I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH
Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức căn bản về các kỹ thuật được sử dụng trong quá 
trình quản trị mạng. 
II. HỌC LIỆU
Học liệu :
- Phần mềm (Packet Tracer 5.0 hoặc GNS3)
- Bài tập thực hành của giảng viên cung cấp
Dụng cụ :
- Projector, màn chiếu
- Máy tính
- Bảng, phấn 
- Hệ thống máy tính được kết nối mạng
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 64 trang
64 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3417 | Lượt tải: 7 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập thực hành Quản trị mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 1 
I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH 
 Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức căn bản về các kỹ thuật được sử dụng trong quá 
trình quản trị mạng. 
II. HỌC LIỆU 
 Học liệu : 
- Phần mềm (Packet Tracer 5.0 hoặc GNS3) 
- Bài tập thực hành của giảng viên cung cấp 
 Dụng cụ : 
 - Projector, màn chiếu 
 - Máy tính 
 - Bảng, phấn 
 - Hệ thống máy tính được kết nối mạng 
III. NỘI DUNG 
 Gồm 9 bài thực hành (lab) với các nội dung sau: 
Lab 1: 3h 
- Giới thiệu về các chương trình giả lập thiết bị mạng Cisco (Packet Tracert, Dynamip 
và GNS3). 
- Cách cài đặt các chương trình giả lập và sử dụng. 
- Cấu hình cơ bản thiết bị chuyển mạch Switch. 
Lab 2: 3h 
- Cách chia VLAN. 
- Gán port vào VLAN. 
- Kiểm tra VLAN. 
- Cấu hình đường trung kế. 
- Thiết lập hệ thống mạng đồng bộ thông tin VLAN. 
- Kiểm tra sự đồng bộ. 
Lab 3: 3h 
- Cấu hình giao thức đồng bộ thông tin VLAN VTP 
- Kiểm tra hoạt động của VTP 
- Thiết lập các thông số VTP. 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 2 
Lab 4: 3h 
- Cấu hình cơ bản cho thiết bị định tuyến Cisco. 
- Thực hiện kiểm tra kết nối giữa các thiết bị định tuyến. 
- Cơ bản về định tuyến tĩnh. 
- Kiểm tra bảng định tuyến. 
Lab 5: 3h 
- Định tuyến RIP. 
- Kiểm tra bảng định tuyến. 
Lab 6: 3h 
- Định tuyến OSPF. 
- Kiểm tra bảng định tuyến. 
Lab 7: 3h 
- Cấu hình DHCP trên thiết bị Cisco. 
- Cấu hình DHCP trên Microsoft. 
Lab 8: 3h 
- Cấu hình ACL chuẩn để lọc gói tin theo yêu cầu. 
- Kiểm tra việc lọc gói tin. 
Lab 9: 3h 
- Cấu hình NAT tĩnh. 
- Kiểm tra cấu hình. 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 3 
VI.TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 Tài liệu chính 
[1] Tập bài giảng Quản trị mạng,Võ Nhân Văn 
 Tài liệu tham khảo 
 Tài liệu tiếng Việt 
[2] Nguyễn Thúc Hải, Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB GD, 1997 
[3] MK.PUB, Giáo trình hệ máy tính CCNA2, Nhà sách Minh Khai, 2008 
[4] Nguyễn Gia Như, Bài giảng mạng máy tính, 2010 
[5] Trần Bàn Thạch, Quản trị mạng Window Server 2003, 2009 
 Tài liệu tiếng Anh 
[6] CiscoPress CCNA ICND1 Official Exam Certification Guide 
[7] Cisco Press CCNA ICND2 Official Exam Certification Guide 
[8] Cisco Academy CCNA Explorer 
[9] CCNP BCMSN Student Guide Version 4.0(2007) 
[10] CCNP ROUTE 642-902 Official Certification Guide 
[11] CCIE Network Design, Cisco Press 
[12] Design a Microsoft Windows Server 2003 Active Directory and Nework 
Infractructure, Microsoft Press, 2004 
[13] Planning, Implementing, and Maintaining a Microsoft Windows Server 2003 
Active Directory Infractructure, Microsoft Press, 2004 
 Website 
[14]  
[15]  
[16]  
[17]  
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 4 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG 
QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH 
Bài số : 01 
Số giờ : 03giờ 
GVHD : Võ Nhân Văn 
Chương 2. 
LAB 01 
CẤU HÌNH CĂN BẢN SWITCH 
I. MÔ TẢ 
- Cấu hình cơ bản thiết bị chuyển mạch Switch Cisco. 
- Thiết lập các thông số cơ bản, bao gồm đặ ật khẩu. 
II. NỘI DUNG 
1. Cấu hình thiết bị: 6
-
stop bit, no flow control. 
2. Khởi động switch: sau khi bật switch thì sẽ diễn ra 
6 
C2960 Boot Loader (C2960-HBOOT-M) Version 12.2(25r)FX, 
RELEASE SOFTWARE (fc4) 
Cisco WS-C2960-24TT (RC32300) processor (revision C0) with 
21039K bytes of memory. 
2960-24TT starting... 
Base ethernet MAC Address: 0001.9695.DA3D 
Xmodem file system is available. 
Initializing Flash... 
flashfs[0]: 1 files, 0 directories 
flashfs[0]: 0 orphaned files, 0 orphaned directories 
10.1.1.251/24 
10.1.1.10/24 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 5 
flashfs[0]: Total bytes: 64016384 
flashfs[0]: Bytes used: 4414921 
flashfs[0]: Bytes available: 59601463 
flashfs[0]: flashfs fsck took 1 seconds. 
...done Initializing Flash. 
Boot Sector Filesystem (bs:) installed, fsid: 3 
Parameter Block Filesystem (pb:) installed, fsid: 4 
Loading "flash:/c2960-lanbase-mz.122-25.FX.bin"... 
#############################################################
############# [OK] 
 Restricted Rights Legend 
Use, duplication, or disclosure by the Government is 
subject to restrictions as set forth in subparagraph 
(c) of the Commercial Computer Software - Restricted 
Rights clause at FAR sec. 52.227-19 and subparagraph 
(c) (1) (ii) of the Rights in Technical Data and Computer 
Software clause at DFARS sec. 252.227-7013. 
 cisco Systems, Inc. 
 170 West Tasman Drive 
 San Jose, California 95134-1706 
Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version 
12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1) 
Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc. 
Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team 
Image text-base: 0x80008098, data-base: 0x814129C4 
Cisco WS-C2960-24TT (RC32300) processor (revision C0) with 
21039K bytes of memory. 
24 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s) 
2 Gigabit Ethernet/IEEE 802.3 interface(s) 
63488K bytes of flash-simulated non-volatile configuration 
memory. 
Base ethernet MAC Address : 0001.9695.DA3D 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 6 
Motherboard assembly number : 73-9832-06 
Power supply part number : 341-0097-02 
Motherboard serial number : FOC103248MJ 
Power supply serial number : DCA102133JA 
Model revision number : B0 
Motherboard revision number : C0 
Model number : WS-C2960-24TT 
System serial number : FOC1033Z1EY 
Top Assembly Part Number : 800-26671-02 
Top Assembly Revision Number : B0 
Version ID : V02 
CLEI Code Number : COM3K00BRA 
Hardware Board Revision Number : 0x01 
Switch Ports Model SW Version SW 
Image 
------ ----- ----- ---------- --
-------- 
* 1 26 WS-C2960-24TT 12.2 
C2960-LANBASE-M 
Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version 
12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1) 
Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc. 
Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team 
--- System Configuration Dialog --- 
At any point you may enter a question mark '?' for help. 
Use ctrl-c to abort configuration dialog at any prompt. 
Default settings are in square brackets '[]'. 
Continue with configuration dialog? [yes/no]: 
 Nh no và 
 Switch> 
3. Chế độ privileged: 
 Switch>enable 
 Switch# 
4. các mật khẩu truy cập cho Switch 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 7 
Switch#config terminal 
Switch(config)#host DuyTan 
DuyTan(config)# 
 Đặt mật khẩu cho cổng Console (hay mật khẩu cho mode User) 
DuyTan(config)#line con 0 
DuyTan(config-line)#password cisco 
DuyTan(config-line)#login 
 Đặt mật khẩu cho mode Privilege 
DuyTan(config)#enable password class 
5. witch: mục đích là 
trên mạng. Switch là một thiết bị lớp 2 nên việc đặt IP address cho switch chỉ nhằm mục 
đích quản trị. 
DuyTan#config terminal 
DuyTan(config)#interface vlan 1 
DuyTan(config-if)#ip address 10.1.1.251 255.255.255.0 
DuyTan(config-if)#no shutdown 
DuyTan(config)#ip default-gateway 10.1.1.10 
6. Telnet vào switch: 
 Để thực hiện việc telnet từ PC vào thiết bị thì phải đáp ứng được 2 điều kiện: 
 - PC ping thành công thiết bị: sao cho
bằng cáp thẳng 
 - Thiết bị phải cấu hình hỗ trợ telnet: 
DuyTan(config-line)#line vty 0 15 
DuyTan(config-line)#password cisco 
DuyTan(config-line)#login 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 8 
 1 bằng cách: vào 
Start/Run/Telnet 10.1.1.251. 
7. Kiểm tra và lưu cấu hình 
 Kiểm tra trạng thái cổng của switch 
Duytan#show interface 
FastEthernet0/1 is down, line protocol is down (disabled) 
 Hardware is Lance, address is 000a.415c.8301 (bia 
000a.415c.8301) 
 BW 100000 Kbit, DLY 1000 usec, 
 reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 
 Encapsulation ARPA, loopback not set 
 Keepalive set (10 sec) 
 Half-duplex, 100Mb/s 
 input flow-control is off, output flow-control is off 
 ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00 
 Last input 00:00:08, output 00:00:05, output hang never 
 Last clearing of "show interface" counters never 
 Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total 
output drops: 0 
 Queueing strategy: fifo 
 Output queue :0/40 (size/max) 
 5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec 
 5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec 
 956 packets input, 193351 bytes, 0 no buffer 
 Received 956 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles 
 0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 
abort 
 0 watchdog, 0 multicast, 0 pause input 
 0 input packets with dribble condition detected 
 2357 packets output, 263570 bytes, 0 underruns 
--More— 
 Kiểm tra 
DuyTan#show version 
Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version 
12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1) 
Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc. 
Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 9 
ROM: C2960 Boot Loader (C2960-HBOOT-M) Version 12.2(25r)FX, 
RELEASE SOFTWARE (fc4) 
System returned to ROM by power-on 
Cisco WS-C2960-24TT (RC32300) processor (revision C0) with 
21039K bytes of memory. 
24 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s) 
2 Gigabit Ethernet/IEEE 802.3 interface(s) 
63488K bytes of flash-simulated non-volatile configuration 
memory. 
Base ethernet MAC Address : 0001.9695.DA3D 
Motherboard assembly number : 73-9832-06 
Power supply part number : 341-0097-02 
Motherboard serial number : FOC103248MJ 
Power supply serial number : DCA102133JA 
Model revision number : B0 
Motherboard revision number : C0 
Model number : WS-C2960-24TT 
System serial number : FOC1033Z1EY 
Configuration register is 0xF 
DuyTan# 
 Lưu cấu hình: 
DuyTan#copy running-config startup-config 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 10 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG 
QUẢN TRỊ 
MẠNG 
BÀI THỰC HÀNH 
LAB số : 02 
Số giờ : 03 
GVHD :Võ Nhân Văn 
LAB 02 
VIRTUAL LAN 
I. 
- 
 + VLAN 1: default, gồm Fa0/1 – Fa0/3 
+ VLAN 2: Phòng kế toán gồm Fa0/4 – Fa0/7 
+ VLAN 3: Phòng bán hàng gồm Fa0/8 – Fa0/15 
 + VLAN 4: Phòng kỹ thuật gồm Fa0/16 – Fa0/23 
II. NỘI DUNG 
B. 
. 
-
Cách 1: 
 h cho VLAN database: 
DuyTan#Config ter 
 -
10.1.1.251/24 
10.1.1.10/24 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 11 
DuyTan(config)# vlan 2 
DuyTan(config)#name ketoan 
Cách 2: 
 base: 
DuyTan#vlan database 
 -
DuyTan(vlan)# vlan 2 name ketoan 
 edge mode. 
DuyTan(vlan)# exit 
2. 
- -
máy trạm
 Gán cổng một cổng fastEthernet0/4 vào VLAN 2 
DuyTan(config)#interface fa0/4 
DuyTan(config-if)#switchport mode access 
DuyTan(config-if)#switchport access Vlan 2 
 Gán cổng nhiều cổng (fastEthernet0/5 - fastEthernet0/7) vào VLAN 2 
DuyTan(config)#interface range fa0/5 - 7 
DuyTan(config-if)#switchport mode access 
DuyTan(config-if)#switchport access Vlan 2 
 Tương tự cho Vlan 3 và VLan 4: 
DuyTan(config)#interface range fastEthernet 0/8 - 15 
DuyTan(config-if-range)#switchport mode access 
DuyTan(config-if-range)#switchport access vlan 3 
DuyTan(config-if-range)#exit 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 12 
DuyTan(config)#interface range fastEthernet 0/16 - 23 
DuyTan(config-if-range)#switchport mode access 
DuyTan(config-if-range)#switchport access vlan 4 
DuyTan(config-if-range)#exit 
 K stEthernet 0/1 - fathEthernet 
. 
3. 
Switch#sh vlan 
VLAN Name Status Ports 
---- -------------------------------- --------- -------------
------------------ 
1 default active Fa0/1, Fa0/2, 
Fa0/3, Fa0/24 
 Gig1/1, 
Gig1/2 
2 ketoan active Fa0/4, Fa0/5, 
Fa0/6, Fa0/7 
3 banhang active Fa0/8, Fa0/9, 
Fa0/10, Fa0/11 
 Fa0/12, 
Fa0/13, Fa0/14, Fa0/15 
4 kythuat active Fa0/16, 
Fa0/17, Fa0/18, Fa0/19 
 Fa0/20, 
Fa0/21, Fa0/22, Fa0/23 
1002 fddi-default act/unsup 
1003 token-ring-default act/unsup 
1004 fddinet-default act/unsup 
1005 trnet-default act/unsup 
VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp 
BrdgMode Trans1 Trans2 
---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- -----
--- ------ ------ 
1 enet 100001 1500 - - - - - 
0 0 
2 enet 100002 1500 - - - - - 
0 0 
3 enet 100003 1500 - - - - - 
0 0 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 13 
4 enet 100004 1500 - - - - - 
0 0 
1002 fddi 101002 1500 - - - - - 
0 0 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 14 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG 
QUẢN TRỊ MẠNG 
BÀI THỰC HÀNH 
LAB số : 03 
Số giờ : 03 giờ 
GVHD : Võ Nhân Văn 
LAB 03 
VLAN TRUNKING PROTOCOL 
I. 
VLAN. - -
trên port F0/24 và cấu hình giao thức VTP để 2 switch đồng bộ thông tin 
VLAN với nhau. 
II. Nội dung 
1. Đặt tên và địa chỉ IP cho 2 switch 
Switch(config)#hostname DuyTan1 
DuyTan1(config)#int 
DuyTan1(config)#interface vlan 1 
DuyTan1(config-if)#ip add 
TRUNK 
192.168.1.1 
192.168.1.2 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 15 
DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 
DuyTan1(config-if)#no shut 
Switch(config)#hostname DuyTan2 
DuyTan2(config)#int 
DuyTan2(config)#interface vlan 1 
DuyTan2(config-if)#ip add 
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 
DuyTan2(config-if)#no shut 
2 24 
DuyTan1(config)#interface fastEthernet 0/24 
DuyTan1(config-if)#switchport mode trunk 
DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/24 
DuyTan2(config-if)#switchport mode trunk 
 Kiểm tra kết nối trunk: 
DuyTan1#show interfaces trunk 
Port Mode Encapsulation Status Native 
vlan 
Fa0/24 on 802.1q trunking 1 
Port Vlans allowed on trunk 
Fa0/24 1-1005 
Port Vlans allowed and active in management domain 
Fa0/24 1 
Port Vlans in spanning tree forwarding state and not 
pruned 
Fa0/24 
 1 
3. Cấu hình 2 switch có cùng VTP domain 
DuyTan1(config)#vtp domain DTU 
Changing VTP domain name from NULL to DTU 
DuyTan2(config)#vtp domain DTU 
Changing VTP domain name from NULL to DTU 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 16 
4. Cấu hình 2 switch cùng có chế độ VTP server 
DuyTan1(config)#vtp mode server 
DuyTan2(config)#vtp mode server 
5. Kiểm tra thông tin VLAN trên Switch DuyTan1 và DuyTan2 
DuyTan1#show vlan 
VLAN Name Status Ports 
---- -------------------------------- --------- -------------
------------------ 
1 default active Fa0/1, Fa0/2, 
Fa0/3, Fa0/4 
 Fa0/5, Fa0/6, 
Fa0/7, Fa0/8 
 Fa0/9, 
Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 
 Fa0/13, 
Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 
 Fa0/17, 
Fa0/18, Fa0/19, Fa0/20 
 Fa0/21, 
Fa0/22, Fa0/23, Gig1/1 
 Gig1/2 
1002 fddi-default act/unsup 
1003 token-ring-default act/unsup 
1004 fddinet-default act/unsup 
1005 trnet-default act/unsup 
VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp 
BrdgMode Trans1 Trans2 
---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- -----
--- ------ ------ 
1 enet 100001 1500 - - - - - 
0 0 
1002 fddi 101002 1500 - - - - - 
0 0 
1003 tr 101003 1500 - - - - - 
0 0 
1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 
0 0 
1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 
0 0 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 17 
DuyTan2#show vlan 
VLAN Name Status Ports 
---- -------------------------------- --------- -------------
------------------ 
1 default active Fa0/1, Fa0/2, 
Fa0/3, Fa0/4 
 Fa0/5, Fa0/6, 
Fa0/7, Fa0/8 
 Fa0/9, 
Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 
 Fa0/13, 
Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 
 Fa0/17, 
Fa0/18, Fa0/19, Fa0/20 
 Fa0/21, 
Fa0/22, Fa0/23, Gig1/1 
 Gig1/2 
1002 fddi-default act/unsup 
1003 token-ring-default act/unsup 
1004 fddinet-default act/unsup 
1005 trnet-default act/unsup 
VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp 
BrdgMode Trans1 Trans2 
---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- -----
--- ------ ------ 
1 enet 100001 1500 - - - - - 
0 0 
1002 fddi 101002 1500 - - - - - 
0 0 
1003 tr 101003 1500 - - - - - 
0 0 
1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 
0 0 
1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 
0 0 
 Nhận xét: cả 2 switch đều chỉ có vlan mặc định và VLAN chưa có sự thay đổi. 
6. Thay đổi Vlan trên switch DuyTan1 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 18 
DuyTan1(config)#vlan 2 
DuyTan1(config-vlan)#vlan 3 
DuyTan1(config-vlan)#vlan 4 
DuyTan1(config-vlan)#vlan 5 
DuyTan1(config-vlan)# 
 Tiếp theo, kiểm tra vlan ở trên Switch DuyTan2 ta sẽ thấy sự đồng bộ vlan từ 
switch DuyTan2 
DuyTan2#show vlan 
VLAN Name Status Ports 
---- -------------------------------- --------- -------------
------------------ 
1 default active Fa0/1, Fa0/2, 
Fa0/3, Fa0/4 
 Fa0/5, Fa0/6, 
Fa0/7, Fa0/8 
 Fa0/9, 
Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 
 Fa0/13, 
Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 
 Fa0/17, 
Fa0/18, Fa0/19, Fa0/20 
 Fa0/21, 
Fa0/22, Fa0/23, Gig1/1 
 Gig1/2 
2 VLAN0002 active 
3 VLAN0003 active 
4 VLAN0004 active 
5 VLAN0005 active 
1002 fddi-default act/unsup 
1003 token-ring-default act/unsup 
1004 fddinet-default act/unsup 
7 trạng thái VTP và revision number 
DuyTan1#show vtp status 
VTP Version : 2 
Configuration Revision : 4 
Maximum VLANs supported locally : 255 
Number of existing VLANs : 9 
VTP Operating Mode : Server 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 19 
VTP Domain Name : DTU 
VTP Pruning Mode : Disabled 
VTP V2 Mode : Disabled 
VTP Traps Generation : Disabled 
MD5 digest : 0xA8 0xDF 0x41 0x55 0x72 0x8E 0x8A 0x5B 
Configuration last modified by 192.168.1.1 at 3-1-93 00:12:52 
Local updater ID is 192.168.1.1 on interface Vl1 (lowest numbered VLAN interface) 
DuyTan2#show vtp status 
VTP Version : 2 
Configuration Revision : 4 
Maximum VLANs supported locally : 255 
Number of existing VLANs : 9 
VTP Operating Mode : Server 
VTP Domain Name : DTU 
VTP Pruning Mode : Disabled 
VTP V2 Mode : Disabled 
VTP Traps Generation : Disabled 
MD5 digest : 0xA8 0xDF 0x41 0x55 0x72 0x8E 0x8A 0x5B 
Configuration last modified by 192.168.1.1 at 3-1-93 00:12:52 
Local updater ID is 192.168.1.2 on interface Vl1 (lowest numbered VLAN interface found) 
DuyTan1#show vtp counters 
VTP statistics: 
Summary advertisements received : 5 
Subset advertisements received : 4 
Request advertisements received : 0 
Summary advertisements transmitted : 6 
Subset advertisements transmitted : 5 
Request advertisements transmitted : 0 
Number of config revision errors : 0 
Number of config digest errors : 0 
Number of V1 summary errors : 0 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 20 
VTP pruning statistics: 
Trunk Join Transmitted Join Received Summary 
advts received from 
 non-
pruning-capable device 
---------------- ---------------- ---------------- ----------
----------------- 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 21 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG 
QUẢN TRỊ MẠNG 
BÀI THỰC HÀNH 
LAB số : 03 
Số giờ : 03 giờ 
GVHD : Võ Nhân Văn 
Chương 3. 
LAB 04 
ĐỊNH TUYẾN TĨNH 
I. Mô tả 
- Đặt địa chỉ IP như hình vẽ, sau đó cấu hình định tuyến tĩnh trên tất cả các router. 
- Mục đích: Các máy tính phải ping được tới tất cả các mạng trong hình vẽ. 
II. Nội dung 
1. tên và địa chỉ IP cho router DuyTan1 
Router(config)#hostname DuyTan1 
DuyTan1(config)#interface fa0/0 
DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 
DuyTan1(config-if)#no shut 
%LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/0, changed state to up 
192.168.1.0/24 
192.168.2.0/24 192.168.4.0/24 
192.168.5.0/24 192.168.3.0/24 
DuyTan1 
DuyTan2 DuyTan3 .1 
.1 .2 .2 .3 
.3 
.10 .10 .10 
.2 
Bài tập thực hành Quản trị mạng 
Trang 22 
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/0, changed 
state to up 
DuyTan1(config-if)#interface serial 0/1/0 
DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 
DuyTan1(config-if)#clock rate 64000 
DuyTan1(config-if)#no shutdown 
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state 
to u 
2. tên và địa chỉ IP cho router DuyTan2 
Router(config)#hostname DuyTan2 
DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/0 
DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0 
DuyTan2(config-if)#no shut 
%LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/0, changed state to up 
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/0, changed 
state to up 
DuyTan2(config-if)#exit 
DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0 
DuyTan2(confi