Câu 13 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với
biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm
là bao nhiêu
A. 0,471s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,314s.
Câu 14 : Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng AB xung quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ T. Gọi M
và N là trung điểm của OA và OThời gian vật đi từ M đến N
A. lớn hơn T/4. B. nhỏ hơn T/4.
C. trong khoảng từ T/4 đến T/2. D. bằng T/4.
6 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán quãng đường – thời gian chuyển động trong dao động điều hòa – tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1
BÀI TOÁN QUÃNG ðƯỜNG – THỜI GIAN CHUYỂN ðỘNG TRONG DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – TẬP 1
C©u 1 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Thời ñiểm thứ 2012 vật qua vị
trí cách vị trí cân bằng một ñoạn 2cm là:
A.
2011
8
s B.
503
2
s C. 503s D.
4023
8
s
C©u 2 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, vận tốc của vật tại thời ñiểm
t = 7,5s là:
A. v = - 75,4cm/s B. v = 6 cm/s C. v = 0 D. v = 75,4 cm/s
C©u 3 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t
= 10s là:
A. x = - 6 cm B. x = 6 cm C. x = - 3cm D. x = 3cm
C©u 4 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn vận tốc cực ñại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc ñộ trung
bình của vật trong một chu kì dao ñộng là
A. 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
C©u 5 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(2π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t
= 1,5s là:
A. x = 0 cm B. x = 5 cm C. x = - 5 cm D. x = 1,5cm
C©u 6 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Chọn trục toạ ñộ thẳng ñứng, gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, có chiều
dương hướng xuống. Kéo vật xuống một ñoạn x = xm rồi thả nhẹ lúc t0 = 0. Thời gian nó lên ñến vị
trí x = –
2
mx lần ñầu tiên là:
A.
g
T3
(T là chu kỳ dao ñộng) B.
ω
π
6
(ω là tần số góc)
C.
g
T
(T là chu kỳ dao ñộng) D.
3
T
(T là chu kỳ dao ñộng)
C©u 7 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, số lần chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x = + 1
cm
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
C©u 8 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là
2
π
− . Gọi a là
tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau nhiều chu kỳ dao ñộng, b là tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau
1
4
chu kỳ kể từ lúc bắt ñầu xét dao ñộng. So sánh a và b?
A. a > b. B. a =
2
π
.b. C. a = b. D. v = 2vmax.
C©u 9 : Một vật m = 0,6kg dao ñộng ñiều hoà với phương trình: )(cos4 cmtx ω= . Trong khoảng thời gian
s
30
π
ñầu tiên kể từ thời ñiểm t0 = 0, vật ñi ñược 2cm. ðộ cứng của lò xo là:
A. m
N50 . B. m
N40 . C. m
N30 . D. m
N60 .
C©u 10 : Một chất ñiểm dao ñộng với phương trình: x = 6cos(10πt)(cm). Tính vận tốc trung bình của chất
ñiểm sau ¼ chu kỳ tính từ lúc bắt ñầu dao ñộng và tốc ñộ trung bình sau nhiều chu kỳ dao ñộng?
A. 0,3m/s và 1,2m/s. B. 1m/s và 0,5m/s.
C. 1,2m/s và 1,2m/s. D. 1,2m/s và 1,5m/s.
C©u 11 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 15cos(2π t) cm, thời gian ñể vật ñi từ vị trí
cân bằng ñến vị trí biên là:
A. 0,5s B. 1s C. 0,25s D. 2 s
C©u 12 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Thời ñiểm thứ 3 vật qua vị trí x
= 2cm theo chiều dương.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2
A. 11/8 s B. 5/8 s C. 9/8 s D. 1,5 s
C©u 13 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có ñộ cứng k = 10N/m dao ñộng với
biên ñộ 2cm. Trong mỗi chu kì dao ñộng, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm
là bao nhiêu
A. 0,471s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,314s.
C©u 14 : Một vật dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng AB xung quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ T. Gọi M
và N là trung ñiểm của OA và OThời gian vật ñi từ M ñến N
A. lớn hơn T/4. B. nhỏ hơn T/4.
C. trong khoảng từ T/4 ñến T/2. D. bằng T/4.
C©u 15 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có ñộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao ñộng
ñiều hoà với biên ñộ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Quãng ñường vật ñi
ñược trong
10
π
s ñầu tiên là:
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
C©u 16 : Vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 =
2
A
− ñến vị trí có li ñộ x2 =
3
2
A
là:
A. T/3. B. T/12 C. T/4. D. T/6.
C©u 17 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, gia tốc của vật tại thời ñiểm
t = 5s là:
A. a = 947,5 cm/s2 B. a = 0
C. a = - 947,5cm/s2 D. a = 947,5 cm/s
C©u 18 : Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào ñầu một lò xo, dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 3 cm
dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời ñiểm t=0, khối cầu ñi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu
có ly ñộ x = +1,5cm vào thời ñiểm nào?
A. t = 0,176s B. t = 0,542s C. t = 0,142s D. t = 0,352s
C©u 19 : Vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo ñường thẳng. Một ñiểm M nằm trên ñường thẳng ñó, phía ngoài
khoảng chuyển ñộng của vật. Tại thời ñiểm t thì vật xa ñiểm M nhất, sau ñó một khoảng thời gian
ngắn nhất ∆t thì vật ñến gần M nhất. ðộ lớn vận tốc của vật sẽ ñạt ñược cực ñại vào thời ñiểm nào?
A.
t t
2 4
∆
+ . B. t và t + ∆t. C. t +
t
2
∆
. D.
t t
2
+ ∆
.
C©u 20 :
Hai con lắc ñơn có chu kỳ dao ñộng nhỏ tương ứng là
3
5
s và 0,2s. Tính số dao ñộng thực hiện
ñược trong 2s của con lắc ñơn có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên?
A. 10 dao ñộng. B. 8 dao ñộng. C. 6 dao ñộng. D. 5 dao ñộng.
C©u 21 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 4cm, chu kì T = 2s và pha ban ñầu φ = - π/2. Li ñộ của
vật tại thời ñiểm t = 5,5s là:
A. 2cm. B. 4cm. C. -4cm D. 1,73cm.
C©u 22 :
Dao ñộng có phương trình x = 8cos( 2πt +
2
π
) (cm), nó phải mất bao lau ñể ñi từ vị trí biên về li ñộ
x1 = 4(cm) hướng ngược chiều dương của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. 1/2 (s)
C©u 23 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A quanh vị trí cân bằng 0, thời gian ngắn nhất ñể vật di
chuyển từ vị trí có ly ñộ x = -1/2A ñến vị trí có ly ñộ x = A là 1/2(s), chu kỳ dao ñộng:
A. 1,5(s) B. 2(s) C. 3(s) D. 1(s)
C©u 24 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ ñạo MN = 20cm. Thời gian chất
ñiểm ñi từ M ñến N là 1s. Chọn trục toạ ñộ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Quãng ñường mà chất ñiểm ñã ñi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0:
A. 150cm B. 190cm C. 160cm D. 180cm
C©u 25 : Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 100g treo vào ñầu một lò xo có ñộ cứng k = 100N/m.
Kích thích cho vật dao ñộng. Trong quá trình dao ñộng, vật có vận tốc cực ñại bằng 62,8 cm/s. Xem
như π2 = 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là:
A. 54,39 cm/s. B. 50,25cm/s. C. 36cm/s. D. 62,8cm/s.
C©u 26 : Một dao ñộng ñiều hoà có chu kì dao ñộng là 4 s và biên ñộ là 4 cm. Thời gian ngắn ñể vật ñi từ
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3
ñiểm có li ñộ cực ñại về ñiểm có li ñộ bằng một nửa biên ñộ cực ñại là:
A. 2/3 s B. 1 s C. 1/3 s D. 2 s
C©u 27 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có ñộ cứng 20N/m, chiều dài tự
nhiên 30cm, ñược treo thẳng ñứng lên một ñiểm cố ñịnh. Từ vị trí cân bằng, vật nặng ñược nâng lên
theo phương ñứng một ñoạn 2cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tính chiều dài nhỏ nhất của lò xo
trong quá trình vật dao ñộng?
A. 32cm. B. 28cm. C. 37cm. D. 33cm.
C©u 28 : Một con lắc lò xo dao ñộng với phương trình: )(4cos4 cmtx π= . Quãng ñường vật ñi ñược trong
thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 16cm. B. 3,2m. C. 6,4cm. D. 9,6m.
C©u 29 : Một vật dao ñộng ñiều hòa từ B ñến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung ñiểm của OB và
OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ñể vật ñi theo một chiều từ M ñến N là:
A. T/6 B. T/2 C. T/3 D. T/4
C©u 30 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 8cos(2πt) cm. Thời ñiểm thứ nhất vật ñi qua vị trí
cân bằng là:
A.
1
4
s B.
1
2
s C.
1
6
s D.
1
3
s
C©u 31 : Vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, biết thời gian ngắn nhất vật ñi từ vị trí cân bằng ñến vị trí có
ñộng năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tốc ñộ trung bình của vật trong nửa chu kì là
A.
2,5
A
3
B.
20
A
3
C.
5
A
3
D.
10
A
3
C©u 32 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với phơng trình x = Acos2π t (cm) .ðộng năng và thế năng
của con lắc bằng nhau lần ñầu tiên là
A. 1/8s B. 1/4s C. 1/2s D. 1s
C©u 33 : Một vật thực hiện dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. tại thời ñiểm t = 0,25s kể từ lúc vật bắt ñầu dao
ñộng. Li ñộ của vật là:
A. 12cm. B. - 6cm. C. 6cm. D. -12cm.
C©u 34 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và lò xo có ñộ cứng 10N/m dao ñộng với biên ñộ
2cm. Trong mỗi chu kỳ dao ñộng, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao
nhiêu?
A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,417s.
C©u 35 :
Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương ngang với phương trình: ))(
2
2cos(10 cmtx
π
+= . Thời gian
ngắn nhất từ lúc t0 = 0 ñến thời ñiểm vật có li ñộ -5cm là:
A. s
2
π . B. s
6
π . C. s
4
π . D. s
12
π .
C©u 36 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có ñộ cứng ).(100 1−= mNk và vật nhỏ có khối lượng )(250 gm = ,
dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ )(6 cmA = . Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Tính
từ gốc thời gian (t0 = 0 s), sau )(
120
7
s
π
vật ñi ñược quãng ñường
A. 15 cm. B. 9 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.
C©u 37 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s, biết tại t = 0 vật có li ñộ x = - 2 2 cm và có vận tốc
2 2π cm/s ñang ñi ra xa vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Tại thời ñiểm t = 1s, vật ấy chuyển ñộng như
thế nào?
A. chậm dần theo chiều âm. B. nhanh dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. chậm dần theo chiều dương.
C©u 38 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kì T. Quãng ñường lớn nhất vật ñi ñược trong thời
gian T/4 bằng
A. 3A B. 2A C. A D. 3 / 2A
C©u 39 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = 10cos2π t (cm). Lấy 2π = 10. Li ñộ và gia tốc của
vật ở thời ñiểm t = 0 (s) là:
A. 1m; 0,4 m/s2 B. 0,1m; 0,4 m/s2
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4
C. 10cm; 4 m/s2 D. 0,1m; 400 m/s2
C©u 40 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là
2
π
− . Gọi vmax
là tốc ñộ cực ñại của chất ñiểm trong quá trình dao ñộng, v là tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau
1
4
chu kỳ kể từ lúc bắt ñầu xét dao ñộng. So sánh v và vmax.
A. v = vmax. B. v > vmax. C. v =
2
π
vmax. D. v = 2vmax.
C©u 41 : Vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 6cos(ω t -π /2)cm. Sau khoảng thời gian t = 1/30s vật ñi
ñược quãng ñường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 20π (rad/s) B. 25π (rad/s) C. 10π (rad/s) D. 15π (rad/s)
C©u 42 : Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có ñộ cứng k = 10N/m dao ñộng với
biên ñộ 2cm. Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn 310 cm/s trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,628s. B. 0,742s. C. 0,219s. D. 0,417s.
C©u 43 : Một vật dao ñộng ñiều hòa, trong 1 phút thực hiện ñược 30 dao ñộng toàn phần. Quãng ñường mà
vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là
A. 5cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm
C©u 44 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình
2
4cos(2 )
3
x t
π
π= − (cm). Quãng ñường vật ñi ñược
sau thời gian t = 2,25s kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng là
A. 34 cm. B. 30,54 cm. C. 37,46 cm. D. 38,93 cm.
C©u 45 : Một con lắc ñơn có chiều dài 1m dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 1cm. Lấy g = 10m/s2 và π2 ≈ 10.
Sau bao lâu vật nặng ñi ñược quãng ñường 1cm nếu vào thời ñiểm ban ñầu vật ở vị trí +0,5cm và
chuyển ñộng theo chiều âm?
A. 2s. B. 0,67s. C. 0,5s. D. 0,33s.
C©u 46 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà thẳng trên trục x'x xung quanh vị trí cân bằng x = 0 với chu kì dao
ñộng T = 1,57s (≈ π/2 s). Tại thời ñiểm t = 0 nó qua toạ ñộ x
o
= 25cm với vận tốc v
o
= 100cm/s.
Quãng ñường vật ñi ñược sau thời ñiểm t = 0 một thời gian π/8 s là
A. 60,35cm B. 20,7cm C. 54,7cm D. 35,4cm.
C©u 47 : Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m dao ñộng thẳng ñứng với
biên ñộ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,628s. B. 0,508s. C. 0,12s. D. 0,314s.
C©u 48 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2,5 cos10π t (cm). Tính vận tốc trung bình của vật
trong thời gian nửa chu kì từ lúc li ñộ cực tiểu ñến lúc li ñộ cực ñại:
A. 1 m/s B. 1,25 m/s C. 0,5 m/s D. 0,75 m/s
C©u 49 : Một con lắc lò xo có k = 40 N/m ; m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5 cm theo chiều (+) rồi
buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 01,0=µ . Lấy g = 10 m/s2 . Số lần vật
qua vị trí cân bằng (kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng cho ñến khi dừng lại) là:
A. 100 B. 25 C. 50 D. 80
C©u 50 : ðiểm M dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 2,5cos(10πt) cm. Vận tốc trung bình của chuyển
ñộng trong thời gian nửa chu kì từ lúc li ñộ cực tiểu ñến lúc li ñộ cực ñại là
A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 1,25m/s. D. 50m/s.
C©u 51 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 3cos(π t +
2
π
) (cm), pha dao dộng tại thời ñiểm t
= 1s là:
A. 0,5π (rad) B. 1,5π (rad)
C. π (rad) D. 2π (rad)
C©u 52 : Câu nói nào không ñúng về dao ñộng ñiều hoà:
A. Tại mỗi li ñộ có 2 giá trị của vận tốc.
B. Thời gian ñi qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
C. Thời gian dao ñộng ñi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian ñi ngược lại.
D. Gia tốc ñổi dấu thì vận tốc cực ñại
C©u 53 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 4cm, chu kỳ T = 2s và φ = -π/2 . Xác ñịnh những thời
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5
ñiểm vật qua vị trí có li ñộ x
1
= 2cm. Phân biệt lúc vật qua theo chiều dương và theo chiều âm.
A. t = (1/6 + k) s vật ñi qua x
1
theo chiều dương, t = (5/6 + k) s vật ñi qua x
1
theo chiều âm.
B. t = (1/6 + 2k) s vật ñi qua x
1
theo chiều dương, t = (5/6 + 2k) s vật ñi qua x
1
theo chiều âm.
C. t = (1/3 + 2k) s vật ñi qua x
1
theo chiều dương, t = (5/3 + 2k) s vật ñi qua x
1
theo chiều âm.
D. t = (5/6 + 2k) s vật ñi qua x
1
theo chiều dương, t = (1/6 + 2k) s vật ñi qua x
1
theo chiều âm.
C©u 54 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 4cm và tần số 2Hz. Tại thời ñiểm t = 0, chất ñiểm có
tọa ñộ x = 2cm và chuyển ñộng theo chiều âm của trục tọa ñộ. Chất ñiểm qua ñiểm có tọa ñộ x = -
2cm vào những thời ñiểm nào?
A.
1 k
t (s)
12 2 (k 0)
1 k
t (s)
12 2
= +
≥
= − +
. B.
1 k
t (s)
12 2 (k 0)
3 k
t (s)
12 2
= +
≥
= − +
.
C.
1 k
t (s)
12 2 (k 0)
3 k
t (s)
12 2
= − +
≥
= +
. D.
1 k
t (s)
12 2 (k 0)
3 k
t (s)
12 2
= +
≥
= +
.
C©u 55 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ Khi vật có li ñộ
A 3
2
thì vận tốc của nó bằng:
A. ñộ lớn của vận tốc cực ñại. B. bằng 0.
C.
3
2
ñộ lớn của vận tốc cực ñại.
D. một nửa vận tốc cực ñại.
C©u 56 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng , khi treo vật lò xo giãn 4 cm . Kích thích cho vật dao ñộng theo ph-
ương thẳng ñứng với biên ñộ 8 cm thì trong một chu kì dao ñộng T thời gian lò xo bị nén là
A. T/3 B. T/2 C. T/6 D. T/4
C©u 57 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s, biết tại t = 0 vật có li ñộ x = - 2 2 cm và có vận tốc
2 2π cm/s ñang ñi ra xa vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Xác ñịnh gia tốc của vật tại thời ñiểm t = 1s.
A. a = - 40 cm/s2. B. a = 20 3 cm/s2.
C. a = 20 cm/s2. D. a = - 20 2 cm/s2.
C©u 58 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 2. cos(2π t - π /2) cm .Sau thời gian 7/6 s kể từ thời
ñiểm ban ñầu vật ñi qua vị trí x = 1cm
A. 3 lần B. 5 lần C. 2 lần D. 4 lần
C©u 59 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số 20Hz, pha ban ñầu bằng không. Tìm các thời ñiểm trong một
chu kỳ ñầu vật có vận tốc bằng 1/2 vận tốc lớn nhất và di chuyển theo chiều dương
A. t = 7/40 s và t = 5/40 s. B. t = 11/240 s và t = 7/240 s.
C. t = 7/80 s và t = 5/80 s. D. t = 11/120 s và t = 7/120 s.
C©u 60 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Thời ñiểm thứ 2012 vật qua vị
trí x=2cm.
A.
4023
8
s B.
503
2
s C. 503s D.
2011
8
s
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CLLX Quang duong - thoi gian chuyen dong 1
M· ®Ò : 119
01 ) | } ~ 28 { | } ) 55 { | } )
02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 56 ) | } ~
03 { ) } ~ 30 ) | } ~ 57 { | } )
04 { | ) ~ 31 { | } ) 58 ) | } ~
05 { | ) ~ 32 ) | } ~ 59 { ) } ~
06 { | } ) 33 ) | } ~ 60 ) | } ~
07 { | } ) 34 { | } )
08 { | ) ~ 35 { | } )
09 { | } ) 36 ) | } ~
10 { | ) ~ 37 { | } )
11 { | ) ~ 38 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { | ) ~
13 ) | } ~ 40 { | ) ~
14 { ) } ~ 41 { ) } ~
15 { ) } ~ 42 { | } )
16 { | ) ~ 43 { | ) ~
17 { | ) ~ 44 { | ) ~
18 { ) } ~ 45 { | } )
19 { | ) ~ 46 { ) } ~
20 { | } ) 47 { ) } ~
21 { | ) ~ 48 { | ) ~
22 { ) } ~ 49 ) | } ~
23 ) | } ~ 50 { ) } ~
24 { ) } ~ 51 { ) } ~
25 ) | } ~ 52 { ) } ~
26 ) | } ~ 53 { ) } ~
27 { | } ) 54 { | } )