VD1: Cho hà m số y = x +3/x+1 cố đồ thị là (C).
a) Chứ ng minh rà ng đườ ng thả ng (d): y = 2x + m luôn luôn cắt (C) tạ i hai điểm phân biê ̣t M và N.
b) Xá c định m để đô ̣ dà i MN nhổ nhá t.
7 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về sự tương giao liên quan đến hàm phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
PHẦN 7:
BÀI TẬP VỀ SỰ TƯƠNG GIAO LIÊN QUAN ĐẾN HÀM PHÂN THỨC
VD1: Cho hàm sô ́
x 3
y
x 1
cố đô ̀ thị là (C).
a) Chứng minh ra ̀ ng đường tha ̉ng (d): y = 2x + m luôn luôn ca ́ t (C) tại hai điê ̉m phân biê ̣ t M
và N.
b) Xác định m đê ̉ đô ̣ dài MN nhổ nha ́ t.
Phương trình hoành đô ̣ giaô điê ̉m của (d) và (C):
x 3
2x m
x 1
2g(x) 2x (m 1)x m 3 0 (x 1) (*)
Ta cố:
2 2(m 1) 8(m 3) (m 3) 16 0, m
g( 1) 2 0, m
→ phương trình (*) luôn luôn cố hai nghiê ̣m phân biê ̣ t khác – 1.
Va ̣y (d) luôn ca ́ t (C) tại hai điê ̉m phân biê ̣ t M và N. Gội x1, x2 la ̀ n lượt là hoành đô ̣ của M và N
thì x1, x2 là nghiê ̣m của phương trình (*). Ta cố: 1 2 1 2
1 1
x x (m 1), x x (m 3)
2 2
. Ma ̣ t
khác: 1 1 2 2y 2x m, y 2x m . Ta cố:
2 2 2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
2
MN (x x ) (y y ) (x x ) 4(x x ) 5 (x x ) 4x x
1
5 (m 1) 2(m 3)
4
2 25MN (m 3) 16 20 MN 2 5
4
. Va ̣y MNmin = 2 5 , đạt được khi m = 3.
VD2: Cho hàm số
2
x
xm
y có đồ thị là )( mH , với m là tham số thực. Tìm m để đường thẳng
0122: yxd cắt )( mH tại hai điểm cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện
tích là .
8
3
S
BÀI TẬP VỀ SỰ TƯƠNG GIAO LIÊN QUAN ĐẾN HÀM
PHÂN THỨC
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Hôành độ giaô điểm A, B của d và )( mH là các nghiệm của phương trình
2
1
2
x
x
mx
2,0)1(22 2 xmxx (1)
Pt (1) có 2 nghiệm 21, xx phân biệt khác 2
2
16
17
0)1(22)2.(2
01617
2
m
m
m
m
.
Ta có
.1617.
2
2
4)(.2)(.2)()( 21
2
12
2
12
2
12
2
12 mxxxxxxyyxxAB
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là .
22
1
h
Suy ra ,
2
1
8
3
1617.
2
2
.
22
1
.
2
1
..
2
1
mmABhS OAB thỏa mãn.
VD3: Cho hàm số y =
2
2
x
x
(C) . Tìm m để đường thẳng (d ): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 2
điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là
nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì pt
2
2
x
x m
x
hay x2 + (m - 4)x -2x = 0 (1) có 2
nghiệm phân biệt khác 2. Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 khi và chỉ khi
2 16
4 0
m
m
(2).
Giả sử A(x1;y1), B(x2;y2) là 2 giaô điểm khi đó x1, x2 là 2 nghiệm phương trình (1). Thêô định
lí viet ta có 1 2
1 2
4
(3)
2
x x m
x x m
, y1=x1+m, y2=x2+m
Để A, B thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị thì A, B nằm khác phía đối với đt x – 2 = 0. A, B
nằm khác phía đối với đt x – 2 = 0 khi và chỉ khi (x1- 2)(x2 - 2) < 0 hay
x1x2 – 2(x1 + x2) +4 < 0 (4) thay (3) vàô 4 ta được – 4 < 0 luôn đúng (5)
mặt khác ta lại có AB = 2 2 21 2 1 2 1 2 1 2( ) ( ) 2( ) 8x x y y x x x x (6)
Thay (3) vàô (6) ta được AB = 22 32 32m vậy AB = 32 nhỏ nhất khi m = 0 (7). Từ (1),
(5), (7) ta có m = 0 thoả mãn .
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
VD4: Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Tìm a và b để đường thẳng (d): y ax b cắt (C) tại hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua đường thẳng ( ): 2 3 0x y .
Phương trình của ( ) được viết lại:
1 3
2 2
y x .
Để thoả đề bài, trước hết (d) vuông góc với ( ) hay 2a
Khi đó phương trình hôành độ giao điểm giữa (d) và (C):
1
2
1
x
x b
x
22 ( 3) ( 1) 0x b x b . (1)
Để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B (1) có hai nghiệm phân biệt 0
2 2 17 0b b b tuỳ ý.
Gọi I là trung điểm của AB, ta có
3
2 4
3
2
2
A B
I
I I
x x b
x
b
y x b
.
Vậy để thoả yêu cầu bài toán
ton tai ,
( )
( )
à ï A B
AB
I
2
2 3 0
I I
b
a
x y
2
3
( 3) 3 0
4
a
b
b
2
1
a
b
.
VD5: Cho hàm số
1
1
x
y
x
( 1 ) có đồ thị ( )C . Chứng minh rằng đường thẳng ( ) : 2d y x m
luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thuộc hai nhánh khác nhau. Xác định m để đôạn AB
có độ dài ngắn nhất.
Chứng minh rằng đường thẳng ( ) : 2d y x m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thuộc
hai nhánh khác nhau. Xác định m để đôạn AB có độ dài ngắn nhất .
Để đường thẳng (d) luôn cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình.
1
2
1
x
x m
x
có
hai nghiệm phân biệt với mọi m và 1 21x x
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
1 ( 1)(2 )
1
x x x m
x
có hai nghiệm phân biệt 1 21x x
22 ( 3) 1 0 (*)
1
x m x m
x
có hai nghiệm phân biệt 1 21x x
0
(1) 0f
2( 1) 16 0
(1) 2 ( 3) 1 2 0
m m
f m m
Vậy với mọi giá trị của m thìđường thẳng ( ) : 2d y x m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
A, B thuộc hai nhánh khác nhau.
Gọi 1 1 2 2( ;2 ), ( ;2 )A x x m B x x m là hai điểm giao giữa (d) và (C).( 1 2;x x là hai nghiệm của
phương trình (*))
Ta có 2 2 22 1 2 1 2 1 2 1 2 1( ;2( )) ( ) (2( )) 5( )AB x x x x AB x x x x x x
Theo Vi ét ta có 2
1
5 ( 1) 16 2 5
2
AB m m . 2 5 1AB m
Vậy với m = -1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 6: Cho hàm
x
y
x1
. Tìm m để đường thẳng d y mx m: 1 cắt (C) tại hai điểm phân
biệt M, N sao cho AM AN2 2 đạt giá trị nhỏ nhất, với A( 1;1) .
PT hôành độ giaô điểm của (C) và d:
xx
mx m
x mx mx m
2
1
1
1 2 1 0 (2)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m 0 .
Gọi I là trung điểm của MN I(1; 1) cố định.
Ta có:
MN
AM AN AI
2
2 2 2
2
2
. Dô đó AM AN2 2 nhỏ nhất MN nhỏ nhất
MN x x m m
m
2 2 2
2 1
4
( ) (1 ) 4 8 . Dấu "=" xảy ra m 1 .
Vậy: AM AN2 2min( ) 20 khi m 1 .
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
VD7: Cho hàm số y =
1
12
x
x
(1). Định k để đường thẳng d: y = kx + 3 cắt đồ thị hàm số (1)
tại hai điểm M, N sao cho tam giác OMN vuông góc tại O. ( O là gốc tọa độ)
Xét pt: )(04)1()1(3
1
12 2 xgxkkxxkx
x
x
d cắt đồ thị hs (1) tại M, N
347347
0
0)1(
0
0
kk
k
g
k
k
xx
k
k
xx
kkk
xxkxxkkxkxxxONOMONOM
NM
NM
NMNMNMNM
4
.
1
53046
09)(3).)(1(0)3)(3(.0.
2
2
VD 8: Cho hàm số
x
y f x
x
2 1
( )
1
. Tìm các giá trị của m saô chô đường thẳng (d): y x m
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 4 (I là tâm đối xứng
của (C)).
Tâm đối xứng của (C) là I(1; 2). Xét phương trình hôành độ giaô điểm của (d) và (C):
xx
x m
x f x x m x m
2
12 1
1 ( ) ( 3) 1 0
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N f x( ) 0 có hai nghiệm phân biệt
M N
x x, khác 1
m m
f
2
2 13 0
(1) 3 0
(đúng với mọi m). Tọa độ các giaô điểm là
M M N N
M x y N x y( ; ), ( ; ) .
M N M N
MN x x x x m m
2 2
2 ( ) 4 2( 2 13) ;
m
d d I d
1
( , )
2
IMN
S MN d m m m
21
4 . 4 1 . 2 13 8
2
m m3; 1 .
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
VD9: Cho hàm số
2 4
1
x
y
x
. Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao
cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và 3 10MN .
Từ giả thiết ta có: ( ) : ( 1) 1.d y k x Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai
nghiệm 1 1 2 2( ; ), ( ; )x y x y phân biệt sao cho
2 2
2 1 2 1 90(*)x x y y
2 4
( 1) 1
( )1
( 1) 1
x
k x
Ix
y k x
. Ta có:
2 (2 3) 3 0
( )
( 1) 1
kx k x k
I
y k x
Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 (2 3) 3 0(**)kx k x k có
hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được
3
0, .
8
k k
Ta biến đổi (*) trở thành:
2 22 2
2 1 2 1 2 1(1 ) 90 (1 )[ 4 ] 90(***)k x x k x x x x
Thêô định lí Viet cho (**) ta có: 1 2 1 2
2 3 3
, ,
k k
x x x x
k k
thế vàô (***) ta có phương trình:
3 2 28 27 8 3 0 ( 3)(8 3 1) 0k k k k k k
16
413
16
413
3
kkk .
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.
VD10: Cho hàm số
x
y
x
2 1
1
có đồ thị là (C). Tìm các giá trị m để đường thẳng y x m3
cắt (C) tại A và B sao cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc đường thẳng d x y: 2 2 0 (O là
gốc tọa độ).
PT hôành độ giaô điểm:
x
x m
x
2 1
3
1
x m x m23 (1 ) 1 0 (1), x( 1)
d cắt (C) tại A và B (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m
m
11
1
(*)
Gọi x x
1 2
, là các nghiệm của (1). Khi đó A x x m B x x m
1 1 2 2
( ; 3 ), ( ; 3 )
Gọi I là trung điểm của AB
I I I
x x m m
x y x m
1 2
1 1
, 3
2 6 2
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB m mOG OI G
2 1 1
;
3 9 3
m m
G d m
1 1 11
2. 2 0
9 3 5
(thoả (*)). Vậy m
11
5
.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
VD11: Cho hàm số
2 2
1
x
y
x
(C). Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2
điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 .
Phương trình hôành độ giaô điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) (1)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 m2 - 8m - 16 > 0
(2)
Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m). Ta có x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1).
Thêô ĐL Viét ta có
1 2
1 2
2
2
2
m
x x
m
x x
.
AB2 = 5 2 2
1 2 1 2( ) 4( ) 5x x x x
2
1 2 1 2( ) 4 1xx x x m2 - 8m - 20 = 0
m = 10 , m = - 2 ( Thỏa mãn (2))
-----Hết-----