Bài tập 1
Doanh nghiệp X hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: (ĐVT: 1.000đ)
A- Số dư đầu tháng 01/N của một số tài khoản ở một Doanh nghiệp như sau:
- TK 111 - Tiền mặt
- TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
- TK 152 - Nguyên liệu ,vật liệu
Chi tiết:+ TK 152C
+ TK 152P
- TK 131 - Phải thu của khách hàng
- TK 154 - Chi phí sản xuất dở dang
Chi tiết:+ TK 154A
+ TK 154B
- TK 211 - TSCĐ hữu hình
- TK 214 - Hao mòn TSCĐ hữu hình
- TK 311 - Vay ngắn hạn
- TK 331 - Phải trả cho người bán
- TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh
6.000
2.500
1.500
500
18.000
21.000
8.500
5.200
2.000
34.300
18.000
3.000
5.000
3.000
60.000
B- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/N:
1. Mua vật liệu C nhập kho theo giá mua (chưa có thuế GTGT) là 15.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho 1.000, đã chi bằng tiền mặt.
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi phí: 1.000.
3. Doanh nghiệp ứng tiền mua vật tư chongười bán bằng tiền mặt: 2.000.
4. Mua vật liêu P nhập kho theo giá mua (chưa có thuế GTGT) là 5.000, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán M
5. Mua máy móc thiết bị sản xuất, giá mua (chưa có thuế GTGT): 20.000, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền vay dài hạn ngân hàng.
6. Xuất kho:
a. Vật liệu C:
- Dùng sản xuất sản phẩm A:8.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B:4.000
b. Vật liệu P:
- Dùng sản xuất sản phẩm A:4.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B:2.500
7. Tính lương:
- Công nhân sản xuất sản phẩm A:6.000
- Công nhân sản xuất sản phẩm B:4.000
8. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ 19% số tiền lương tính ở trên hạch toán vào chi phí.
9. Tập hợp chi phí phát sinh tại phân xưởng sản xuất như sau:
- Vật liệu phụ xuất dùng:500
- Lương nhân viên phân xưởng:2.000
- BHXH, BHYT, KPCĐ (19% tính vào chi phí)
- Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng:600
- Chi phí khác bằng tiền măt:520
10. Cuối tháng, kết chuyển chi phí sản xuất và nhập kho sản phẩm. Biết:
- Kết quả sản xuất hoàn thành 1.000 sản phẩm A, 500 sản phẩm B.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tiền lương công nhân sản xuất.
- Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:
+ Sản phẩm A: không có
+ Sản phẩm B: 300 sản phẩm
- Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho từ sản phẩm hỏng của sản phẩm A là 40, sản phẩm B là 60.
5 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 2175 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập 1
Doanh nghiệp X hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: (ĐVT: 1.000đ)
A- Số dư đầu tháng 01/N của một số tài khoản ở một Doanh nghiệp như sau:
- TK 111 - Tiền mặt
- TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
- TK 152 - Nguyên liệu ,vật liệu
Chi tiết: + TK 152C
+ TK 152P
- TK 131 - Phải thu của khách hàng
- TK 154 - Chi phí sản xuất dở dang
Chi tiết: + TK 154A
+ TK 154B
- TK 211 - TSCĐ hữu hình
- TK 214 - Hao mòn TSCĐ hữu hình
- TK 311 - Vay ngắn hạn
- TK 331 - Phải trả cho người bán
- TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh
6.000
2.500
1.500
500
18.000
21.000
8.500
5.200
2.000
34.300
18.000
3.000
5.000
3.000
60.000
B- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/N:
1. Mua vật liệu C nhập kho theo giá mua (chưa có thuế GTGT) là 15.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho 1.000, đã chi bằng tiền mặt.
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chi phí: 1.000.
3. Doanh nghiệp ứng tiền mua vật tư chongười bán bằng tiền mặt: 2.000.
4. Mua vật liêu P nhập kho theo giá mua (chưa có thuế GTGT) là 5.000, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán M
5. Mua máy móc thiết bị sản xuất, giá mua (chưa có thuế GTGT): 20.000, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền vay dài hạn ngân hàng.
6. Xuất kho:
a. Vật liệu C:
- Dùng sản xuất sản phẩm A: 8.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B: 4.000
b. Vật liệu P:
- Dùng sản xuất sản phẩm A: 4.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B: 2.500
7. Tính lương:
- Công nhân sản xuất sản phẩm A: 6.000
- Công nhân sản xuất sản phẩm B: 4.000
8. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ 19% số tiền lương tính ở trên hạch toán vào chi phí.
9. Tập hợp chi phí phát sinh tại phân xưởng sản xuất như sau:
- Vật liệu phụ xuất dùng: 500
- Lương nhân viên phân xưởng: 2.000
- BHXH, BHYT, KPCĐ (19% tính vào chi phí)
- Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng: 600
- Chi phí khác bằng tiền măt: 520
10. Cuối tháng, kết chuyển chi phí sản xuất và nhập kho sản phẩm. Biết:
- Kết quả sản xuất hoàn thành 1.000 sản phẩm A, 500 sản phẩm B.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tiền lương công nhân sản xuất.
- Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:
+ Sản phẩm A: không có
+ Sản phẩm B: 300 sản phẩm
- Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho từ sản phẩm hỏng của sản phẩm A là 40, sản phẩm B là 60.
11. Xuất bán trực tiếp 500 sản phẩm A, giá bán (chưa có thuế GTGT): 40.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, đã thu đủ bằng tiền gửi ngân hàng. Giá xuất kho theo giá thành thực tế.
12. Xuất 200 sản phẩm B gửi bán Công ty K, giá bán (chưa có thuế GTGT): 45.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%. Giá xuất kho theo giá thành thực tế.
13. Khách hàng K thông báo chấp nhận mua lô hàng trên nhưng chưa thanh toán tiên.
14. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng tiền mặt: 5.000.
15. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ như sau:
- Vật liệu phụ xuất dùng: 300
- Lương nhân viên phân xưởng: 1.000
- BHXH, BHYT, KPCĐ (19% tính vào chi phí)
- Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng: 500
- Chi phí khác bằng tiền măt: 510
16. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ như sau:
- Vật liệu phụ xuất dùng: 200
- Lương nhân viên phân xưởng: 2.000
- BHXH, BHYT, KPCĐ (19% tính vào chi phí)
- Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng: 600
- Chi phí khác bằng tiền măt: 320
17. Lập các bút toán kết chuyển liên quan và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.
Yêu cầu:
1/ Tính giá thành từng loại sản phẩm.
2/ Lập định khoản kế toán và phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên quan (Chi tiết TK 621,622,154,155,632,511,911), sau đó rút ra số dư cuối kỳ.
.
Bài Giải
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1a. Nợ TK152 (VLC): 15.000
Nợ TK 1331 : 1.500
Có TK 331 ; 16.500
b. Nợ TK 152 (VLC) : 1.000
Có TK 111 : 1.000
Nợ TK 111 : 1.000
Có TK 112 : 1.000
Nợ TK 331 : 2.000
Có TK 111 : 2.000
Nợ TK 152 (VLP) : 5.000
Nợ TK 1331 : 500
Có TK 331 : 5.500 (NBM)
5.Nợ TK 211 : 20.000
Nợ TK 1331 : 2.000
Có TK 341 : 22.000
6a.Nợ TK 621 : 12.000
Trong đó - Dùng sản xuất sản phẩm A: 8.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B: 4.000
Có TK 152 (VLC) : 12.000
b. Nợ TK 621 : 6.500
Trong đó - Dùng sản xuất sản phẩm A: 4.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B: 2.500
Có TK 152 (VLP) : 6.500
7. Nợ TK 622 : 10.000
Trong đó - Công nhân sản xuất sản phẩm A: 6.000
- Công nhân sản xuất sản phẩm B: 4.000
Có TK 334 : 10.000
8.Nợ TK 622 : 10.000*19% = 1.900
Trong đó: Sản phẩm A : 6.000*19% = 1.140
Sản phẩn B : 4.000*19% = 760
Có TK 338 : 1.900
9. Nợ TK 627 : 4.000
Có TK 152 : (1522) 500
Có TK 334 : 2.000
Có TK 338 : 2.000*19% = 380
Có TK 214 : 600
Có TK 111 : 520
10.Phế liệu nhập kho
Nợ TK 152 : SPA = 40 + 60 = SPB = 100
Có TK 154 : 100
Kết chuyển CP tính giá thành SP
+ K/c CP NVLTT
Nợ TK 154 : 18.500
Có TK 621 : 18.500
Trong đó - Dùng sản xuất sản phẩm A: 12.000
- Dùng sản xuất sản phẩm B: 6.500
+ K/c CP NCTT
Nợ TK 154 : 11.900
Có TK 622 : 11.900
Trong đó - Công nhân sản xuất sản phẩm A: 7.140
- Công nhân sản xuất sản phẩm B: 4.760
+ K/c CPSXC
Nợ TK 154 : 4.000
Có TK 627 : 4.000
Trong đó: Sản phẩm A : 4.000/11.900*7.140 = 2.400
Sản phẩn B : 4.000-2.400 = 1.600
Tính giá thành từng loại SP
Giá thành SP A = DDĐK + CPPSTK – DDCK – PLTH
= 1.500 + (12.000+7.140+2.400)-40 = 23.000
Giá thành đơn vị SP A = 23.000/1.000 = 23
DDĐK + CPNVLPSTK
DDCK SPB = *SL SPDDCK
SL SPDDCK + SL SPHTTK
500+(6.500 – 60)
= * 300 = 2.602,5
300 + 500
Giá thành SP B = 500+(6.500+4.760 +1.600) – 2.602,5 – 60 = 10.697,5
Giá thành đơn vị SP B = 10.697,5/500 = 21,395
Nhập kho TPSX trong kỳ
Nhập kho TP A : Nợ TK 155(SPA) : 23.000
Có TK 154 ; 23.000
Nhâp kho TP B : Nợ TK 155(TPB) : 10.697,5
Có TK 154 : 10.697,5
11a. Nợ TK 632 : 23*500 = 11.500
Có TK 155(TPA) : 11.500
b. Nợ TK 112 :22.000
Có TK 511 : 500*40 = 20.000
Có TK 3331: 2.000
12 Nợ TK 157 : 200*21,395 = 4.279
Có TK 155 : 4.279
13a. Nợ TK 632 : 4.279
Có TK 157 : 4.279
b. Nợ TK 131(Cty K) : 9.900
Có TK 511 : 200*45 = 9.000
Có TK 3331: 900
Nợ TK 111 : 5.000
Có TK 131 : 5.000
15. Nợ TK 641 : 2.500
Có TK 152 (1522) : 300
Có TK 334 ; 1.000
Có TK 338 ; 1.000*19% = 190
Có TK 214 : 500
Có TK 111 : 510
16. Nợ TK 642 : 3.500
Có TK 152 (1522) : 200
Có TK 334 :2.000
Có TK 338 : 2.000*19% = 380
Có TK 214 : 600
Có TK 111 : 320
17.Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
a. K/c giá vốn hàng bán
Nợ TK 911 : 11.500+4.279 = 15.779
Có TK 632 : 15.779
b.K/c doanh thu bán TP trong kỳ
Nợ TK 511 : 20.000+9.000 = 29.000
Có TK 911 : 29.000
c. K/c CPBH phát sinh trong kỳ
Nợ TK 911 : 2.500
Có TK 641 : 2.500
d. K/c CPQLDN phát sinh trong kỳ
Nợ TK 911 : 3.500
Có TK 642 : 3.500
KQKD = 29.000-(3.500+2.500+15.779) = 7.221
Nợ TK 911 : 7.221
Có TK 421 : 7.221