Bài tập thực hành microsoft windows xp bài 1

2/ Tìm và sao chép: − 2 tập tin kiểu ICO có kích thước <= 10KB vào thưmục KICHCAM. − 2 tập tin kiểu INF với nội dung có chứa ký tự“e” vào thưmục CASI. 3/ Trong thưmục DIENANH, tạo tập tin HOI.TXT có nội dung trảlời câu hỏi sau: Cho biết thao tác thay đổi màu chữcho một đọan văn bản trong ứng dụng của Microsoft Word.

pdf10 trang | Chia sẻ: mamamia | Lượt xem: 4368 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành microsoft windows xp bài 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 23 BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT WINDOWS XP Bài 1 1/ Tạo cây thư mục sau trong thư mục đang làm việc: :\ 2/ Tìm và sao chép: − 2 tập tin kiểu ICO có kích thước <= 10KB vào thư mục KICHCAM. − 2 tập tin kiểu INF với nội dung có chứa ký tự “e” vào thư mục CASI. 3/ Trong thư mục DIENANH, tạo tập tin HOI.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thao tác thay đổi màu chữ cho một đọan văn bản trong ứng dụng của Microsoft Word. 4/ Trong thư mục SANKHAU, tạo tập tin TIMKIEM.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thao tác tìm kiếm 1 tập tin trên hệ điều hành Windows. 5/ Tạo tập tin GHEP.TXT trong thư mục DAODIEN có nội dung là nội dung của 2 tập tin HOI.TXT (được tạo ở câu 3) và TIMKIEM.TXT (được tạo ở câu 4). 6/ Sao chép 2 tập tin bất kỳ trong thư mục KICHCAM vào thư mục MUA, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục MUA thành .RTF 7/ Nén thư mục MUA thành tập tin MUA.ZIP và lưu vào thư mục CASI. 8/ Đặt thuộc tính ẩn cho tập tin nén MUA.ZIP có trong thư mục CASI. CASIDIENVIEN DAODIEN KICHCAM MUA DIENANH SANKHAU Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 24 Bài 2 1/ Tạo cây thư mục sau trong thư mục đang làm việc: :\ 2/ Tìm và sao chép: − 2 tập tin kiểu INI được tạo sau ngày 11/09/1992 vào thư mục NHADAT. − 2 tập tin có ký tự 2, 3 của phần mở rộng là LL, kích thước <= 30KB vào thư mục N-THON. 3/ Trong thư mục TR-TROT, tạo tập tin SHOW.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: − Liệt kê ý nghĩa các thuộc tính của tập tin. − Cho biết cách hiển thị/ẩn các tập tin có thuộc tính ẩn trong Windows Explorer. 4/ Trong thư mục CHANNUOI, tạo tập tin ICON.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết cách thay đổi biểu tượng của một Shortcut trên màn hình Desktop. 5/ Tạo tập tin GHEP.TXT trong thư mục VAN-BAN có nội dung là nội dung của 2 tập tin SHOW.TXT (được tạo ở câu 3) và ICON.TXT (được tạo ở câu 4). 6/ Sao chép các tập tin trong thư mục NHADAT vào thư mục TH-THI, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục TH-THI thành .BAK. 7/ Nén thư mục N-THON thành tập tin NTHON.ZIP vào thư mục gốc. 8/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin có phần mở rộng là BAK nằm trong thư mục TH_THI. VAN-BANN-THON TH-THI TR-TROT CHANNUOI NHADAT G-THONG Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 25 Bài 3 1/ Tạo cây thư mục sau trong thư mục đang làm việc: :\ 2/ Tìm và sao chép: 2 tập tin kiểu TXT, nội dung có chứa từ “Microsoft” và sao chép vào thư mục BAT-DAU. 3/ Trong thư mục CA-2, tạo tập tin YNGHIA.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy cho biết ý nghĩa của Recycle bin trong hệ điều hành Windows. 4/ Trong thư mục CA-1, tạo tập tin KICHTHUOC.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy Cho biết cách xem kích thước lưu trữ của một thư mục trên hệ điều hành Windows. 5/ Tạo tập tin GHEP.TXT lưu tại thư mục KET-THUC có nội dung là nội dung của 2 tập tin YNGHIA.TXT và KICHTHUOC.TXT. 6/ Sao chép các tập tin trong thư mục BAT-DAU vào thư mục THI-B, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục THI-B thành .BAK 7/ Nén thư mục CA-2 thành tập tin NEN.ZIP và lưu vào thư mục THI-A. 8/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin tại thư mục THI-B. CA-1 CA-2 BAT-DAU KET-THUC THI-A THI-B Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 26 Bài 4 1/ Tạo cây thư mục sau trong thư mục đang làm việc: :\ 2/ Tìm và sao chép: − 2 tập tin kiểu INF, nội dung có chứa từ “Microsoft” và phần tên dài hơn 2 ký tự vào thư mục POP. − 2 tập tin kiểu TXT có kích thước <=10 KB và được tạo ra sau tháng 11/1992 vào thư mục RAP. 3/ Trong thư mục DANTRA, tạo tập tin hide.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính ẩn đồi với tập tin trong Windows, đồng thời cho biết cách xem thuộc tính của một tập tin trong Windows. 4/ Trong thư mục NHAPVAI, tạo tập tin CUTPASTE.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy cho biết cách di chuyển một tập tin từ thư mục C:\A vào thư mục C:\B trong Windows Explorer. 5/ Tạo tập tin GHEP.TXT trong thư mục MUSIC có nội dung là nội dung của 2 tập tin HIDE.TXT (được tạo ở câu 3) và CUTPASTE.TXT (được tạo ở câu 4). 6/ Sao chép các tập tin trong thư mục RAP vào thư mục GAME, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục GAME thành .BAK 7/ Nén thư mục GAME thành tập tin GAME.ZIP và lưu vào thư mục gốc. 8/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin nén có trong thư mục gốc. GAME MUSIC DANTRA NHAPVAI POP RAP Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 27 Bài 5 1/ Trong thư mục gốc, tạo 2 thư mục BACHHOA và THUCPHAM. Trong thư mục BACHHOA, tạo 2 thư mục KEM và BANHKEO. Trong thư mục THUCPHAM tạo 2 thư mục RAUQUA và DOHOP. 2/ Tìm và sao chép vào thư mục BACHHOA: 2 tập tin có ký tự thứ 1 là “H”, nội dung có chứa chuỗi “THE” và được tạo sau năm 1999. 3/ Nén thư mục BACHHOA thành tập tin NEN.ZIP và lưu vào thư mục KEM. 4/ Trong thư mục KEM, tạo tập tin FORMAT.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy cho biết cách định dạng đĩa mềm trong hệ điều hành Windows. 5/ Trong thư mục BANHKEO, tạo tập tin READONLY.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy cho biết ý nghĩa của thuộc tính chỉ đọc (Read-only) đối với tập tin. 6/ Tạo tập tin GHEP.TXT trong thư mục gốc có nội dung là nội dung của 2 tập tin FORMAT.TXT (được tạo ở câu 3) và READONLY.TXT (được tạo ở câu 4). 7/ Sao chép các tập tin trong thư mục KEM vào thư mục THUCPHAM, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục THUCPHAM thành OLD. 8/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin GHEP.TXT có trong thư mục gốc. Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 28 Bài 6 1/ Trong thư mục gốc, tạo 2 thư mục WEBSERVER và MAILSERVER. Trong thư mục WEBSERVER, tạo 2 thư mục HTML và CONF. Trong thư mục MAILSERVER tạo 2 thư mục INBOX và OUTBOX. 2/ Tìm và sao chép: − 2 tập tin kiểu là TXT có dung lượng tối đa 10KB vào thư mục INBOX. − 2 tập tin kiểu là INI có nội dung chứa chuỗi “Microsoft” vào thư mục OUTBOX. 3/ sao chép các tập tin trong thư mục INBOX vào thư mục WEBSERVER, sau đó đổi phần mở rộng của một tập tin bất kỳ trong thư mục WEBSERVER thành .BAK. 4/ Nén thư mục MAILSERVER thành tập tin MAIL.ZIP lưu vào thư mục gốc. 5/ Trong thư mục HTML, tạo tập tin CONGDUNG.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Hãy cho biết cách sắp xếp các biểu tượng trên Windows Explorer. 6/ Trong thư mục CONF, tạo tập tin THAOTAC.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết một tập tin trong Windows có bao nhiêu thuộc tính. 7/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin trong thư mục WEBSERVER. 8/ Tạo tập tin GHEPFILE.TXT trong thư mục gốc có nội dung là nội dung của 2 tập tin CONGDUNG.TXT và THAOTAC.TXT. Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 29 Bài 7 1/ Tìm và sao chép vào thư mục gốc: 2 tập tin kiểu là INI có nội dung chứa chuỗi “Windows” và kích thước tối đa 10KB. 2/ Nén tất cả các tập tin kiểu INI thành tập tin FEDORA.ZIP lưu vào thư mục gốc. 3/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin FEDORA.ZIP. 4/ Trong thư mục gốc tạo 2 thư mục WINDOWS và LINUX. Trong thư mục WINDOWS, tạo tập tin THAOTAC.TXT có nội dung: Cho biết cách tạo 1 thư mục mới trong Menu Start. 5/ Trong thư mục WINDOWS, tạo 2 thư mục DHCP và SERVICES. Trong thư mục DHCP, tạo tập tin UNGDUNG.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết ý nghĩa của việc nén tập tin. 6/ Trong thư mục LINUX, tạo 2 thư mục IPTABLE và PROXY. Tạo tập tin GHEPNOI.DAT trong thư mục PROXY có nội dung là nội dung của 2 tập tin THAOTAC.TXT và UNGDUNG.TXT (vừa tạo ở câu 4 và câu 5). 7/ Sao chép các tập tin kiểu INI trong thư mục gốc vào thư mục IPTABLE, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục IPTABLE thành BAK. 8/ Di chuyển các tập tin có kiểu INI trong thư mục gốc vào thư mục LINUX. Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 30 Bài 8 1/ Trong thư mục gốc, tạo tập tin KYNANG.DAT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết cách sắp xếp các biểu tượng trên nền Desktop. 2/ Trong thư mục gốc, tạo tập tin THUCHANH.TXT có nội dung yêu cầu sau: Cho biết cách thay đổi độ phân giải màn hình trên Windows. 3/ Trong thư mục gốc, tạo 2 thư mục TPHCM và HANOI. Trong thư mục TPHCM, tạo 2 thư mục BACHKHOA và TONGHOP. Trong thư mục HANOI tạo 2 thư mục HASON và HBC. 4/ Tìm và sao chép vào thư mục BACHKHOA: 2 tập tin kiểu INI có kích thước nhỏ hơn 10 KB. 5/ Nén thư mục TPHCM thành tập tin NENFILE.ZIP lưu vào thư mục gốc. 6/ Đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin NENFILE.ZIP. 7/ Sao chép các tập tin trong thư mục BACHKHOA vào thư mục TONGHOP, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập tin bất kỳ trong thư mục TONGHOP thành .BAK. 8/ Tạo tập tin KETNOI.TXT trong thư mục HANOI có nội dung là nội dung của 2 tập tin KYNANG.DAT và THUCHANH.TXT. Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 31 Bài 9 1/ Mô hình phân chia các khu buôn bán của một chợ rất lớn ở TP.HCM gồm có: lô hàng ăn, lô chợ vải, lô quần áo và lô hàng tươi sống. Yêu cầu: Tạo thư mục CHO, và sau đó tiếp tục tạo cây thư mục phân cấp theo mô tả trên trong thư mục CHO, tên thư mục phải đặt theo tên tắt như bảng sau: Tên tắt Diễn giải Tên tắt Diễn giải HANGAN Lô hàng ăn QUANAO Lô quần áo CHOVAI Lô chợ vải TUOISONG Lô hàng tươi sống 2/ Tìm và sao chép: 3 tập tin kiểu .GIF được tạo trước năm 2002 vào thư mục HANGAN. 3/ Nén thư mục HANGAN thành tập tin HANGAN.ZIP và lưu vào thư mục CHO. 4/ Tạo 2 thư mục TRE_EM và NGUOILON trong thư mục QUANAO, sau đó sao chép tập tin nén HANGAN.ZIP vào thư mục TRE_EM và đổi thành AODAM.ZIP. 5/ Trong thư mục HANGAN tạo 2 thư mục BUNBO và HUTIEU, sau đó tạo tập tin DOI.TXT trong thư mục HUTIEU có nội dung trình bày. Thao tác thay đổi hình nền Desktop trên Windows. 6/ Tạo tập tin RUN.TXT trong thư mục gốc, có nội dung trả lời câu hỏi sau: Có thể đặt trùng tên các tập tin trong cùng 1 thư mục được không? Tên tập tin có dấu tiếng việt không? 7/ Di chuyển tập tin RUN.TXT vào thư mục CHO và đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin này. 8/ Sao chép 2 tập tin bất kỳ trong thư mục HANGAN vào thư mục TUOISONG, sau đó đổi tên mở rộng của hai tập tin này thành .WMF. Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Windows XP 32 Bài 10 1/ Tại thư mục gốc, hãy tạo cây thư mục theo tên tắt trong dấu () như mô tả sau: Một cửa hàng chuyên bán các mặt hàng kem (KEM), nước ngọt (NUOCNGOT) và kẹo (KEO): − Kem gồm các lọai kem wall (KEM_WALL) và kem kido (KEM_KIDO). − Nước ngọt gồm các lọai (TRIBECO) và (PEPSI). 2/ Trong thư mục KEM_KIDO, tạo tập tin DINHDANG.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết ý nghĩa của biểu tượng nằm trên thanh công cụ trong ứng dụng Microsoft Word. 3/ Trong thư mục TRIBECO, tạo tập tin GACHDUOI.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thao tác định dạng font chữ gạch dưới trong ứng dụng Microsoft Excel. 4/ Tạo tập tin GHEP.TXT trong thư mục NUOCNGOT có nội dung là nội dung của 2 tập tin DINHDANG.TXT (được tạo ở câu 2) và GACHDUOI.TXT (được tạo ở câu 3). 5/ Tìm và sao chép: 3 tập tin kiểu .DAT có kích thước <= 10KB vào thư mục KEM_WALL. 6/ Sao chép 2 tập tin bất kỳ trong thư mục KEM_WALL vào thư mục KEM, sau đó đổi phần mở rộng của 2 tập tin này trong thư mục KEM thành .INI. 7/ Nén thư mục KEM thành tập tin NEN.ZIP và lưu vào thư mục gốc. 8/ Đặt thuộc tính ẩn cho tập tin nén NEN.ZIP có trong thư mục gốc.
Tài liệu liên quan