Bài tập 1: Cho 2 ma trận A và B
Tính:
a) At – 2BA + 3Bt
b) 2AB - 3BA + 2ABt
c) Cho f(x) = x3 + 3x – 2 Tính f(A) , f(B)
Ta có:
; ;
; ;
;
; ;
; ;
; ;
;
;
18 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 2954 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập toán cao cấp I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Bài tập 1: Cho 2 ma trận A và B
Tính:
a) At – 2BA + 3Bt
b) 2AB - 3BA + 2ABt
c) Cho f(x) = x3 + 3x – 2 Tính f(A) , f(B)
Ta có:
; ;
; ;
;
; ;
; ;
; ;
( ;
;
Bài tập 2: Tính A-1B + ABt + At +2 khi
a) ;
b) ;
c) ;
CÂU A:
;
Vì Tìm A-1 theo 2 cách:
Cách 1:
; ;
; ;
; ;
Cách 2
Ta có:
;;;
Vậy
CÂU B:
;
Vì Tìm A-1 theo 2 cách:
Cách 1:
; ;
; ;
; ;
Cách 2
Ta có:
;;;
Vậy
CÂU C:
;
Vì Tìm A-1 theo 2 cách:
Cách 1:
; ;
; ;
; ;
Cách 2
Ta có:
;;;
Vậy
Bài tập 3: Giải các hệ phương trình sau
CÂU 1
Ta có
r(A) = r() = 4 vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Từ đó ta có hệ phương trình đã cho tương đương với hệ:
CÂU 2
Ta có:
r(A) = r() = 3 vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Từ đó ta có hệ phương trình đã cho tương đương với hệ:
(*)
Chọn x4 làm biến phụ; x1, x2, x3 làm biến chính. Cho với là tham số tuỳ ý.
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm có nghiệm tổng quát là:
với tuỳ ý
CÂU 3:
Ta có:
r(A) = r() = 4 vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Từ đó ta có hệ phương trình đã cho tương đương với hệ:
(**)
Chọn x5 làm biến phụ; x1, x2, x3, x4 làm biến chính. Cho với là tham số tuỳ ý
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm có nghiệm tổng quát là:
Với là tham số tuỳ ý.
Bài tập 4: Biện luận số nghiệm của hệ phương trình theo a
Ta có:
Biện luận:
Nếu
Khi a = 0 thì:
Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Với nghiệm tổng quát có dạng: (;;) với là các tham số tuỳ ý.
Khi a = -3
Hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu và , khi đó ta có
Do đó hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình sau:
Kết luận:
Khi a = 0 : Hệ có vô số nghiệm có dạng (;;) với là các tham số tuỳ ý.
Khi a = -3 : Hệ vô nghiệm.
Khi và : Hệ có nghiệm duy nhất (,,)
Chương II: HÀM MỘT BIẾN THỰC
Bài tập 1:Tính các giới hạn sau:
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8. 9. 10. 11.
Bài 1:
Vậy
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7 :
Bài 8:
Bài 9:
Vậy
Bài 10:
Vậy
Bài 11:
Tính :
Vậy
Bài tập 2: Tính các tích phân sau:
1. 2.
3. 4.
Giải:
Bài 1.
Đặt
Đổi cận
Hội tụ
Bài 2.
Đặt
Đổi cận:
Vậy Hội tụ
Bài 3:
Bài 4.
Vậy Hội tụ