Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao động 1

Câu 2 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 0,6m/s B. 1,73m/s C. ±2,45m/s D. ±0,6m/s Câu 3 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kì dao động của vật là: A. T = 2s B. T = 0,5s C. T = 6s D. T = 4s Câu 4 : Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: x Asin( t ) = ω + ϕ trong đó A, ω ϕ , là các hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2πω. B. ðại lượng ϕ gọi là pha dao động. C. Biên độ A không phụ thuộc vào ω và ϕ , nó chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. ðại lượng ω gọi là tần số dao động, ω không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.

pdf7 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao động 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 1 C©u 1 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , radian (rad) là ñơn vị của ñại lượng: A. Pha dao ñộng )( ϕω +t B. Tần số góc ω . C. Chu kì T. D. Biên ñộ A. C©u 2 : Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng 100N/m, dao ñộng ñiều hoà. Trong quá trình dao ñộng chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm ñến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 0,6m/s B. 1,73m/s C. ±2,45m/s D. ±0,6m/s C©u 3 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm, chu kì dao ñộng của vật là: A. T = 2s B. T = 0,5s C. T = 6s D. T = 4s C©u 4 : Cho dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng: x Asin( t )= ω +ϕ trong ñó A, ,ω ϕ là các hằng số. Chọn câu ñúng trong các câu sau: A. Chu kỳ dao ñộng ñược tính bởi T = 2πω. B. ðại lượng ϕ gọi là pha dao ñộng. C. Biên ñộ A không phụ thuộc vào ω và ϕ , nó chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao ñộng. D. ðại lượng ω gọi là tần số dao ñộng, ω không phụ thuộc vào các ñặc ñiểm của hệ dao ñộng. C©u 5 : Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao ñộng với chu kỳ T1 = 0,3s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ñó, thì nó dao ñộng với chu kỳ T2 = 0,4s. Khi gắn ñồng thời cả m1 và m2 vào lò xo ñó thì chu kỳ dao ñộng là: A. 0,35s B. 0,7s C. 0,24s D. 0,5s C©u 6 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm, gia tốc của vật tại thời ñiểm t = 5s là: A. a = 0. B. a = -947,5 cm/s2 C. a = 947,5 cm/s2 D. a = 4 cm/s2. C©u 7 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Asin(ωt - ) 2 π . Gốc thời gian ñã ñược chọn vào lúc: A. Chất ñiểm có ly ñộ x = +A B. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Chất ñiểm có ly ñộ x = -A C©u 8 : Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hoà có dạng 6sin(10 )x tπ π= + . Các ñơn vị sử dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao ñộng là: A. 10π (rad/s); 0,032 s. B. 5 (rad/s); 1,257 s. C. 5 (rad/s); 0,2 s. D. 10π (rad/s); 0,2 s. C©u 9 : Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng là: x = 5sin(2πt + 3 π ), ( x tính bằng cm; t tính bằng s; Lấy π2 ≈ 10, π ≈ 3,14). Gia tốc của vật khi có ly ñộ x = 3cm là: A. - 60(cm/s2). B. -12(m/s2). C. 1,20(m/s2). D. -120(cm/s2). C©u 10 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức ñúng là : A. 2 2 2 2 4 v a A+ = ω ω . B. 2 2 2 4 2 v a A+ = ω ω . C. 2 2 2 2 2 v a A+ = ω ω D. 2 2 2 2 4 a A v ω + = ω . C©u 11 : Phát biểu nào sau ñây sai: Trong dao ñộng ñiều hòa, cứ sau một khoảng thời gian T (chu kì) thì A. vật trở lại vị trí ban ñầu. B. biên ñộ của vật trở lại giá trị ban ñầu. C. gia tốc của vật trở lại giá trị ban ñầu. D. vận tốc của vật trở lại giá trị ban ñầu. C©u 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ñộng ñiều hòTại thời ñiểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên ñộ dao ñộng của viên bi là A. 4 cm. B. 10 3 cm. C. 4 3 cm. D. 16cm. C©u 13 : Trong dao ñộng ñiều hoà giá trị gia tốc của vật: A. Không thay ñổi. B. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 ñầu của vật lớn hay nhỏ. C©u 14 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ñạt ly ñộ cực ñại. Phương trình dao ñộng của vật là: A. 8sin 4x tπ= (cm) B. 8sin( ) 2 x t π π= − (cm) C. 8sinx tπ= (cm) D. 8sin( ) 2 x t π π= + (cm) C©u 15 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là: A.       −= 2 2cos4 π πtx cm. B.       −= 2 cos4 π πtx cm. C.       += 2 2cos4 π πtx cm. D.       += 2 cos4 π πtx cm. C©u 16 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng với biên ñộ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2 ≈ 10, cho g = 10m/s2. ðộ cứng của lò xo là: A. 640N/m B. 32N/m C. 25N/m D. 64N/m C©u 17 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Asin(ωt + ) 6 π . Gốc thời gian ñã ñược chọn vào lúc: A. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x = A 2 + theo chiều âm. B. Chất ñiểm có ly ñộ x = A 2 − . C. Chất ñiểm có ly ñộ x = A 2 + . D. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x = A 2 + theo chiều dương. C©u 18 : Trong dao ñộng ñiều hòa, giá trị cực ñại của vận tốc là: A. Av ω−=max B. Av ω=max C. Av 2 max ω−= D. Av 2 max ω= C©u 19 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 ≈ π2. Biết lực ñàn hồi cực ñại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực ñại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng là: A. 26cm và 24cm B. 25cm và 24cm C. 24cm và 23cm D. 25cm và 23cm C©u 20 : Trong dao ñộng ñiều hòa, giá trị cực ñại của gia tốc là: A. Aa 2max ω−= B. Aa 2 max ω= C. Aa ω=max D. Aa ω−=max C©u 21 : Trong dao ñộng ñiều hòa, phát biểu nào sau ñây sai? A. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua VTCB. B. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua VTCB. C. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển ñộng qua VTCB. C©u 22 : Trong dao ñộng ñiều hoà li ñộ, vận tốc, gia tốc : A. Cùng pha ban ñầu. B. Cùng biên ñộ. C. Cùng tần số. D. Cùng pha. C©u 23 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòa với phương chu kì A. m k T π2= B. l g T π2= C. k m T π2= D. g l T π2= C©u 24 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π2cos5= cm, tần số dao ñộng của vật là: A. f = 4Hz B. f = 1 Hz. C. f = 2Hz D. f = 5Hz C©u 25 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hoà x Asin( t )= ω +ϕ , các ñại lượng , , tω ϕ ω +ϕ là những ñại lượng trung gian cho phép xác ñịnh: A. Biên ñộ và trạng thái dao ñộng. B. Tần số và pha dao ñộng. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3 C. Tần số và trạng thái dao ñộng. D. Ly ñộ và pha ban ñầu C©u 26 : Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly ñộ của chúng: A. luôn luôn cùng dấu. B. bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ. C. ñối nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ. D. trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau. C©u 27 : Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo là: A. 2 k T m π= B. 1 2 m T kπ = C. 2 m T k π= D. 1 2 k T mπ = C©u 28 : Con lắc lò xo ngang dao ñộng ñiều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển ñộng qua A. vị trí mà lò xo không biến dạng. B. vị trí cân bằng. C. vị trí vật có li ñộ cực ñại. D. vị trí mà lực ñàn hồi của lò xo bằng không. C©u 29 : Vận tốc của dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn cực ñại khi A. gia tốc của vật ñạt cực ñại B. vật ở vị trí có li ñộ bằng không C. vật ở vị trí có li ñộ cực ñại D. vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại. C©u 30 : Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi A. Ngược pha với li ñộ B. Cùng pha với li ñộ C. Sớm pha π/2 so với li ñộ D. Trễ pha π/2 so với li ñộ C©u 31 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng 5 x = Asin(ωt + ) 6 π . Gốc thời gian ñã ñược chọn vào lúc: A. Chất ñiểm có ly ñộ x = A 2 − . B. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x = A 2 + theo chiều dương. C. Chất ñiểm có ly ñộ x = A 2 + . D. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x = A 2 + theo chiều âm. C©u 32 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly ñộ 2 3 cm và chuyển ñộng ngược chiều với chiều dương ñã chọn . Phương trình dao ñộng của vật là: A. 4sin(40 ) 3 = +x t π π (cm) B. 4sin(40 ) 6 = +x t π π (cm) C. 5 4sin(40 ) 6 = +x t π π (cm) D. 2 4sin(40 ) 3 = +x t π π (cm) C©u 33 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình là       += 3 2cos5 π πtx cm. Gia tốc của vật khi có li ñộ x = 3cm là: A. – 12 (cm/s2) B. – 120 (cm/s2) C. 1,20(cm/s2) D. - 60(cm/s2). C©u 34 : Một vật dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ ñộ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li ñộ cực ñại thuộc phần dương của trục Ox. C. ở vị trí li ñộ cực ñại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C©u 35 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , mét (m) là ñơn vị của ñại lượng: A. Biên ñộ A. B. Chu kì T. C. Pha dao ñộng )( ϕω +t . D. Tần số góc ω . C©u 36 : Trong dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , vận tốc biến ñổi ñiều hòa theo phương trình: A. ( )ϕωω +−= tAv sin B. ( )ϕω +−= tAv sin C. ( )ϕω += tAv cos D. ( )ϕωω += tAv cos Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 C©u 37 : Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng là: x = 5sin(2πt + 3 π ), ( x tính bằng cm; t tính bằng s; Lấy π2 ≈ 10, π ≈ 3,14). Vận tốc của vật khi có ly ñộ x = 3cm là: A. 12,56(cm/s) B. 25,12(cm/s) C. ±12,56(cm/s) D. ±25,12(cm/s) C©u 38 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40cm. B. 38cm. C. 42cm. D. 36cm. C©u 39 : Trong dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , gia tốc biến ñổi ñiều hòa theo phương trình A. ( )ϕω += tAa cos B. ( )ϕωω +−= tAa cos2 C. ( )ϕωω += tAa cos2 D. ( )ϕωω +−= tAa cos C©u 40 : Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số. Li ñộ hai dao ñộng bằng nhau ở mọi thời ñiểm khi: A. Hai dao ñộng cùng pha. B. Hai dao ñộng cùng biên ñộ. C. Hai dao ñộng cùng biên ñộ và cùng pha. D. Hai dao ñộng ngược pha. C©u 41 : Khi gắn vật m1 vào một lò xo nó dao ñộng với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn vật m2 vào lò xo nó dao ñộng với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn vật m3 = m1 + m2 vào lò xo thò nó dao ñộng với chu kì là ? A. 2s. B. 2,8s. C. 1,4s D. 4s. C©u 42 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình là       += 3 2cos5 π πtx cm. Vận tốc của vật khi có li ñộ x = 3cm là: A. 25,12(cm/s) B. ± 25,12(cm/s) C. ± 12,56(cm/s) D. 12,56(cm/s). C©u 43 : Trong dao ñộng ñiều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau ñây sai? A. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Lực kéo về phụ thuộc vào ñộ cứng của lò xo. C. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. C©u 44 : Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo: A. Biên ñộ không ảnh hưởng tơi tần số dao ñộng. B. Biên ñộ lớn thì chu kì dao ñộng lớn. C. Biên ñộ nhỏ thì tần số nhỏ. D. Biên ñộ chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao ñộng. C©u 45 : Trong dao ñộng ñiều hòa, vận tốc cực tiểu của vật là A. Av ω=min B. Av ω−=min C. Av 2 min ω−= D. 0min =v C©u 46 : Công thức nào sau ñây dùng ñể tính tần số dao ñộng của con lắc lò xo: A. k m f π2 1 = B. k m f π 1 = C. m k f π2 1 = D. k m f π2= C©u 47 : Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng       += 2 10cos6 π πtx cm. Li ñộ của vật khi pha dao ñộng bằng – 600 là: A. – 3cm B. 4,24cm C. 3cm D. – 4,24cm. C©u 48 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , radian trên giây (rad/s) là ñơn vị của ñại lượng: A. Tần số góc ω . B. Chu kì T. C. Pha dao ñộng )( ϕω +t . D. Biên ñộ A. C©u 49 : Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly ñộ của chúng: A. luôn luôn cùng dấu. B. luôn luôn bằng nhau. C. bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ. D. trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau. C©u 50 : Khi một vật dao ñộng ñiều hòa thì A. vận tốc của vật có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng. B. lực kéo về tác dụng lên vật có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có ñộ lớn tỉ lệ với bình phương biên ñộ. D. gia tốc của vật có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng. C©u 51 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, có quãng ñường ñi ñược trong một chu kỳ là 16cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là: Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5 A. 8cm. B. 16cm. C. 2cm. D. 4cm. C©u 52 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Asinωt . Gốc thời gian ñã ñược chọn vào lúc: A. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. Chất ñiểm có ly ñộ x = +A C. Chất ñiểm có ly ñộ x = -A D. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C©u 53 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, có quỹ ñạo là một ñoạn thẳng dài 10cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là: A. 2,5cm. B. 20cm C. 10cm. D. 5cm. C©u 54 : Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hòa bằng không khi A. vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại B. vật ở vị trí có li ñộ bằng không C. vận tốc của vật ñạt cực ñại D. vật ở vị trí có li ñộ cực ñại C©u 55 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về dao ñộng của con lắc lò xo: A. Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với ñộ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng vật nặng. B. Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với ñộ cứng của lò xo. C. Dao ñộng của con lắc lò xo là dao ñộng tự do. D. Dao ñộng của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển ñộng tròn ñều. C©u 56 : Một con lắc lò xo ñang dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với biên ñộ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có ñộ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có ñộ lớn là A. 10 m/s2. B. 2 m/s2. C. 4 m/s2. D. 5 m/s2. C©u 57 : Phương trình nào sau ñây không phải là phương trình dao ñộng ñiều hòa? A. ( ) ( )ϕω += ttAx cos B. ( )ϕω += tAx cos C. ( ) ( )tAtAx ωω sincos 21 += D. ( )ϕω += tAx sin C©u 58 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một ñoạn ∆l . Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc này là A. 2π√(∆l/g) B. (1/2π)√(k/ m) . C. 2π√(g/∆l) D. (1/2π)√(m/ k) C©u 59 : Dao ñộng ñiều hoà là dao ñộng có: A. Cơ năng biến thiên ñiều hòa theo thời gian. B. Là dao ñộng có chu kì dao ñộng không ñổi. C. Li ñộ ñược mô tả bằng ñịnh luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian. D. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với thời gian. C©u 60 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí có li ñộ cực ñại. Phương trình dao ñộng ñiều hòa của vật là: A.       += 2 4cos6 π πtx cm B. ( )tx π4cos6= cm C.       += 2 2cos6 π πtx cm D. ( )tx π2cos6= C©u 61 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian ñể vật nhỏ của con lắc có ñộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 3 T . Lấy π2=10. Tần số dao ñộng của vật là A. 1 Hz. B. 4 Hz. C. 3 Hz. D. 2 Hz. C©u 62 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng với con lắc lò xo nằm ngang? A. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng tuần hoàn. B. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng thẳng. C. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng biến ñổi ñều. D. Chuyển ñộng của vật là một dao ñộng ñiều hòa. C©u 63 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa ñộ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian ñược chọn vào lúc chất ñiểm có li ñộ và vận tốc là: A. x = 0, v = 4π cm/s B. x = -2 cm, v = 0 C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = -4π cm/s. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 C©u 64 : Trong dao ñộng ñiều hòa, gia tốc cực tiểu của vật là A. Aa ω=min B. Aa 2 min ω−= C. Aa ω−=min D. 0min =a C©u 65 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm,vận tốc của vật tại thời ñiểm t = 7,5s là: A. v = 75,4 cm/s B. v = 0 C. v = - 75,4cm/s D. v = 6cm/s C©u 66 : Một vật nhỏ khối lượng m = 400g ñược treo vào một lò xo khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k = 40N/m. ðưa vật lên ñến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng ñể vật dao ñộng. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một ñoạn 5cm và vật ñang ñi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao ñộng của vật sẽ là A. 2 10cos 10 3 x t cm π = +    B. 10cos 10 3 x t cm π = +    C. 2 10sin 10 3 x t cm π = +    D. 5 10sin 10 6 x t cm π = +    C©u 67 : Một lò xo có khối lượng nhỏ không ñáng kể, chiều dài tự nhiên l0, ñộ cứng k treo thẳng ñứng. Lần lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. ðộ cứng của lò xo là: A. 10N/m B. 105N/m C. 1000N/m D. 100N/m C©u 68 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm, tọa ñộ của vật ở thời ñiểm t = 10s là: A. x = 3cm B. x = 6cm C. x = -3cm D. x = -6cm. C©u 69 : Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số và ngược pha nhau thì li ñộ của chúng : A. Luôn cùng dấu. B. Trái dấu nếu cùng biên ñộ. C. Luôn trái dấu. D. Trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau. C©u 70 : Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hoà có dạng 6sin(10 )x tπ π= + . Các ñơn vị sử dụng là centimet và giây. Ly ñộ của vật khi pha dao ñộng bằng -300 là: A. 3cm B. 4,24cm C. -4,24cm D. -3cm Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 7 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 1 M· ®Ò : 114 01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 55 { | ) ~ 02 { | } ) 29 { ) } ~ 56 ) | } ~ 03 { ) } ~ 30 ) | } ~ 57 ) | } ~ 04 { | ) ~ 31 { | } ) 58 ) | } ~ 05 { | } ) 32 { | } ) 59 { | ) ~ 06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 60 { ) } ~ 07 { | } ) 34 ) | } ~ 61 ) | } ~ 08 { | } ) 35 ) | } ~ 62 { | ) ~ 09 { | } ) 36 ) | } ~ 63 ) | } ~ 10 ) | } ~ 37 { | } ) 64 { ) } ~ 11 { ) } ~ 38 ) | } ~ 65 { ) } ~ 12 ) | } ~ 39 { ) } ~ 66 ) | } ~ 13 { | ) ~ 40 { | ) ~ 67 { | } ) 14 { | } ) 41 ) | } ~ 68 { ) } ~ 15 { ) } ~ 42 { ) } ~ 69 { | ) ~ 16 { | } ) 43 { | ) ~ 70 { | } ) 17 { | } ) 44 ) | } ~ 18 { ) } ~ 45 { ) } ~ 19 { | } ) 46 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { | ) ~ 21 { ) } ~ 48 ) | } ~ 22 { | ) ~ 49 { | ) ~ 23 { | ) ~ 50 ) | } ~ 24 { ) } ~ 51 { | } ) 25 { | ) ~ 52 { | } ) 26 { | ) ~ 53 { | } ) 27 { | ) ~ 54 { ) } ~
Tài liệu liên quan