Bài 5. Ai = {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3, 4.P (A1) = 0, 6, P (A2) = 0, 7, P (A3) =0, 8, P (A4) = 0, 9
A = {trên bia có 3 vết đạn}. B = {người 1, 2, 3
bắn trúng, người 4 trượt}. Cần tìm P (B|A)
25 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2344 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập xác suất thống kê có lời giải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
Bài 1. Phép thử: 12 hành khách lên 3 toa. Sô TH
có thể: 312
a) A = {I: 4, II: 5}. Số TH thuận lợi cho A: C412C
5
8 .
P (A) =
C412C
5
8
312
= 0, 05216
b) B = {mỗi toa có 4 người lên}. Số TH thuận lợi
cho B: C412C
4
8 . P (B) =
C412C
3
8
312
= 0, 0652
c) C = {2 người A, B cùng lên 1 toa}. Số TH
thuận lợi cho C: 3 · 1 · 310. P (C) = 3 · 1 · 3
10
312
=
1
3
Chú ý: Trong Mathematica, để tính Ckn, dùng lệnh
Binomial[n, k]
Bài 2. Phép thử: lấy 5 bi. Số TH có thể: C513
A = {≥ 2T}. A = {≤ 1T}. Xét 2 TH
*TH1: 0T. Số TH: C57
*TH2: 1T. Số TH: 6 · C47
Số TH thuận lợi cho A: C57 + 6 · C47 . P
(
A
)
=
C57 + 6 · C47
C513
=
7
39
= 0, 1795. P (A) = 1 − P (A) =
1− 0, 1795 = 0, 8205
Bài 3. Phép thử: n người ngỗi ngẫu nhiên vào bàn
(n chỗ). Số TH có thể: n!
a) A = {2 người xác định ngồi cạnh nhau}.
Số TH thuận lợi cho A: n · 2 · (n− 2)!. P (A) =
n · 2 · (n− 2)!
n!
=
2
n− 1
b) TH bàn dài. Xét 2 TH:
*TH1: người thứ 1 ngồi đầu bàn. Số TH: 2 · 1 ·
(n− 2)!
*TH2: người thứ 1 ngồi giữa bàn. Số TH: (n− 2) ·
2 · (n− 2)!
Số TH thuận lợi cho A: 2 · 1 · (n− 2)! + (n− 2) ·
2 · (n− 2)! = 2 (n− 1)!. P (A) = 2 (n− 1)!
n!
=
2
n
Bài 4. Gọi l là độ dài của thanh; x, y là độ dài 2
đoạn nào đó; đoạn còn lại là l − x− y. Ta có
Ω = {(x, y) ∈ R2 : x, y ≥ 0, x+ y ≤ l}
Gọi A = {(x, y) ∈ R2 : x, y, l− x− y lập thành tam
giác}. Ta có
x < y+ l−x− y; y < x+ l−x− y; l−x− y < x+ y
hay
A = {(x, y) ∈ R2 : x < l
2
, y <
l
2
, x+ y >
l
2
}
x
y
O l
2
l
l
2
l
A
Dễ thấy P (A) =
SA
SΩ
=
1
4
Bài 5. Ai = {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3, 4.
P (A1) = 0, 6, P (A2) = 0, 7, P (A3) =
0, 8, P (A4) = 0, 9
A = {trên bia có 3 vết đạn}. B = {người 1, 2, 3
bắn trúng, người 4 trượt}. Cần tìm P (B|A)
1
B ⊂ A ⇒ AB = B = A1A2A3A4. P (AB) =
0, 6 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 1 = 0, 0336
A = A1A2A3A4 + A1A2A3A4 + A1A2A3A4 +
A1A2A3A4
P (A) = 0, 6 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 1 + 0, 6 · 0, 7 · 0, 2 · 0, 9+
0, 6 · 0, 3 · 0, 8 · 0, 9 + 0, 4 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 9 = 0, 4404
P (B|A) = P (AB)
P (A)
=
0, 0336
0, 4404
= 0, 07629
Bài 6. Ai = {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3.
P (A1) = 0, 6, P (A2) = 0, 7, P (A3) = 0, 8
a) A = {chỉ người 2 bắn trúng} = A1A2A3.
P (A) = 0, 4 · 0, 7 · 0, 2 = 0, 056
b) B = {có đúng 1 người bắn trúng} = A1A2A3+
A1A2A3 + A1A2A3
P (B) = 0, 6·0, 3·0, 2+0, 4·0, 7·0, 2+0, 4·0, 3·0, 8 =
0, 188
c) C = {cả 3 đều bắn trúng} = A1A2A3. P (C) =
0, 6 · 0, 7 · 0, 8 = 0, 336
d)1 D = {≥ 1 người bắn trúng}
D = {cả 3 bắn trượt} = A1A2A3 ⇒ P (D) =
1− P (D) = 1− 0, 4 · 0, 3 · 0, 2 = 0, 976
Bài 7. (xem vd3 tr18)Ai = {sv i lấy đúng áo}, i =
1, 2, 3, 4
A = {≥ 1 sv lấy đúng áo} = A1 + A2 + A3 + A4
P (Ai) =
1 · 3!
4!
=
1
4
P (AiAj) =
1 · 1 · 2!
4!
=
1
12
, i < j
P (AiAjAk) =
1 · 1 · 1 · 1
4!
=
1
24
, i < j < k
P (A1A2A3A3) =
1
4!
=
1
24
P (A) = P (A1) + P (A2) + P (A3) + P (A4) −
P (A1A2) − P (A1A3) − P (A1A4) − P (A2A3) −
P (A2A4)−P (A3A4)+P (A1A2A3)+P (A1A2A4)+
P (A1A3A4)+P (A2A3A4)−P (A1A2A3A4) = 4 · 1
4
−
6 · 1
12
+ 4 · 1
24
− 1
24
=
5
8
= 0, 625
1cách 2: D = A1 +A2 +A3
Bài 8. (sửa “có ≥ 1 người lấy đúng mũ”: tương tự
bài 7, đáp án:
177
280
= 0, 6321)
Bài 9. tương tự bài 2, đáp án: 1 − C
4
23 + 5C
3
23
C428
=
79
585
= 0, 135
Bài 10. áp dụng 2 kết quả:
* A,B độc lập ⇔ P (AB) = P (A)P (B)
* P (A) = 1− P (A)
Bài 11. Ai = {máy i hỏng}, i = 1, 2, 3. P (A1) =
0, 3, P (A2) = 0, 2, P (A3) = 0, 1
A = {≥ 2 máy không hỏng} = A1A2A3+A1A2A3+
A1A2A3 + A1A2A3
P (A) = 0, 7 · 0, 8 · 0, 1+ 0, 7 · 0, 2 · 0, 9+ 0, 3 · 0, 8 ·
0, 9 + 0, 7 · 0, 8 · 0, 9 = 0, 902
Bài 12. *H1 = {lần 1: Đ}, H2 = {lần 1: T}
P (H1) =
4
9
, P (H2) =
5
9
* A = {lần 2: Đ, lần 3: T}
P (A|H1) = 3 · 5
8 · 7 =
15
56
, P (A|H2) = 4 · 4
8 · 7 =
2
7
P (A) = P (H1)P (A|H1)+P (H2)P (A|H2) = 4
9
·
15
56
+
5
9
· 2
7
=
5
18
= 0, 2778
Bài 13. * A1 = {bi 1 và 2: Đ}, A2 = {bi 1 và 2: T},
A = {bi 1 và 2 cùng màu} = A1 + A2
P (A) = P (A1)+P (A2) =
5 · 4
11 · 10 +
6 · 5
11 · 10 =
5
11
* B = {bi 3: Đ}.
P (AB) = P ((A1 + A2)B) = P (A1B) +
P (A2B) =
5 · 4 · 3
11 · 10 · 9 +
6 · 5 · 5
11 · 10 · 9 =
7
33
Cần tính P (B|A) = P (AB)
P (A)
=
7/33
5/11
=
7
15
=
0, 4667
Bài 14. a) * H1 = {hộp I sang hộp II: 2Đ}
H2 = {hộp I sang hộp II: 1Đ, 1T}
H3 = {hộp I sang hộp II: 2T}
P (H1) =
C26
C210
=
1
3
, P (H2) =
6 · 4
C210
=
8
15
,
P (H3) =
C24
C210
=
2
15
* A = {2 bi lấy ở hộp II cùng màu}
P (A|H1) = C
2
9 + C
2
3
C212
=
13
22
, P (A|H2) =
C28 + C
2
4
C212
=
17
33
, P (A|H3) = C
2
7 + C
2
5
C212
=
31
66
P (A) = P (H1)P (A|H1) + P (H2)P (A|H2) +
P (H3)P (A|H3) = 1
3
· 13
22
+
8
15
· 17
33
+
2
15
· 31
66
=
529
990
= 0, 5343
b) B = {2 bi lấy ở hộp II: 2Đ}. Tương tự a)
P (B|H1) = 6
11
, P (B) =
223
495
Cần tính P (H1|B) = P (H1)P (B|H1)
P (B)
=
1
3
· 6
11
223
495
=
90
223
= 0, 4036
c) Cần tính P (H2A) = P (H2)P (A|H2) = 8
15
·
17
33
=
136
495
= 0, 2747
Bài 15. * H1 = {sp thuộc nm I}, H2 = {sp thuộc
nm II}, H3 = {sp thuộc nm III}
P (H1) = 0, 4, P (H2) = 0, 3, P (H3) = 0, 3
* A = {sp là phế phẩm}
P (A|H1) = 0, 1, P (A|H2) = 0, 2, P (A|H3) =
0, 15
P (A) = P (H1)P (A|H1) + P (H2)P (A|H2) +
P (H3)P (A|H3) = 0, 4 ·0, 1+0, 3 ·0, 2+0, 3 ·0, 15 =
0, 145
* Cần tính P (H3|A) = P (H3)P (A|H3)
P (A)
=
0, 3 · 0, 15
0, 145
= 0, 3103
Bài 16. A4 = {máy bay có 4 động cơ bay được} =
{≥ 2 động cơ không hỏng} = {≤ 2 động cơ hỏng}
P (A4) = C
0
4 (1− p)4 + C14p (1− p)3 +
C24p
2 (1− p)2 = 1− 4p3 + 3p4
Tương tự P (A2) = C02 (1− p)2 + C12p (1− p) =
1− p2
Máy bay 4 động cơ an toàn hơn 2 động cơ ⇔
P (A4) > P (A2)⇔ 1− 4p3 + 3p4 > 1− p2 ⇔ p < 1
3
Bài 17. Đặt A = {sinh con trai}, p = P (A)
* Trong các gia đình 2 con: B = {sinh có trai, có
gái}, C = {sinh con 1 bề}
P (B) = C12p (1− p) = 2p (1− p), P (C) =
C02 (1− p)2 + C22p2 = p2 + (1− p)2
Dễ thấy P (B) ≤ P (C) (đpcm)
* Trong các gia đình 3 con: tương tự P (B) =
C13p (1− p)2 + C23p2 (1− p) = 3p (1− p), P (C) =
C03 (1− p)3 + C33p3 = 1− 3p (1− p)
Với p =
1
2
thì P (B) =
3
4
, P (C) =
1
4
nên khẳng
định không còn đúng
Bài 18. Ai = {lần i xh mặt sấp}, i = 1, . . . , 10.
P (Ai) =
1
2
A = {có 2 chữ giống nhau liền kề nhau}
A = A1A2A3A4 . . . A9A10 + A1A2A3A4 . . . A9A10
P
(
A
)
=
1
29
, P (A) = 1− 1
29
= 0, 998
Bài 19. Phép thử: n con thỏ vào n lồng. Số TH có
thể: n!
a) A = {k thỏ nâu vào k lồng màu nâu, n− k thỏ
trắng vào n− k lồng trắng}
Số TH thuận lợi cho A: k! (n− k)!
P (A) =
k! (n− k)!
n!
=
1
Ckn
b) Ai = {con thỏ thứ i vào đúng lồng}, i =
1, . . . , n
A = {≥ 1 con vào đúng lồng} = A1+A2+ . . .+An
(xem vd3 tr18)
đáp án: P (A) = 1− 1
2!
+
1
3!
− . . .+ (−1)
n−1
n!
Bài 20. Phép thử: chọn 5 người. Số TH có thể: C526
a) A = {≥ 1 bác sĩ}
A = {không có bác sĩ}. Số TH thuận lợi cho A:
C185
P
(
A
)
=
C518
C526
, P (A) = 1− P (A) = 0, 8697
b) B = {1 bác sĩ, 1 hộ lí, 3 y tá}. Số TH thuận lợi
cho B: 8 · 6 · C312
P (B) =
8 · 6 · C312
C526
=
48
299
= 0, 1605
Bài 21. a) * H1 = {sp thuộc px 1}, H2 = {sp thuộc
px 2}, H3 = {sp thuộc px 3}
P (H1) =
7
16
, P (H2) =
5
16
, P (H3) =
4
16
* A = {sp là chính phẩm}
P (A|H1) = 0, 95, P (A|H2) = 0, 91, P (A|H3) =
0, 85
P (A) = P (H1)P (A|H1) + P (H2)P (A|H2) +
P (H3)P (A|H3) = 7
16
·0, 95+ 5
16
·0, 91+ 4
16
·0, 85 =
0, 9125
b) Cần tính P (H1|A) = P (H1)P (A|H1)
P (A)
=
7/16 · 0, 95
0, 9125
= 0, 455479
Bài 22. A = {lấy được bi đỏ trong kho}, p =
P (A) = 0, 5
Số lần thử n = 12
Hi = {lấy được i bi đỏ} = {A xảy ra i lần}, i =
0, 12
P (Hi) = C
i
np
i (1− p)n−i = C i120, 512
B = {7 lần lấy được 7 bi đỏ} (trong 12 bi, có hoàn
lại)
P (B|Hi) =
(
i
12
)7
P (B) =
12∑
i=0
P (Hi)P (B|Hi) =
12∑
i=0
C i120, 5
12
(
i
12
)7
= 0, 0272636
P (H12|B) = P (H12)P (B|H12)
P (B)
=
C12120, 5
12 · 1
0, 0272636
=
0, 00895481
Bài 23. P (A +B + C) = P (A) + P (B) +
P (C)− P (AB)− P (AC)− P (BC) + P (ABC) =
P (A)+P (B)+P (C)−P (A)P (B)−P (A)P (C)−
P (B)P (C)+P (A)P (B)P (C) = 0, 4+0, 5+0, 6−
0, 4 · 0, 4−0, 4 · 0, 6−0, 5 · 0, 6+0, 4 · 0, 5 · 0, 6 = 0, 88
Chú ý. Có thể dùng CT P (A+B + C) = 1 −
P
(
A+B + C
)
= 1− P (A B C)
Bài 24. * H1 = {xe lấy được là xe ca}, H2 = {xe
lấy được là xe con}
P (H1) =
4
7
, P (H2) =
3
7
* A = {xe lấy được hoạt động tốt}
P (A|H1) = 0, 8, P (A|H2) = 0, 75
P (A) = P (H1)P (A|H1)+P (H2)P (A|H2) = 4
7
·
0, 8 +
3
7
· 0, 75 = 0, 7786
* Cần tính P (H1|A) = P (H1)P (A|H1)
P (A)
=
4/7 · 0, 8
0, 7786
= 0, 5871
Bài 25. A = {một người ủng hộ dự luật}, p =
P (A) = 0.75
B = {đa số trong 11 người ủng hộ dự luật} = {A
xảy ra ≥ 6 lần}
P (B) =
n∑
k=6
Cknp
k (1− p)n−k =
11∑
k=6
Ck11 · 0, 75k · 0, 2511−k = 0, 9657
Chú ý: Trong Math, để tính tổng trên, dùng lệnh
11∑
k=6
Binomial[11, k] ∗ 0.75k ∗ 0.2511−k
Bài 26. * H1 = {lấy được hộp I}, H2 = {lấy được
hộp II}, H3 = {lấy được hộp III}
P (H1) = P (H2) = P (H3) =
1
3
* Phép thử: lấy 1 bi trong hộp chọn được, n = 4
lần thử, A = {lấy được bi đen}
P (A|H1) = 3
6
= 0, 5, P (A|H2) = 2
4
=
0, 5, P (A|H3) = 2
5
= 0, 4
* B = {≥ 2Đ}
P (B|H1) = C24 · 0, 52 · 0, 52 +C34 · 0, 53 · 0, 5 +C44 ·
0, 54 = 0, 6875
P (B|H2) = C24 · 0, 52 · 0, 52 +C34 · 0, 53 · 0, 5 +C44 ·
0, 54 = 0, 6875
P (B|H3) = C24 · 0, 42 · 0, 62 +C34 · 0, 43 · 0, 6 +C44 ·
0, 44 = 0, 5248
* P (B) = P (H1)P (B|H1) + P (H2)P (B|H2) +
P (H3)P (B|H3) = 1
3
· 0, 6875 + 1
3
· 0, 6875 + 1
3
·
0, 5248 = 0, 6333
Bài 27. Phép thử: lấy 1 điểm trong hình tròn (O),
n = 5 lần thử, A = {điểm nằm trong ∆ABC}
p = P (A) =
S∆ABC
S(O)
=
3
√
3R2
4
piR2
=
3
√
3
4pi
= 0, 4134
* B = {≥ 1 điểm nằm trong ∆ABC} = {A xảy
ra ≥ 1 lần}
B = {A không xảy ra}. P
(
B
)
= (1− p)5 =
0, 0694
P (B) = 1− P (B) = 0, 9306
Bài 28. Đặt Ai = {quả cầu lấy từ hộp i là đỏ},
i = 1, 2, . . .
P (A1) =
m
m+ k
, P
(
A1
)
=
k
m+ k
P (A2|A1) = m+ 1
m+ k + 1
, P
(
A2|A1
)
=
m
m+ k + 1
P (A2) = P (A1)P (A2|A1) + P
(
A1
)
P
(
A2|A1
)
=
m
m+ k
· m+ 1
m+ k + 1
+
k
m+ k
· m
m+ k + 1
=
m
m+ k
P
(
A2
)
= 1− P (A2) = k
m+ k
Tương tự, ta dễ dàng quy nạp và kết luận P (Ai) =
m
m+ k
∀i
Chương 2
ĐLNN và phân bố xs
Bài 1. a) Phép thử: gieo đồng tiền
Số lần thử: n = 3. A = {x/h mặt sấp}, p =
P (A) =
1
2
.
X = số lần x/h mặt sấp = số lần A xảy ra⇒ X ∼
B (n, p)
P (X = i) = C inp
i (1− p)n−i , i = 0, n
X 0 1 2 3
P
1
8
3
8
3
8
1
8
b) F (x) = P (X < x) =
∑
i:xi<x
pi =
0, x ≤ 0
1
8
, 0 < x ≤ 1
4
8
, 1 < x ≤ 2
7
8
, 2 < x ≤ 3
1, x > 3
c) EX =
∑
i
xipi =
3
2
, DX =
∑
i
x2i pi−(EX)2 =
3
4
Bài 2. a) Ai = {người I ném trúng lần i},
Bi = {người II ném trúng lần i}, i = 1, 2, . . .
P (A1) = p1, P
(
B1|A1
)
= p2
P
(
A2|A1 B1
)
= p1, P
(
B2|A1 B1 A2
)
= p2; . . .
P
(
Ai|A1 B1 . . . Ai−1 Bi−1
)
= p1
P
(
Bi|A1 B1 . . . Ai−1 Bi−1 Ai
)
= p2
X = số lần ném của người I. ImX = {1, 2, . . .}
{X = i} = A1 B1 . . . Ai−1 Bi−1Ai +
A1 B1 . . . Ai−1 Bi−1 AiBi ⇒ P (X = i) =
P
(
A1
)
P
(
B1|A1
)
. . . P
(
Ai|A1 B1 . . . Ai−1 Bi−1
)
+
P
(
A1
)
P
(
B1|A1
)
. . . P
(
Bi|A1 B1 . . . Ai−1 Bi−1 Ai
)
=
(1− p1)i−1 (1− p2)i−1 p1 + (1− p1)i (1− p2)i−1 p2 =
(1− p1)i−1 (1− p2)i−1 (p1 + p2 − p1p2) p:=(1−p1)(1−p2)=
pi−1 (1− p)
Vậy P (X = i) = pi−1 (1− p) , i = 1, 2, . . .
b) EX =
∑
i
xipi =
∞∑
i=1
i · pi−1 (1− p) = 1
1− p
DX =
∑
i
x2i pi − (EX)2 =[ ∞∑
i=1
i2 · pi−1 (1− p)
]
− (EX)2 = p
(1− p)2
Bài 3. a) Phép thử: lấy 5 s/p
ImX = {0, 1, . . . , 5}
P (X = i) =
C i10C
5−i
90
C5100
X 0 1 2
P 0,583752 0,339391 0,0702188
3 4 5
0,00638353 0,000251038 3, 34717 · 10−6
b) EX = 0, 5;DX = 0, 431818 (tương tự bài 1)
Bài 4. P (X = i) =
C i8C
5−i
5
C513
, i = 0, 5
X 0 1 2 3 4 5
P
1
1287
40
1287
280
1287
560
1287
350
1287
56
1287
Bài 5. a) Ai = {bộ phận thứ i hỏng}, i = 1, 2, 3
ImX = {0, 1, 2, 3}
6
{X = 0} = A1 A2 A3 ⇒ P (X = 0) = 0, 8 · 0, 7 ·
0, 75 = 0, 42
{X = 2} = A1A2A3 + A1A2A3 + A1A2A3 ⇒
P (X = 2) = 0, 2 · 0, 3 · 0, 75 + 0, 2 · 0, 7 · 0, 25+ 0, 8 ·
0, 3 · 0, 25 = 0, 14
{X = 3} = A1A2A3 ⇒ P (X = 3) = 0, 2 · 0, 3 ·
0, 25 = 0, 015
⇒ P (X = 1) = 1− 0, 42− 0, 14− 0, 015 = 0, 425
X 0 1 2 3
P 0,42 0,425 0,14 0,015
b) Tương tự bài 1
F (x) =
0 x ≤ 0
0, 42 0 < x ≤ 1
0, 845 1 < x ≤ 2
0, 985 2 < x ≤ 3
1 x > 3
c) EX = 0, 75;DX = 0, 5575; σ (X) =
√
DX =
0, 746659
Bài 6. Đặt X = số tai nạn trong 1 ngày; X ∼ Pλ
EX = λ = 5
Dãy thử Bernoulli: kiểm tra số tai nạn mỗi ngày;
số lần thử n = 4
A = {số tai nạn mỗi ngày > 4} = {X > 4};
p = P (A) = P (X > 4) = 1 − P (X ≤ 4) = 1 −
4∑
i=0
e−λ
λi
i!
= 0, 559507
B = {có 3 ngày mà số tai nạn > 4} = {A xảy ra
3 lần}
P (B) = C34p
3 (1− p) = 0, 308614
Bài 7. a) NX: F (x) liên tục tại ∀x 6= a,−a
* ĐK liên tục tại a: lim
x→a+
F (x) = lim
x→a−
F (x) =
F (a)⇒ 1 = A+Bpi
2
* Tương tự tại −a: 0 = A−Bpi
2
⇒ A = 1
2
, B =
1
pi
x
y
O
1
y = F (x)
b) P
(
−a
2
< X <
a
2
)
= F
(a
2
)
− F
(
−a
2
)
=
1
2
+
1
pi
· pi
6
−
(
1
2
+
1
pi
· −pi
6
)
=
1
3
c) f (x) =
1
pi
√
a2 − x2 , x ∈ (−a, a)
0, x /∈ [−a, a]
d) EX =
∫ ∞
−∞
xf (x) dx = 0
DX =
∫ ∞
−∞
x2f (x) dx− (EX)2 = a
2
2
σ (X) =
√
DX =
a√
2
Bài 8. a)
∫ ∞
−∞
p (x) dx = 1⇒ 2c = 1⇒ c = 1
2
b) Dãy thử Bernoulli: quan sát giá trị của X; số
lần thử n = 5
A = {0 ≤ X ≤ pi
4
}; p = P (A) =
∫ pi
4
0
p (x) dx =
1
2
√
2
Số lần X ∈
[
0,
pi
4
]
có khả năng nhất = số lần A
xảy ra với khả năng cao nhất = k0
np + p − 1 = 5 · 1
2
√
2
+
1
2
√
2
− 1 = 3√
2
− 1 =
1, 12132 /∈ Z⇒ k0 = 1 + 1 = 2
XS cần tìm p0 = C25p
2 (1− p)3 = 0, 337682
c) EX = 0, DX =
pi2 − 8
4
= 0, 467401; σ (X) =
0, 683667
Bài 9. X = chiều cao của 1 người; X ∼ N (160, 36)
Dãy thử Bernoulli: đo chiều cao của từng người;
số lần thử n = 4
A = {chiều cao trong khoảng (168, 162)} =
{158 < X < 162}
p = P (A) = P (158 < X < 162) =
Φ
(
162− 160
6
)
− Φ
(
158− 160
6
)
= Φ
(
1
3
)
−
Φ
(
−1
3
)
= 0, 261117
B = {có ≥ 1 người có chiều cao trong khoảng
(158, 162)} = {A xảy ra ≥ 1 lần} ⇒ B = {A không
xảy ra}
P
(
B
)
= (1− p)4 = 0, 298059 ⇒ P (B) =
0, 701941
Bài 10. X ∼ Pλ, EX = λ = 3
a) (tương tự bài 9) Dãy thử Bernoulli: quan sát
X; số lần thử n = 6
A = {X ≥ 1}; p = P (A) = P (X ≥ 1) = 1 −
P (X = 0) = 1− e−λ = 0, 950213
B = {có ≥ 1 lần thấy X ≥ 1} = {A xảy ra ≥ 1
lần} ⇒ B = {A không xảy ra}
P (B) = 1− P (B) = 1− (1− p)6 ≈ 1
b) Dãy thử Bernoulli: quan sát X; số lần thử n =
100
A = {X > 3}; p = P (A) = P (X > 3) = 1 −
P (X ≤ 3) = 1−
3∑
i=0
e−λ
λi
i!
= 0, 352768
Y = số lần thấy X > 3 = số lần A xảy ra ⇒ Y ∼
B (n, p)
Cần tính EY = np = 35, 2768
Bài 11. X = số sv giỏi, ImX = {0, 1, 2, 3}
P (X = i) =
C i3C
6−i
17
C620
, i = 0, 3
X 0 1 2 3
P
91
285
91
190
7
38
1
57
Cần tính EX =
9
10
Bài 12. a) Dãy thử Bernoulli: lấy điểm trong hình
tròn; số lần thử n = 6
A = {điểm thuộc lục giác đều ABCDEF}
p = P (A) =
SABCDEF
S(O)
=
6 · 1
2
R2
√
3
2
piR2
=
3
√
3
2pi
=
0, 826993
B = {≥ 2 lần lấy được điểm trong lục giác} = {A
xảy ra ≥ 2 lần}
P (B) =
6∑
i=2
C i6p
i (1− p)6−i = 0, 999204
b) X = số lần lấy được điểm trong lục giác = {số
lần A xảy ra} ⇒ X ∼ B (n, p)
Cần tính EX = np = 4, 96196
Bài 13. a)
∫ ∞
−∞
f (x) dx = 1 ⇒ ae4√pi = 1 ⇒ a =
1
e4
√
pi
= 0, 0103335
b) EX = 2, DX =
1
2
(tương tự bài 7)
c) P (1 < X < 3, 5) =
∫ 3,5
1
f (x) dx = 0, 904403
Bài 14. X = khối lượng tấm bê tông; X ∼
N (a, σ2) , a = 75 kg, σ = 2 kg
Dãy thử Bernoulli: kiểm tra khối lượng các tấm;
số lần thử n = 300
A = {khối lượng tấm bê tông > 73 kg} = {X >
73}
p = P (A) = P (X > 73) = 1 − P (X ≤ 73) =
1− Φ
(
73− 75
2
)
= 1− Φ (−1) = Φ (1) = 0, 841345
Y = số tấm có khối lượng > 73 kg = số lần A xảy
ra ⇒ Y ∼ B (n, p)
Cần tính EY = np = 252, 4034
Bài 15. X = số viên đạn chưa dùng đến; ImX =
{0, 1, 2, 3, 4}
Ai = {viên thứ i trúng}; P (Ai) = 0, 6
{X = 4} = A1A2 ⇒ P (X = 4) = P (A1A2) =
P (A1)P (A2) = 0, 6 · 0, 6 = 0, 36
{X = 3} = A1A2A3 ⇒ P (X = 3) = 0, 4 · 0, 62 =
0, 144
{X = 2} = A2A3A4 ⇒ P (X = 3) = 0, 4 · 0, 62 =
0, 144 (viên 1 có thể trúng hoặc trượt)
{X = 1} = A1A2 A3A4A5
P
(
A1A2
)
= 1− P (A1A2) = 1− 0, 62 = 0, 64
P (X = 1) = P
(
A1A2
)
P
(
A3
)
P (A4)P (A5) =
0, 64 · 0, 4 · 0, 62 = 0, 09216
P (X = 0) = 1−0, 36−0, 144−0, 144−0, 09216 =
0, 25984
X 0 1 2 3 4
P 0,25984 0,09216 0,108 0,108 0,36
Số viên đạn trung bình chưa dùng đến: EY =
2, 25216
Bài 16. H1 = {lấy bi từ hộp I} = {số chấm của xúc
xắc > 1}; H2 = {lấy bi từ hộp II}
P (H1) =
5
6
, P (H2) =
1
6
X = số bi đen lấy ra; ImX = {0, 1, 2}
P (X = i) = P (H1)P (X = i|H1) +
P (H2)P (X = i|H2) = 5
6
· C
i
4C
2−i
5
C29
+
1
6
· C
i
4C
2−i
7
C211
X 0 1 2
P 0,295118 0,547811 0,157071
Cần tính EX = 0, 861953
Bài 17. X = thời gian xe chạy từ A đến B; X ∼
N (a, σ2)
EX = a = 180 phút, σ (X) = 10 phút
Dãy thử Bernoulli: kiểm tra các chuyến xe chạy
từ A đến B; số lần thử n = 12
A = {thời gian xe chạy > 175 phút và < 200 phút}
= {175 < X < 200}
p = P (A) = P (175 < X < 200) =
Φ
(
200− 180
10
)
− Φ
(
175− 180
10
)
= Φ(2) −
Φ (−0, 5) = 0, 668712
B = {có ≥ 3 chuyến có thời gian > 175 phút và
< 200 phút} = {A xảy ra ≥ 3 lần}
P (B) =
12∑
i=3
C i12p
i (1− p)12−i = 0, 999486
Bài 18. EX =
∫ ∞
−∞
xf1 (x) dx =
1
2 ln 3
, EY =∫ ∞
−∞
yf2 (y)dy =
1
5
E (X + Y ) = EX + EY = 0, 65512
Bài 19. X ∼ U (0, 3) ⇒ DX = (3− 0)
2
12
=
3
4
.
Tương tự DY =
(4− 1)2
12
=
3
4
X, Y độc lập ⇒ D (X + Y ) = DX +DY = 3
2
⇒
σ (X + Y ) =
√
D (X + Y ) =
√
6
2
Bài 20. Dãy thử Bernoulli: kiểm tra khả năng bị tai
nạn của một khách hàng; số lần thử n = 400
A = {khách hàng bị tai nạn}, p = P (A) = 0, 1
X = số khách hàng bị tai nạn = số lần A xảy ra;
X ∼ B (n, p)
B = {hãng bị lỗ} = {400 · 100.000 < X · 800.000}
= {X > 50}
P (B) = P (X > 50) =
400∑
i=51
C i400p
i (1− p)400−i =
0, 0436444
Bài 21. a) X = tổng số quả cầu lấy ra; ImX =
{M,M + 1, . . .}
Ai = {quả thứ i đỏ}; P (Ai) = p
Dễ thấy {X = i} = BAi với B = {có M − 1 quả
đỏ trong i− 1 quả}
Xét dãy thử Bernoulli: lấy 1 quả cầu; số lần thử:
i− 1
A = {lấy được quả đỏ}; P (A) = p
Khi đó: B = {A xảy ra M − 1 lần}
⇒ P (B) = CM−1i−1 pM−1 (1− p)i−1−(M−1) =
CM−1i−1 p
M−1 (1− p)i−M
P (X = i) = P (BAi) = P (B)P (A1) =
CM−1i−1 p
M (1− p)i−M
b) EX =
∑
i
xipi =
∞∑
i=M
i · CM−1i−1 pM (1− p)i−M =
M
p
Bài 22. X = số nhỏ nhất trên n tấm thẻ; ImX =
{1, 2, . . .N − n + 1}
Dãy thử Bernoulli: lấy n thẻ trong N thẻ; số TH
có thể: CnN
{X = i} {số nhỏ nhất là i} = {chọn được số i và
n− 1 số > i}
Số TH thuận lợi: Cn−1N−i ⇒ P (X = i) =
Cn−1N−i
CnN
b) EX =
∑
i
xipi =
N−n+1∑
i=1
i · C
n−1
N−i
CnN
Math
=
Γ (N + 2)
CnNΓ (N − n+ 1) Γ (n + 2)
=
(N + 1)!
N !
n!(N−N)! (N − n)! (n+ 1)!
=
N
n+ 1
1
Bài 23. Dãy thử Bernoulli: kiểm tra 1 sp; số lần thử
n = 100
A = {sp là phế phẩm}; p = P (A) = 0, 02
a) X = số phế phẩm = số lần A xảy ra ⇒ X ∼
B (n, p)
b) Trung bình có EX = np = 2 (phế phẩm)
c) B = {số phế phẩm < 3} = {X < 3} ⇒ P (B) =
P (X < 3) =
2∑
i=0
C i100p
i (1− p)100−i = 0, 676686
Bài 24. (tương tự bài 19) DX = DY =
25
12
, D (Z) = D (X − Y ) = DX + DY = 25
6
⇒
σ (Z) =
5√
6
Bài 25. X = số khách đến siêu thị trong 1 ngày;
X ∼ Pλ
Y = số người mua sp; ImY = {0, 1, . . .}
P (Y = i) =
∞∑
j=0
P (Y = i, X = j) =
1Γ (α) =
∫
∞
0
xα−1e−xdx, (α > 0) có t/c Γ (α+ 1) =
αΓ (α) , Γ (1) = 1⇒ Γ (n+ 1) = n!
∑
j≥i
P (Y = i, X = j) =
∑
j≥i
P (X = j)P (Y = i|X = j) =
∑
j≥i
e−λ
λj
j!
· C ijpi (1− p)j−i Math= e−pλ
(pλ)i
Γ (i+ 1)
=
e−pλ
(pλ)i
i!
Vậy Y ∼ Ppλ ⇒