Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao động 4

Câu 4 : Khi treo lần lượt hai vật nặng vào một lò xo có độ cứng 10N/m và cho dao động thì trong cùng một thời gian như nhau, số dao động mà vật thứ nhất thực hiện được lớn gấp đôi số dao động mà vật thứ hai thực hiện. Nếu treo đồng thời cả hai vật lên lò xo đó thì chúng dao động với chu kỳ 2s. Tính khối lượng của các vật đó? A. m1 = 100g; m2 = 400g. B. m1 = 250g; m2 = 750g. C. m1 = m2 = 500g. D. m1 = 200g; m2 = 800g. Câu 5 : Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào: A. pha ban đầu của dao động của vật. B. vận tốc cực đại của vật dao động. C. gia tốc cực đại của vật dao động. D. cách kích thích vật dao động.

pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao động 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 4 C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình dao ñộng của vật là : A. x = 2cos(10t) cm. B. x = 2cos(10t + 2 π ) cm. C. x = - 2cos(10t)cm. D. x = 2cos(10t - 2 π ) cm. C©u 2 : Pha ban ñầu của vật dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào: A. biên ñộ của vật dao ñộng. B. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ ñộ. C. ñặc tính của hệ dao ñộng. D. kích thích ban ñầu. C©u 3 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là 2 π − (trong ñó T ño bằng s). Pha ban ñầu của hợp lực tác dụng lên vật là: A. 2 π (rad). B. π (rad). C. 2 π − (rad). D. -π (rad). C©u 4 : Khi treo lần lượt hai vật nặng vào một lò xo có ñộ cứng 10N/m và cho dao ñộng thì trong cùng một thời gian như nhau, số dao ñộng mà vật thứ nhất thực hiện ñược lớn gấp ñôi số dao ñộng mà vật thứ hai thực hiện. Nếu treo ñồng thời cả hai vật lên lò xo ñó thì chúng dao ñộng với chu kỳ 2s. Tính khối lượng của các vật ñó? A. m1 = 100g; m2 = 400g. B. m1 = 250g; m2 = 750g. C. m1 = m2 = 500g. D. m1 = 200g; m2 = 800g. C©u 5 : Biên ñộ dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa không phụ thuộc vào: A. pha ban ñầu của dao ñộng của vật. B. vận tốc cực ñại của vật dao ñộng. C. gia tốc cực ñại của vật dao ñộng. D. cách kích thích vật dao ñộng. C©u 6 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3 chiều dài thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là: A. 3T B. T/ 3 . C. T/3 D. 2T C©u 7 : Chu kì của dao ñộng ñiều hoà là A. khoảng thời gian ngắn nhất ñể gia tốc của vật có giá trị như ban ñầu. B. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về trạng thái ban ñầu. C. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về vị trí ban ñầu. D. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vận tốc của vật có giá trị như ban ñầu. C©u 8 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo k = 50N/m, (lấy 102 =π ) dao ñộng ñiều hòa với chu kì là A. T = 0,2 s B. T = 50 s C. T = 100s D. T = 0,4 s C©u 9 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là 200g, ñộ cứng của lò xo là 40N/m và ñộ dài tự nhiên 20cm, ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300. Vật nặng có thể trượt không ma sát dọc theo ñường dốc chính của mặt phẳng nghiêng. Vật nặng ñược giữ trên dốc sao cho sao cho chiều dài của lò xo bằng 20,5cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao ñộng, chiều dài lớn nhất của lò xo là bao nhiêu? A. 22,5cm. B. 25cm. C. 23cm. D. 24,5cm. C©u 10 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt ñầu chuyển ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là: A. x = 3 2 cos(10t + 3 π ) cm. B. x = 3 2 cos(10t + 4 π ) cm. C. x = 3 2 cos(10t - 4 π ) cm. D. x = 3 2 sin(10t + 4 π ) cm. C©u 11 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 1cm và tần số f = 2Hz. Tại thời ñiểm t = 0,125s kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng, vật ở vị trí cân bằng ñược chọn làm gốc tọa ñộ và ñang chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ. Phương trình dao ñộng của vật là: Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 A. x = sin(4πt + π)(cm). B. x = sin(4πt - 2 π )(cm). C. x = cos(4πt - 2 π )(cm). D. x = cos(4πt + π)(cm). C©u 12 : Chọn câu sai . A. Dao ñộng ñiều hoà có thể ñược biểu diễn bằng một véctơ không ñổi . B. Khi một vật dao ñộng ñiều hoà thì nó cũng dao ñộng tuần hoàn . C. Dao ñộng ñiều hoà là dao ñộng ñược mô tả bằng một ñịnh luật dạng sin hoặc cos ñối với thời gian x = Acos(ω t +ϕ ) , trong ñó A, ω ,ϕ là những hằng số . D. Dao ñộng ñiều hoà có thể coi như là hình chiếu của 1 chuyển ñộng tròn ñều xuống một ñường thẳng thuộc mặt phẳng quĩ ñạo . C©u 13 : Khi con lắc ñơn dao ñộng A. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất C©u 14 : Trong dao ñộng ñiều hoà thì : A. quỹ ñạo là một ñoạn thẳng . B. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly ñộ . C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian. D. lực hồi phuc cũng là lực ñàn hồi. C©u 15 : Hòn bi của một con lắc lò xo khối lượng m, nó dao ñộng với chu kì T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kì dao ñộng sẽ là A. TT 2=′ B. 2 T T ′ = C. 2 T T =′ D. TT 2=′ C©u 16 : Một con lắc ñơn dao ñộng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là 100cm. Biết rằng con lắc có thể lên ñến vị trí cao hơn vị trí cân bằng 2cm. Tính vận tốc con lắc khi ñi qua vị trí cân bằng: A. 0,628m/s. B. 1,57m/s. C. 1,20m/s. D. 6,28m/s. C©u 17 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên ñộ lên 2 lần thì chu dao ñộng là A. 0,25s B. 2s C. 0,5s D. 1s C©u 18 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ Khi vật có li ñộ A 3 2 thì vận tốc của nó bằng: A. một nửa vận tốc cực ñại. B. 3 2 ñộ lớn của vận tốc cực ñại. C. bằng 0. D. ñộ lớn của vận tốc cực ñại. C©u 19 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 42 cm. B. 40 cm. C. 38 cm. D. 36 cm. C©u 20 : Phương trình dao ñộng ñiều hòa của một chất ñiểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian ñược chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. Vật qua vị trí x = +A D. Vật qua vị trí x = -A C©u 21 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi ñộng năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có ñộ lớn bằng 0,6 m/s. Biên ñộ dao ñộng của con lắc là A. 6 2 cm. B. 12 2 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. C©u 22 : Trong một dao ñộng ñiều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không ñổi giữa li ñộ của dao ñộng và của ñại lượng nào sau ñây: A. Gia tốc. B. Chu kì. C. Vận tốc. D. Khối lượng. C©u 23 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=15cm gắn thẳng ñứng trên mặt bàn nằm ngang, ñầu trên gắn vật có khối lượng m = 100g. Lúc ñầu nén lò xo cho có ñộ dài 10cm rồi thả nhẹ. Khi dao ñộng, lúc lò xo dãn dài nhất thì chiều dài là 16cm. Tìm biên ñộ và tần số góc của dao ñộng, cho g=10m/s2. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3 A. A = 3cm; ω = 10 5 rad/s B. A = 3cm; ω = 10 rad/s C. A = 5cm; ω = 10 rad/s D. A = 5cm; ω = 10 5 rad/s C©u 24 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 2 4 π π +t ) cm. Gốc thời gian ñược chọn vào lúc A. vật ở vị trí biên âm B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. vật ở vị trí biên dương C©u 25 : Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m ñược nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng ñứng bằng các sợi dây mảnh, không giãn, vật A ở trên, vật B ở dưới, g là gia tốc rơi tự. Khi hệ ñang ñứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt ñứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây ñứt lần lượt là A. 2 g và 2 g . B. 2 g và g C. g và 2 g . D. g và g. C©u 26 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy 102 =π ). ðộ cứng của lò xo là: A. k = 0,156N/m B. k = 32 N/m C. k = 6400N/m D. k = 64 N/m C©u 27 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có ñộ cứng k. Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 3cm thì chu kì dao ñộng của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 6cm thì chu kì dao ñộng của con lắc lò xo là A. 0,423 s B. 0,6 s C. 0,3 s D. 0,15 s C©u 28 : Khi treo một vật nặng có khối lượng M = 100g lên một lò xo nhẹ thì nó dao ñộng với chu kỳ 2s, nếu treo một vật nặng khác có khối lượng m vào lò xo trên thì nó dao ñộng với chu kỳ 1s. Tính khối lượng vật nặng ñó. A. m = 75g. B. m = 400g. C. m = 200g. D. m = 25g. C©u 29 : Vật có khối lượng m treo vào lò xo có ñộ cứng k . Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 3 cm, thì chu kì dao ñộng của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao ñộng với biên ñộ bằng 6 cm thì chu kì dao ñộng của con lắc là: A. 0,3 s B. 0,423 s C. 0,15 s D. 0,6 s C©u 30 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao ñộng của vật A. giảm ñi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm ñi 2 lần. D. tăng lên 4 lần C©u 31 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao ñộng của vật là A. f. B. 2 f . C. 2f. D. 2. .f C©u 32 : Nếu tăng ñộ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao ñộng của con lắc sẽ A. tăng 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 2 lần C©u 33 : Chọn câu trả lời ñúng Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có vật nặng khối lượng m = 100 g ñang dao ñộng ñiều hòVận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. ðộ cứng của lò xo là: A. 160 N/m B. 6,25 N/m C. 16 N/m D. 625 N/m C©u 34 : Một chất ñiểm thực hiện dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 2 cm, chu kỳ dao ñộng là 0,5s và khi t = 0, nó có li ñộ +1cm và ñang chuyển ñộng về vị trí cân bằng. Phương trình dao ñộng của vật là: A. x = 2cos(4 t + )(cm) 4 π π . B. x = 2.cos(2 t )(cm) 4 π π − . C. x = 2.sin(4 t + )(cm) 4 π π . D. x = 2.sin(2 t )(cm) 4 π π − . C©u 35 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có ñộ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB người ta truyền cho nó vận tốc ban ñầu bằng 2m/s. Biên ñộ dao ñộng của quả nặng là A. A = 5m B. A = 0,125cm C. A = 0,125m D. A = 5cm C©u 36 : Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng ñứng thì tần số dao ñộng ñiều hòa là 10 Hz. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m’ = 19g thì tần số dao ñộng của hệ bằng: A. 9Hz B. 8,1Hz C. 12,4Hz D. 11,1Hz C©u 37 : Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox với phương trình: x = 0,05cos(20t) (x ño bằng m, t ño bằng s). Tốc ñộ cực ñại của chuyển ñộng là: A. 1m/s. B. 1,25m/s. C. 2m/s. D. 0,5m/s. C©u 38 : Một con lắc lò xo khi dao ñộng ñiều hòa tự do thì chu kỳ dao ñộng là T. ðể nguyên vật nặng, cần cắt bớt lò xo ñi bao nhiêu phần trăm ñể chu kỳ của nó là 0,5.T? A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 75%. C©u 39 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Acos(πt - π/2) cm. Gốc thời gian ñã ñược chọn lúc nào? A. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc vật qua vị trí x = - A C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Lúc vật qua vị trí x = +A C©u 40 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có li ñộ x ñược biểu diễn bằng ñồ thị như hình vẽ. Biểu thức vận tốc của vật là: A. v = 10.sin(4πt)(cm/s). B. v = 10.sin(πt + 2 π )(cm/s). C. v = π.sin(2πt - 2 π )(cm/s). D. v = π2.cos(πt + 2 π )(cm/s). C©u 41 : Li ñộ của một vật dao ñộng ñiều hòa có biều thức là: x = 10.cos10πt(cm) t ño bằng giây. Vận tốc của dao ñộng có biểu thức là: A. v = 100π.sin(10πt + π) (cm/s). B. v = 100π.cos10πt (cm/s). C. v = -100π.cos(10πt + 2 π ) (cm/s). D. v = 100π.sin(10πt - π) (m/s). C©u 42 : Một vật nặng 100g ñược gắn vào ñầu một lò xo nhẹ có ñộ cứng 0,1N/cm. ðầu còn lại của lò xo ñược giữ cố ñịnh và cho vật nặng dao ñộng theo phương dọc theo trục lò xo với biên ñộ 5cm. Tính ñộ lớn vận tốc của vật nặng khi nó cách vị trí cân bằng một ñoạn x = -3cm. A. 0,2m/s. B. 0,5m/s. C. 4m/s. D. 0,4m/s. C©u 43 : Tại thời ñiểm khi vật thực hiện dao ñộng ñiều hòa với vận tốc bằng 1 2 vận tốc cực ñại, lúc ñó li ñộ của vật bằng bao nhiêu? A. A 2 3 B. A 2 2 C. A 3 2 D. A 2 C©u 44 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có ñộ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban ñầu bằng 2m/s theo chiều dương của trục tọa ñộ. Phương trình dao ñộng của quả nặng là: A.       −= 2 40cos5 π tx m B. ( )tx 40cos5,0= cm C.       += 2 40cos5,0 π tx m D.       −= 2 40cos5 π tx cm C©u 45 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. chất ñiểm chuyển ñộng trên ñoạn thẳng dài 8 cm. B. chu kì dao ñộng là 4 s. C. vận tốc của chất ñiểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. D. lúc t = 0 chất ñiểm chuyển ñộng theo chiều âm của trục Ox. C©u 46 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = 4cos(πt + ϕ) cm.Tại thời ñiểm ban ñầu vật có ly ñộ 2 cm và ñang chuyển ñộng ngược chiều dương của trục toạ ñộ.Pha ban ñầu của dao ñộng ñiều hoà là: A. -π/6 rad. B. π/3 rad. C. -π/3 rad. D. π/6 rad. C©u 47 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo biến dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao ñộng của vật là: A. T = 0,178s B. T = 222s C. T =1,777s D. T = 0,057s C©u 48 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 2s .Biết vận tốc trung bình trong một chu kỳ là 4 cm/s. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5 Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao ñộng là: A. 8 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. 5 cm/s. D. 6 cm/s. C©u 49 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt. C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2). C©u 50 : Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào ñầu lò xo có ñộ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một ñoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao ñộng. Phương trình dao ñộng của vật nặng là: A.       −= 2 10cos4 π tx cm B.       += 2 10cos4 π πtx cm C.       −= 2 10cos4 π πtx cm D. ( )tx 10cos4= cm C©u 51 : Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ A. giảm 16 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 16 lần C©u 52 : Con lắc lò xo thẳng ñứng , ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới treo vật m, kích thích vật dao ñọng ñiều hoà với tần số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s2.Tại vị trí cân bằng ñộ giãn lò xo là A. 6cm B. 5cm C. 10cm D. 8cm C©u 53 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 5cm, khi vật có li ñộ x = - 3cm thì có vận tốc 4π cm/s. Tần số dao ñộng là: A. 5Hz B. 0,2 Hz C. 0,5Hz D. 2Hz C©u 54 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có li ñộ x ñược biểu diễn bằng ñồ thị như hình vẽ. Phương trình dao ñộng của vật là: A. x = 2.cos(6πt - 2 π )(cm). B. x = 2.sin(12πt - 2 π )(cm). C. x = 2.sin(12πt + 2 π )(cm). D. x = 2.cos(12t)(cm). Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Phương trình dao ñộng 4 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 4 M· ®Ò : 117 01 { ) } ~ 28 { | } ) 02 { ) } ~ 29 ) | } ~ 03 ) | } ~ 30 { | ) ~ 04 { | } ) 31 { ) } ~ 05 ) | } ~ 32 { | ) ~ 06 { ) } ~ 33 { | ) ~ 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 08 { | } ) 35 { | } ) 09 { | } ) 36 ) | } ~ 10 { ) } ~ 37 ) | } ~ 11 { ) } ~ 38 { | } ) 12 ) | } ~ 39 ) | } ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 14 { ) } ~ 41 ) | } ~ 15 { | } ) 42 { | } ) 16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 17 { | ) ~ 44 { | } ) 18 ) | } ~ 45 { | } ) 19 { ) } ~ 46 { ) } ~ 20 { | ) ~ 47 { | } ) 21 ) | } ~ 48 { ) } ~ 22 ) | } ~ 49 { | ) ~ 23 ) | } ~ 50 { | } ) 24 { | ) ~ 51 { | ) ~ 25 { ) } ~ 52 { | ) ~ 26 { | } ) 53 { | ) ~ 27 { | ) ~ 54 { ) } ~
Tài liệu liên quan