổng cao nhất, thấp nhất thông tin hiển thị: MaKhoa, TenKhoa,HBMax,HBMin Cho biết Tổng số Sinh Viên Nam của từng Khoa là Bao nhiêu, thông tin gồm:MaKhoa, TenKhoa, TongSVNam Cho biết Tổng số Sinh Viên Nữ của từng Khoa là Bao nhiêu, thông tin gồm:MaKhoa, TenKhoa, TongSVNu Cho biết Độ tuổi trung bình của Sinh viên trong từng Khoa là Bao nhiêu thông tin gồm : MaKhoa, TenKhoa, TuoiTB Hiển thị bảng điểm tổng hợp của sinh Viên gồm thông tin:MaSV, HoTenSV, DiemTB, TongSoMonThi. Trong đó DiemTB là điểm trung bình của các Môn thi, TongSoMonThi là tổng số các môn thi của các sinh viên.Điểm TB lấy 2 số lẻ Cho biết Tổng Sinh viên của từng Môn Học thông tin gồm: MaSV, TenMH, TongSoSV Cho biết điểm thi cao nhất của môn học Cơ sở dữ liệu E- Sử dụng Make- Table Query (truy vấn tạo Bảng) Từ Bảng SinhVien hãy tạo ra 2 bảng SinhVien_TH và SinhVien_AV trong đó chứa các Sinh viên của Khoa Tin Học và Anh văn trong đó sắp xêp MASV tăng dần Từ bảng SinhVien, KetQua, MonHoc sao chép thành bảng BangDiemSV gồm các thông tin: MaSv, HoTenSV, TenMH, Diem, KetQua. Trong đó Kết quả sẽ là Đậu nếu Điểm >=5 và ngược lại là Rớt Từ Bảng DMKHOA sao chép thành bảng HocBongKhoa gồm các thông tin: MaKh, TenKhoa, TongHocBong. Trong đó tổng học bổng là tổng số học bổng của sinh viên trong từng Khoa Từ bảng SinhVien và KetQua sao chép thành Bảng DiemTB gồm các thông tin: MaSV, TenSV, TongDiem, TongMT, DiemTB. Trong đó Tổng điểm là tổng điểm thi của từng sinh viên, TongMT là tổn số ôn thi của từnh Sinhviên, DiemTB là điểm trung bình của từng Sinh viên được tính bằng TongDiem/TongMT F- Sử dụng Update Query (truy vấn cập nhật) Tăng học bổng cho sinh viên Khoa Tin học mỗi sinh viên là 50000 Cộng thêm 0.5 điểm thi môn học Cơ sở dữ liệu cho những sinh viên có điểm thi thấp hơn 5 G- Sử dụng Append Query (truy vấn nối thêm) Thêm một Khoa mới gồm thông tin : “KT”, “Kinh Tế” vào bảng DMKhoa Thêm một Môn học Mới gồm thông tin MaMH= “11”, Tên môn học =”Access”, Sốtiết = 90 H- Sử dụng Delete Query (truy vấn xóa) Trong bảng SinhVien_TH xóa các sinh viên có Nơi sinh là Sài Gòn Trong bảng sinhVien_AV xóa các sinh viên có năm sinh là 1977 và ở Q3 I- Sử dụng Crosstab Query (truy vấn chéo):Thống kê điểm sinh viên theo dạng sau: MaSV Ho và Tên Cơ sở dữ liệu Đàm Thọai Đồ Họa Trí tuệ Nhân Tạo Truyền Tin Văn Phạm A01 Nguyễn thị Hải 2 9 A02 Trần văn Chính 7.5 6.5 10 9 A03 Lê Bạch Yến 5 3 10 A04 Trần Anh Tuấn 4 A05 Trần Thanh Triều 8 A06 Nguyễn văn Chinh 7 J- Sử dụng Truy vấn con: Cho biết danh sách các sinh viên thi môn Cơ sở dữ liệu với số điểm lớn nhất Cho biết danh sách các sinh viên trong Khoa Tin Học có điểm thi thấp nhất Câu 5: a) Tạo Form theo mẫu sau và cho phép nhập dữ liệu vào bảng DMKHOA: b) Tạo Form theo mẫu sau và cho phép nhập dữ liệu vào bảng SINHVIEN: c) Tạo Form theo mẫu sau: Form chính và Form phụ (Form chính lấy từ bảng DMKHOA, Form phụ lấy từ bảng SINHVIEN) d) Tạo Form theo mẫu sau :đặt tên F_TimSV, đặt tên Textbox: txtMaSV Yêu cầu: B1-Thiết kế Query như sau:đặt tên là Q_Indiem B2 -Thiết kế Report đặt tên là R_bangdiem lấy dữ liệu từ Query trên, mẫu Report như sau: B3- Thiết kế Macro đặt tên là M_Indiem cho phép mở Report trên B4 - Ở nút In trong Form trong Properties chuyển sang tag Event chọn sự kiện On Click M_Indiem

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBtapQLSV.doc
  • rarQLSV.rar