Đề tài 2:
Câu 1: Cho hàm hai biến . Tính
Câu 2: Cho hàm hai biến . Tìm cực trị
Giải hệ:
Ta xác định được 4 điểm dừng:
là điểm cực đại
không là cực trị
là không là cực trị
là điểm cực tiểu
11 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 4489 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập toán cao cấp - Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài 2:
Câu 1: Cho hàm hai biến. Tính
Câu 2: Cho hàm hai biến . Tìm cực trị
Giải hệ:
Ta xác định được 4 điểm dừng:
là điểm cực đại
không là cực trị
là không là cực trị
là điểm cực tiểu
Câu 3: Tìm cực trị của hàm với điều kiện .
Đặt:
Ta có:
Xác định điểm dừng:
Xét
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 4: Xác định cận của tích phân:
Trong đó D là miền giới hạn bởi các đường: .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường
Câu 5: Đổi thứ tự tính tích phân:
Dựa vào đồ thị ta xác định được 2 miền:
Dựa vào đồ thị ta xác định đươc cận của tích phân là:
Câu 6: Đổi thứ tự tính tích phân:
Câu 7: Đặt
Trong đó D là tam giác có các đỉnh là
Dựa vào đồ thị ta xác định đươc cận của tích phân là:
Câu 8: Tính tích phân
Câu 9: Tính tích phân
Trong đó D là hình vuông
Câu 10: Tính tích phân
Trong đó D là miên định bởi
Câu 11: Tính tích phân
Trong đó D là miền giới hạn bởi các đường và
Câu 12: Tính tích phân
Trong đó D là nửa hình tròn
Đặt:
Câu 13: Gọi S là diện tích của miền giới hạn bởi các đường:
Tính S.
Câu 14: Tính tích phân
Trong đó Ω là hình lập phương
Câu 15: Tính tích phân
Trong đó Ω là hình hộp
Câu 16: Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ:
Trong đó Ω là miền giới hạn bởi các mặt:
Đặt
Câu 17: Tính tích phân đường ; trong đó C có phương trình
Áp dụng công thức ta được:
Đặt:
Tích phân từng phần ta có:
Đặt:
Tích phân từng phần ta có:
Vậy:
Câu 18: Tính
Trong đó K là đoạn thẳng có phương trình .
Câu 19: Tính tích phân đường
Trong đó C là đường tròn
Đặt:
Câu 20: Tính tích phân đường
Trong đó C là cung tròn nằm ở ngóc phần tư thư nhất.
Đặt:
Đặt
0
0
1
Câu 21: Tính
Lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0,0) đến A(3,0).
Ta có phương trình đường thẳng OA :
Câu 22: Tính tích phân đường
Lấy theo đường từ A(0, 1) đến B(2, 3)
Ta có:
Vậy không phụ thuộc vào đường cong.
Ta có phương trình đường thẳng AB: . Tính I theo AB
Câu 23: Cho C là elíp . Tính tích phân đường loại hai:
Áp dụng định lý Green:
Câu 24: Tính tích phân đường loại hai:
ở dây cung từ O(0,0) đến A(1,2)
Ta có:
Vậy không phụ thuộc vào đường cong.
Ta có phương trình đường thẳng OA: . Tính I theo OA
Câu 30: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Câu 31: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Câu 32: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Câu 33: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Ta có:
Đặt:
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Câu 34: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Phương trình nghiệm đặc trưng:
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình:
Câu 35: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Xét phương trình thuần nhất: (*)
Phương trình nghiệm đặc trưng:
(*) có 2 nghiệm riêng là
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình:
Trong đó là nghiệm của phương trình:
Câu 36: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Đặt:
Ta có:
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Với:
Vậy nghiệm riêng của phương trình vi phân là: