Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao động 3

Câu 4 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm. C. 28,5cm và 33cm. D. 32cm và 34cm. Câu 5 : Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v là A. đường Parabol. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường elíp Câu 6 : Khi nào thì con lắc dao động điều hòa (bỏ qua mọi sức cản). A. Khi biên độ nhỏ. B. Khi nó dao động tự do. C. Luôn luôn dao động điều hòa. D. Khi chu kì nhỏ. Câu 7 : Khi con lắc lò xo dao động điều hòa từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. li độ không thay đổi B. độ lớn vận tốc tăng C. độ lớn gia tốc tăng D. li độ tăng.

pdf7 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao động 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 3 C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = π/2(s), khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 0,2(m/s), lấy gốc thời gian khi qua vị trí cân bằng lần ñầu tiên theo chiều (-) của trụPhương trình dao ñộng: A. x = 5cos 4t (cm) B. x = 5cos ( 4 2 t π + ) (cm) C. x = 4cos (5t π+ ) (cm) D. x = 5cos ( 4t π+ ) (cm) C©u 2 : Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có ñộ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và ñang chuyển ñộng về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là A. x = 10cos(10 3 t π − ) cm B. x = 10cos(10 3 t π + ) cm C. x = 5cos(10 3 t π − ) cm D. x = 5cos(10 3 t π + ) cm C©u 3 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc 20π 2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao ñộng của vật là: A. x = 4cos(10π t + π /2) (cm) B. x = 4 2 cos(0,1π t) (cm) C. x = - 4sin (10π t + π (cm) D. x = 0,4cos 10π t (cm) C©u 4 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s 2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao ñộng lần lượt là A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm. C. 28,5cm và 33cm. D. 32cm và 34cm. C©u 5 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li ñộ x và vận tốc v là A. ñường Parabol. B. ñường tròn. C. ñường thẳng. D. ñường elíp C©u 6 : Khi nào thì con lắc dao ñộng ñiều hòa (bỏ qua mọi sức cản). A. Khi biên ñộ nhỏ. B. Khi nó dao ñộng tự do. C. Luôn luôn dao ñộng ñiều hòa. D. Khi chu kì nhỏ. C©u 7 : Khi con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. li ñộ không thay ñổi B. ñộ lớn vận tốc tăng C. ñộ lớn gia tốc tăng D. li ñộ tăng. C©u 8 : Một con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ A = 5cm, chu kì T = 0,5s. Phơng trình dao ñộng của vật ở thời ñiểm t = 0 khi vật ñi qua: a) Vị trí cách vị trí cân bằng 5cm theo chiều dương; b) Vật có li ñộ x = 2,5cm ñang chuyển ñộng theo chiều dương. A. a) x = 5sin(4 ) 2 t π π + ; b) x = 5sin(4 ) 6 t π π + ; B. a) x = 5sin(4 ) 2 t π π + ; b) x = 5sin( ) 6 t π π − ; C. a) x = 5sin( ) 2 t π π − ; b) x = 5 sin(4 ) 6 t π π − ; D. a) x = 5sin( ) 2 t π π + ; b) x = 5sin( ) 6 t π π + ; C©u 9 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một ñoạn l∆ . Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc này là (ðề thi tuyển sinh cao ñẳng năm 2008) A. m k π2 1 B. k m π2 1 C. g l∆ π2 D. l g ∆ π2 C©u 10 : Lần lượt treo hai vật m 1 và m 2 vào một lò xo có ñộ cứng k = 40N/m và kích thích cho chúng dao ñộng ñiều hoà. Trong cùng một khoảng thời gian nhất ñịnh, m 1 thực hiện 20 dao ñộng còn m 2 thực hiện 10 dao ñộng. Nếu treo cả hai vật vào lò xo ñó thì chu kỳ dao ñộng của hệ bằng π/2 s. Khối lượng m 1 và m 2 lần lượt bằng: A. 0,5kg; 1kg. B. 1kg, 2kg. C. 1kg, 1kg. D. 0,5kg; 2kg. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 C©u 11 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật ñổi chiều chuyển ñộng và khi ñó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban ñầu là: A. π/2 B. π . C. -π/3 D. -π/2 C©u 12 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình dao ñộng của vật là : A. x = 2cos(10t + 2 π ) cm. B. x = 2cos(10t + π ) cm. C. x = 2cos(10t - 2 π ) cm. D. x = 2cos(10t ) cm. C©u 13 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòa. Nếu tăng ñộ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m ñi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. C©u 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng k = 100N/m .khối lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt ñầu chuyển ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là: A. x = 3 2 cos(10t + 4 π ) cm. B. x = 3 2 cos(10t + 3 4 π ) cm. C. x = 3 2 cos(10t - 4 π ) cm. D. x = 3 2 cos(10t + 3 π ) cm. C©u 15 : Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo A. Khi lò xo có chiều dài cực ñại thì lực ñàn hồi có giá trị cực ñại B. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực ñàn hồi có giá trị nhỏ nhất C. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực ñại D. Khi lò xo có chiều dài cực ñại thì vận tốc có giá trị cực ñại C©u 16 : Trong dao ñộng ñiều hoà: A. véc tơ gia tốc có hướng không thay ñổi. B. véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc C. véc tơ gia tốc của vật ñổi chiều ở vị trí biên. D. véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng khi li ñộ x ≠ 0. C©u 17 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là: A. 2T. B. T/ 2 . C. T. D. T/2. C©u 18 : Kích thích hệ "lò xo - vật nặng" dao ñộng ñiều hoà bằng cách truyền cho vật vận tốc v o khi ñang ở vị trí cân bằng. Kết luận nào sau ñây sai? A. Biên ñộ dao ñộng tỷ lệ thuận với v o . B. Thế năng cực ñại phụ thuộc vào v o . C. Chu kì dao ñộng không phụ thuộc vào v o . D. Cơ năng của vật tỷ lệ thuận với v o . C©u 19 : Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không ñáng kể và ñộ cứng k = 100N/m thực hiện dao ñộng ñiều hoà. Tại thời ñiểm t = 1s, li ñộ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 0,3m và v = 4m/s. Biên ñộ dao ñộng của vật bằng: A. 0,6m. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,5m. C©u 20 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 40 N/m. Thay m bằng m1 = 160 g thì chu kì của con lắc tăng A. 0,038 s ; B. 0,083 s. C. 0,0083 s ; D. 0,0038 s ; C©u 21 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là: A. 2 T . B. 2T. C. T. D. 2 T . C©u 22 : Một vật dññh trên trục Ox, vận tốc vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là 2 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li ñộ x0 = 10 2 cm theo chiều dương của trục toạ ñộ. Gốc toạ ñộ là vị trí cân bằng. Phương trình dao ñộng của vật là A. 20sin(πt+π/4) cm; B. 20 os(πt- π/4) cmc Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3 C. 10 2 os(πt π/4) cmc − D. 10 2 os(πt π/4) cmc + C©u 23 : Một vật khối lợng M ñược treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dới vật M có gắn một lò xo nhẹ ñộ cứng k, ñầu còn lại của lò xo gắn vật m. Biên ñộ dao ñộng thẳng ñứng của m tối ña bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng. A. ( )M m g k + ; B. Mg m k + ; C. mg M k + ; D. ( 2 )M m g k + ; C©u 24 : Trong dao ñộng ñiều hoà, ñộ lớn của gia tốc A. tăng khi vật ñi từ biên về vị trí cân bằng. B. không ñổi C. tăng khi ñộ lớn vận tốc tăng D. giảm khi ñộ lớn vận tốc tăng C©u 25 : Một vật dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng với chu kì π/5(s). Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm) thì có vận tốc 0,1(m/s). Biên ñộ dao ñộng A. 2(cm). B. 2 (cm). C. 5 (cm). D. 0,5(cm). C©u 26 : Xác ñịnh tần số góc và biên ñộ của một dao ñộng ñiều hoà biết khi vật có li ñộ 4 cm thì vận tốc của nó là ( )scm /312− , và khi vật có li ñộ ( )cm24− thì vận tốc ( )scm /212 . A. ω = 4rad/s, A=8cm B. ω = 3rad/s, A=8cm C. ω = 4rad/s, A=6cm D. ω = 4rad/s, A=6cm C©u 27 : Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi A. cùng pha với vận tố B. ngược pha với vận tố C. lệch pha π/2 so với vận tố D. lệch pha π/4 so với vận tố C©u 28 : Trong dao ñộng ñiều hoà, vận tốc biến ñổi A. Cùng pha với li ñộ . B. Sớm pha 2 π so với li ñộ. C. Ngược pha với li ñộ. D. Trễ pha 2 π so với li ñộ. C©u 29 : Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao ñông với chu kỳ T1 = 0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì hệ dao ñộng với chu kỳ T2 = 0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì hệ có chu kỳ dao ñộng là bao nhiêu? A. 0,6s B. 0,8s C. 1,0s D. 0,7s C©u 30 : Trong dao ñộng ñiều hoà thì A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không ñổi. B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng. C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển ñộng của vật. D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển ñộng của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C©u 31 : Một lò xo có ñộ cứng k = 25(N/m). Một ñầu của lò xo gắn vào ñiểm O cố ñịnh. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính ñộ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao ñộng của con lắ A. ( ) ( )sradcml /5,10;4,60 ==∆ ω B. ( ) ( )sradcml /5,12;4,40 ==∆ ω C. ( ) ( )sradcml /5,12;4,60 ==∆ ω D. ( ) ( )sradcml /5,13;4,60 ==∆ ω C©u 32 : Tại thời ñiểm vật thực hiện dao ñộng ñiều hoà có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực ñại, vật xuất hiện tại li ñộ x bằng: A. 3 A B. 2 A C. A 2 D. 3 2 A C©u 33 : Trong một khoảng thời gian, một con lắc ñơn thực hiện ñược 60 dao ñộng. Tăng chiều dài của nó thêm 44cm thì trong cùng khoảng thời gian ñó, con lắc thực hiện ñược 50 dao ñộng. Chiều dài ban ñầu của con lắc là: A. 150cn B. 200cm. C. 50cm D. 100cm. C©u 34 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa ñộ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s 2. Phương trình dao ñộng là : A. x = 5cos(20t + π)cm B. x = 5sin(10t - π/ 2 ) cm C. x = 7,5cos(20t + π/ 2 ) cm D. x = 5cos(20t - π/2 ) cm C©u 35 : Một lò xo có ñộ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao ñộng T1 = 1,8s. Nếu mắc lò xo ñó với vật nặng m2 thì chu kì dao ñộng là T2 = 2,4s. Tìm chu kì dao ñộng khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 A. 2,5s B. 3,6s C. 3,0s D. 2,8s C©u 36 : Cho con lắc lò xo có ñộ cứng K khối lượng m, dao ñộng với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao ñộng: A. Với chu kỳ tăng 2 lần B. Với chu kỳ giảm 6 lần C. Với chu kỳ giảm 2 lần D. Với chu kỳ giảm 3 lần C©u 37 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k không ñổi, dao ñộng ñiều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao ñộng của con lắc là 2 s. ðể chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g. C©u 38 : Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số dao ñộng của con lắc là f’ = 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là A. m’ = 2m B. m’ = 5m C. m’ = 4m D. m’ = 3m C©u 39 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc a và vận tốc v là A. ñường thẳng. B. ñường tròn. C. ñường Parabol. D. ñường elíp C©u 40 : Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao ñộng với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao ñộng với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn ñồng thời m1 và m2 vào lò xo ñó thì chu kì dao ñộng của chúng là A. 1,4s B. 2,8s C. 2,0s D. 4,0s C©u 41 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy 102 =π , ñộ cứng của lò xo là A. 0,156N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m C©u 42 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li ñộ x và gia tốc a là A. ñường Parabol. B. ñường tròn. C. ñường elíp D. ñường thẳng. C©u 43 : Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ Khi vật nặng chuyển ñộng qua vị trí cân bằng thì giữ cố ñịnh ñiểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao ñộng với biên ñộ dao ñộng bằng: A. A B. 2 A C. 2 A D. 2 A C©u 44 : Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao ñộng ñiều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao ñộng của chúng A. tăng lên 3 lần B. giảm ñi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm ñi 2 lần C©u 45 : Một con lắc lò xo ñược treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn ñoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. Trong quá trình con lắc dao ñộng, chiều dài của lò xo thay ñổi trong khoảng từ 25 cm ñến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực ñại của vật trong quá trình dao ñộng là A. 5 cm.s-1. B. 50 cm.s-1. C. 100 cm.s-1. D. 10 cm.s-1. C©u 46 : Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao ñộng. Chu kì dao ñộng tự do của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,32s. D. 0,28s. C©u 47 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ñộng ñiều hòa.Tại thời ñiểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên ñộ dao ñộng của viên bi là A. 4 3 cm. B. 4 cm.. C. 16cm. D. 10 3 cm. C©u 48 : Phương trình dao ñộng ñiều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian ñược chọn là: A. lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật có li ñộ x = - A C. lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. lúc vật có li ñộ x = +A C©u 49 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa? A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 2sin2(2πt + π /6) Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5 C. x = 5cosπt + 1 D. x = 3sin5πt + 3cos5πt C©u 50 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao ñộng của vật là A. 0,1s. B. 0,314s. C. 0,628s. D. 3,14s. C©u 51 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang trên ñoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí x = a 2 theo chiều âm của quỹ ñạo. Phương trình dao ñộng của vật là: A. x = acos(πt + 3 π ). B. x = 2asin(πt + π 2 ). C. x = asin(πt + 5π 6 ). D. x = acos(2πt + π 6 ). C©u 52 : Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng ñứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao ñộng của vật có dạng: A. x = 20cos(2πt -π/2 ) cm B. x = 45cos2 πt cm C. x = 20cos(2 πt) cm D. x = 20cos(100 πt) cm C©u 53 : Khi vật dao ñộng ñiều hòa thì A. véc tơ vận tốc và gia tốc ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng. B. véc tơ vận tốc luôn cùng hướng chuyển ñộng, véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. véc tơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều chuyển ñộng. D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian. C©u 54 : Chọn phát biểu sai. A. Khi vật dao ñộng ñiều hoà thì nó cũng dao ñộng tuần hoàn. B. Dao ñộng ñiều hoà là dao ñộng có li ñộ bằng một hằng số nhân với một hàm sin hay côsin của thời gian. C. Chu kì của dao ñộng ñiều hoà là thời gian vật thực hiện ñược một chu trình. D. Dao ñộng ñiều hoà có thể biểu diễn bằng một véc tơ không ñổi. C©u 55 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt + 6 π )cm. Vận tốc của vật ñạt gia trị 12π(cm/s) khi vật ñi qua ly ñộ A. -2 3 cm B. ± 2 3 cm C. ± 2cm D. +2 3 cm C©u 56 : Một vật nhỏ khối lượng m ñược treo vào một lò xo khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k tại nơi có gia tốc trọng trường g. ða vật ñến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao ñộng. Chọn gốc tọa ñộ tại VTCB, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian lúc vật bắt ñầu dao ñộng. Bỏ qua lực cản. Phương trình dao ñộng của vật sẽ là : A. x = os . k k c t mg m        B. x = os . mg k c t k m π   +     C. x = os . 2 mg k c t k m π  +     D. x = os . mg k c t k m        C©u 57 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác ñịnh pha dao ñộng của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s. A. 4 π rad B. 0 C. 3 π rad D. 6 π rad C©u 58 : Dao ñộng tuần hoàn là dao ñộng mà A. vật qua lại hai bên vị trí cân bằng không có giới hạn trong không gian. B. li ñộ của vật biến ñổi theo thời gian theo quy luật hàm số sin hay côsin. C. vật qua lại hai bên vị trí cân bằng có giới hạn trong không gian. D. trạng thái chuyển ñộng lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C©u 59 : Khi gắn một vật có khối lượng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không ñáng kể, nó dao ñộng với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao ñộng với khu kì T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? A. 0,5kg B. 2 kg C. 1 kg D. 3 kg C©u 60 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox và có vị trí cân bằng là gốc toạ ñộ O. Tần số góc Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 3 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 của dao ñộng là 3rad/s. Tại thời ñiểm t = 0 chất ñiểm có li ñộ x o = 4cm và vận tốc 12 3 /ov cm s= . Phương trình dao ñộng của chất ñiểm là: A. x = 12.cos(3t + π/6) cm. B. x = 8.cos(3t - 5π/6) cm. C. x = 12.cos(3t - π/6) cm. D. x = 8.cos(3t - π/3) cm. C©u 61 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao ñộng bằng 3 2π rad thì li ñộ của chất ñiểm là - 3 cm, phương trình dao ñộng của chất ñiểm là: A. 2 3 cos(10 )x t cmπ= B. cmtx )10cos(2 π= C. cmtx )5cos(32 π−= D. cmtx )5cos(2 π= C©u 62 : Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện ñược 50 dao ñộng. Tính ñộ cứng của lò xo. A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m) C©u 63 : Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 0,5N/cm dao ñộng ñiều hòa với chu kì là A. 0,2s. B. 100s. C. 0,4s. D. 50s. C©u 64 : Một vật dao ñộng diều hòa với biên ñộ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là A. cmtx ) 2 cos(4 π π += B. cmtx ) 2 cos(4 π π −= C. cmtx ) 2 2sin(4 π π += D. cmtx ) 2 2sin(4 π π −= C©u 65 : Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và lò xo có ñộ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao ñộng hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li ñộ 2cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ với vận tốc có ñộ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao ñộng của quả cầu là A. x 4cos(20t- /3)cm= π B. x 6cos(20t+ /6)cm= π C. x 4cos(20t+ /6)cm= π D. x 6cos(20t- /3)cm= π C©u 66 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi treo vật có khối lượng m = 100g thì chiều dài của lò xo khi hệ cân bằng ño ñược là 24cm. Tính chu kì dao ñộng tự do của hệ. A. T = 0,35(s) B. T = 0,3(s) C. T = 0,4(s) D. T = 0,5(s) C©u 67 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k không ñổi, dao ñộng ñiều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao ñộng của con lắc là 2s. ðể chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 100 g. B. 800 g. C. 50 g. D. 200 g. C©u 68 : Một lò xo có ñộ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao ñộng thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện ñược 10 dao ñộng, m2 thực hiện ñược 5 dao ñộng. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao ñộng của hệ là T = π/2 (s). Giá trị của m1, m2