Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''.
Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường.
Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm :
- Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
- Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai
- Thạc sỹ Lưu Thị Duyên
Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
25 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 2964 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Bài tập lập tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN KẾ TOÁN CĂN BẢN
BÀI TẬP
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Tài liệu lưu hành nội bộ
dùng cho học tập của sinh viên)
Hà nội 01- 2008
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''.
Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường.
Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm :
Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai
Thạc sỹ Lưu Thị Duyên
Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Tập thể tác giả
Bài 1
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 1 000đ):
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
438.000
50.000
110.000
112
801.200
480.000
716.000
131(N)
231.800
1.782.000
840.000
131(C)
198.000
153
480.000
34.000
10.000
151
80.000
180.000
60.000
156
9.200.000
1.200.000
1.440.000
157
240.000
211
4.800.000
2.540.000
214
400.000
24.000
133
160.000
120.000
241
1.300.000
1.300.000
1388
20.000
311
1.960.000
360.000
331(C)
637.000
320.000
1.056.000
3388
20.000
3.800
331(N)
240.000
334
30.000
50.000
20.000
335
20.000
3331
162.000
341
1.380.000
411
10.400.000
1.874.000
421
320.000
431
960.000
441
1.476.000
600.000
344
190.000
641
43.784
642
26.016
511
1.620.000
632
1.440.000
635
60.000
515
50.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN.
Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Bài 2
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị : 1 000đ)
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
507.000
675.000
315.000
112
1.201.800
1.620.000
1.074.000
131(N)
347.700
2.823.000
1.260.000
131(C)
297.000
180.000
153
420.000
51.000
15.000
151
120.000
270.000
90.000
156
13.800.000
1.950.000
3.660.000
157
360.000
211
7.200.000
3.810.000
214
600.000
36.000
133
240.000
180.000
241
1.950.000
1.950.000
1388
30.000
311
2.490.000
540.000
331(C)
955.500
480.000
1.584.000
3388
30 000
5.700
331(N)
360.000
210.000
334
45.000
75.000
30.000
335
30.000
3331
393.000
341
2.070.000
411
15.600.000
2.811.000
421
480.000
431
1.440.000
441
2.214.000
900.000
344
285.000
641
65.676
642
39.024
511
3.930.000
632
3.660.000
635
90.000
515
75.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Bài 3:
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_):
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
654.724,80
10.080.000,00
5.100.000,00
112
18.720.000,84
71.520.000,00
56.700.000,00
133
1.629.259,20
6.600.000,00
131
(dư Nợ)
105.957.105,84
43.200.000,00
73.200.000,00
331
(dư Nợ)
2.426.646,96
138
141.480,00
139
592.192,20
151
136.800,00
152
72.000,00
153
1.488.000,00
540.000,00
156
193.248.000,00
66.000.000,00
38.400.000,00
157
432.301,20
142
1.317.063,00
420.000,00
333
(dư Nợ)
113.541,60
141
1.048.074,00
780.000,00
144
360.000,00
211
109.880.945,76
2141
34.153.790,40
1.524.000,00
2143
264.000,00
213
6.679.942,56
241
43.881.066,96
228
1.151.160,00
242
2.870.517,60
311
34.903.124,40
5.400.000,00
55.620.000,00
315
24.000.000,00
331
(dư Có)
94.122.294,84
98.400.000,00
60.000.000,00
131
(dư Có)
13.115.597,76
335
2.400.000,00
338
3.174.866,04
319.200,00
341
4.583.930,40
351
91.339,56
4111
128.400.000,00
4112
67.200.000,00
415
3.331.335,96
421
49.350.299,76
431
585.546,00
414
17.329.137,96
334
14.875.175,04
1.680.000,00
3331
4.560.000,00
641
2.892.000,00
642
1.855.200,00
635
Trong đó: lãi vay
1.800.000,00
1.200.000,00
632
38.400.000,00
511
46.080.000,00
531
300.000,00
532
180.000,00
515
1.440.000,00
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối tháng 1/N.
Bài 4
Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ ):
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
1.145.000,0
-
36.500.000,0
23.500.000,0
112
15.000.000,0
-
95.000.000,0
82.850.000,0
133
1.350.000,0
-
8.000.000,0
131
(dư Nợ)
88.000.000,0
-
102.000.000,0
89.000.000,0
331
(dư Nợ)
2.000.000,0
-
-
-
138
117.900,0
-
-
-
139
490.000,0
-
151
800.000,0
-
-
500.000,0
152
60.000,0
-
-
-
153
440.000,0
-
15.000,0
156
160.000.000,0
-
80.500.000,0
100.000.000,0
157
1.200.000,0
-
-
-
142
1.000.000,0
-
-
600.000,0
333
(dư Nợ)
94.000,0
-
-
141
1.200.000,0
-
-
200.000,0
211
91.500.000,0
-
36.500.000,0
2141
-
28.400.000,0
-
2.200.000,0
2143
-
-
-
400.000,0
213
5.560.000,0
-
-
-
241
36.500.000,0
-
-
36.500.000,0
228
960.000,0
-
-
-
242
2.400.000,0
-
-
-
311
-
20.000.000,0
4.000.000,0
-
315
-
29.000.000,0
331
(dư Có)
-
78.500.000,0
75.000.000,0
79.300.000,0
131
(dư Có)
-
11.200.000,0
-
-
335
-
2.000.000,0
-
-
338
-
2.600.000,0
-
2.850.000,0
341
-
3.800.000,0
-
-
351
-
76.000,0
-
-
4111
-
106.152.900,0
-
-
4112
-
56.000.000,0
-
-
415
-
2.800.000,0
-
-
421
-
41.200.000,0
-
-
431
-
488.000,0
-
-
414
-
13.400.000,0
-
-
334
-
12.100.000,0
18.000.000,0
15.000.000,0
3331
-
-
-
13.000.000,0
641
-
-
13.760.000,0
-
642
-
-
7.305.000,0
-
635
Trong đó : lãi vay
-
-
850.000,0
850.000,0
-
632
-
-
100.000.000,0
-
511
-
-
-
130.000.000,0
515
-
-
-
1.500.000,0
441
-
1.120.000,0
-
-
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
TK 111: SPS Nợ gồm:
+ Bán hàng 11.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ 24.000.000.
+ Lãi cho vay 600.000.
+ Lãi chứng khoán 900.000.
SPS Có gồm:
+ Mua hàng 500.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp 5.000.000.
+ Thanh toán lương cho CNV 18.000.000.
TK 112: SPS Nợ gồm:
+ Bán hàng 30.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ 65.000.000.
SPS Có gồm:
+ Mua hàng 8.000.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp 70.000.000.
+ Thanh toán nợ vay 4.000.000.
+ Thanh toán lãi vay 850.000.
Bài 5
Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị: triệu đ):
I. Số dư đầu kỳ của các TK:
TK
Số tiền
TK
Số tiền
TK
Số tiền
111(1111)
120
156
350
341
300
112(1121)
250
211
300
411
526
121
50
214
50
414
110
129
5
159
10
421
20
131
75
311
100
141
10
331( có)
52
142
6
333(3334)
12
152
32
334
8
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ:
1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200.
1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45
1.3.Thu hoàn tạm ứng 2
1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50
1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14
1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30
2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ:
2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10%
2.2. Trả lương 20
2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35
2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3
2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5
2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2
2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10
2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2
3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:
3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, thuế GTGT 10% giá xuất kho 25.
3.2.Thu nợ khách hàng 50
3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%.
4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:
4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua chưa thuế 10, thuế GTGT 10%.
4.2.Trả nợ người bán 20
4.3.Rút về quĩ TM 50
4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30
4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10
4.6.Trả nợ vay dài hạn 100
4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%.
5. Các nghiệp vụ khác:
5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100.
5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận quản lý DN 2.
5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của các kỳ sau.
5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế hoạch 5.
Yêu cầu:
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút toán cuối kỳ.
Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, tính số dư cuối kỳ cho các TK.
Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp) cuối năm.
Bài 6
Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau:
I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi khoá sổ kế toán quý IV/N như sau:
(đơn vị tính: triệu đồng)
Tài khoản
SDĐK
Số phát sinh
Nợ
Có
Nợ
Có
TK 111
105
300
320
TK 112
350
800
400
TK 113
-
30
-
TK 121
245
-
-
TK 128
70
-
-
TK 131 (Dư nợ)
650
360
230
TK 136(1368)
25
-
-
TK 138
Trong đó:
TK 1381
TK 1388
35
15
20
-
-
TK 139
30
-
-
TK 141
10
6
-
TK 133
-
50
-
TK 152
150
740
400
TK 153
40
10
-
TK 154
50
-
-
TK 155
550
-
-
TK 142
10
5
-
TK 159
50
-
-
TK 211
1.905
-
-
TK 212
250
-
-
TK 213
546
-
-
TK 214
Trong đó:
TK 2141
TK 2142
TK 2143
596
460
15
121
-
90
55
10
25
TK 222
550
-
-
TK 228
380
-
-
TK 241
185
100
-
TK 244
25
-
-
TK 131
(Dư có)
-
-
25
TK 331
(Dư nợ)
-
50
-
TK 311
420
-
100
TK 331
(Dư có)
370
250
230
TK 333(3331)
-
4
195
TK 334
-
-
4
TK 336
90
-
17
TK 338
Trong đó:
TK 3381
TK 3388
73
23
50
-
27
27
TK 341
840
-
200
TK 342
200
-
-
TK 411
Trong đó:
TK 4111
TK 4118
2.434
2.280
154
-
-
TK 414
335
-
-
TK 415
115
-
-
TK 431
45
-
-
TK 421(4212)
56
-
-
TK 441
477
-
-
TK 511
-
1.700
TK 521
25
-
TK 532
15
-
TK 515
-
310
TK 635
Trong đó: lãi vay
350
250
-
TK 641
120
-
TK 642
83
-
TK 711
-
30
TK 811
12
-
TK 621
570
-
TK 622
187
-
TK 627
153
-
II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuối quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng):
1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935
2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất bán trong kỳ: 1050
3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân vào chi phí khác: 15
4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25
5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50
6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20
7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên nhân: 10
8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối niên độ : 10%
9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số dư tồn kho:
Tên mặt hàng
Số lượng tồn (tấn)
Đơn giá ghi sổ
Giá trị thuần có thể thực hiện
NVL A
10
10
9
NVL B
50
5
4.5
Thành phẩm M
30
13
12
Các mặt hàng khác giá không biến động
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán).
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý IV/N
2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp.
3. Phản ánh vào tài khoản kế toán.
3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N).
( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh)
Biết rằng :
1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60
2. Tạm trích lập các quỹ:
- Quỹ ĐTPT: 80
- Quỹ dự phòng tài chính : 55
- Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15
3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N:
- TK 511: 2500
- TK 632: 1520
- TK 515: 250
- TK 711: 30
- TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270)
- TK 641: 324
- TK 642: 250
Bài 7:
Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
A/ Báo cáo tài chính cuối năm N
Đơn vị báo cáo:
DN MINH PHÚC
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:Hà nội……….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm N)
Đơn vị tính: 1.000đ
TÀI SẢN
Mã
số
Số cuối năm
Số đầu
năm
1
2
4
5
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
5.679.080,04
5.065.493
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
757.580
632.500
1.Tiền
111
757.580
632.500
2. Các khoản tương đương tiền
112
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
1. Đầu tư ngắn hạn
121
-
-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
893.864,04
1.092.393
1. Phải thu khách hàng
131
795.564
800.000
2. Trả trước cho người bán
132
9.000
156.400
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
69.700,04
29.833
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
-
5. Các khoản phải thu khác
135
19.600
106.160
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
3.816.336
3.429.700
1. Hàng tồn kho
141
4.007.336
3.429.700
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(191.000)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
211.300
90.900
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
65.000
-
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
-
-
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
-
-
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
146.300
90.900
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+ 250 + 260)
200
2.664.849
2.399.990
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
120.000
521.674
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
120.000
521.674
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
-
-
4. Phải thu dài hạn khác
218
-
-
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
(...)
(