ThịtrườngViệt Nam đangsôi động! ị g ệ g ộg
•GDP tăng mạnh ởcảhai khu vực thành thịvà nông thôn.
•Việt Nam hiện đang được xếp ởvịtrí thứ2 trên bảng chỉsốlạc quan 
của người tiêu dùng trên thếgiới do Neilsen khảo sát.
• Các nhà lãnh đạo tiếp tục đưa ra những kỳvọng tăng trưởng kinh 
doanh trong 12 tháng tới. 
•Hơn 50% dân sốdưới độtuổi 30
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 42 trang
42 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2316 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Kết quả khảo sát Tài chính cá nhân tại Việt Nam 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khả áto s
Tài chính
Cá nhân
Giữa năm 2010 -
1
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010 
Thị trường Việt Nam đang sôi động!
• GDP tăng mạnh ở cả hai khu vực thành thị và nông thôn.
• Việt Nam hiện đang được xếp ở vị trí thứ 2 trên bảng chỉ số lạc quan 
của người tiêu dùng trên thế giới do Neilsen khảo sát.
• Các nhà lãnh đạo tiếp tục đưa ra những kỳ vọng tăng trưởng kinh 
doanh trong 12 tháng tới. 
• Hơn 50% dân số dưới độ tuổi 30.
2
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Việt Nam Những d đoán (2010)ự
Dân số 87 triệu
Nam
Nữ
43.1 triệu (49.5%)
43 9 triệu (50 5%)
Hà Nội
. .
Thành thị (2009)
Nông thôn (2009)
29.6%
70.4%
Hải Phòng
Mức tăng trưởng GDP 5.5%
Mức lạm phát 10%
Mức tăng trưởng tiền lương 12.3%
Đà Nẵng
Nha Trang
Các thành phố chính: • TP. Hồ Chí Minh
• Hà Nội
• Hải Phòng
• Đà Nẵng
Nh T
Cần Thơ
TP. Hồ Chí Minh
3
• a rang
• Cần Thơ
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Dân số ‘trẻ’ đồng nghĩa với sức mua sẽ đươc tăng lên và tham gia 
vào lưc lượng lao động. 
80+ 
NữNam Việt Nam 2009
Dân số Việt Nam
55 - 59
60 - 64
65 - 69
70 - 74
75 - 79 Dân số dưới 30 tuổi: 56%
30 34
35 - 39
40 - 44
45 - 49
50 - 54
5 9
10 - 14
15 - 19
20 - 24
25 - 29
 - 
4General Economy: Population
0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000
0 - 4 
 - 
010002000300040005000
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Nguồn: U.S. Central Bureau, International Database
Lực lượng lao động này sẽ đóng góp thêm cho tổng sản phẩm nội địa 
(GDP) tính theo đầu người trong những năm sắp tới.
GDP tính trên đầu người Lực lượng lao động (‘000 người)
50,000
60,000
1,024
1,074
1,200
(USD)
20,000
30,000
40,000
402 440
552
725
835
0
10,000
0
0
0
2
0
4
0
6
0
8
1
0
1
2
1
4
1
6
1
8 2000 2002 2004 2006 2007 2008 2009 Dự đoán
5
2
0
0
2
0
0
2
0
0
2
0
0
2
0
0
2
0
1
2
0
1
2
0
1
2
0
1
2
0
1
Lực lượng lao động ('000 người)
Nguồn: Tổng cục thống kê (www gso gov vn)
2010
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
 . . .
Chỉ số lạc quan của người 
tiêu dùng 
(Consumer Confidence Index)
6
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Chỉ số lạc quan của người tiêu dùng tại Việt Nam lại tiếp tục tăng mạnh 
và Việt Nam được xếp hạng là nước lạc quan thứ 2 trong quý 2/2010.
160 Những thay đổi trong nửa sau năm 2010 so với nửa đầu năm 2010
Nửa sau 2010 - Chỉ số lạc quan của người tiêu dùng, Nielsen 
2 3 18 2 -2 5 1 -3 -1 5 2 2 -2 1 0 5 1 4 3 5 2 2 -3 5 4 3 2 3 2 -2 -1 -1 7 2 -2 -17 -1 3 -4 -10 1 4 -5 -1 6 0 1 6
▲ ▲ ▲ ▲ ▼ ▲ ▲ ▼ ▼ ▲ ▲ ▲ ▼ ▲ ▲▲▲▲ ▲ ▲ ▲ ▼ ▲ ▲ ▲▲▲ ▲ ▼ ▼ ▼ ▲▲ ▼ ▼ ▼ ▲ ▼ ▼ ▲▲ ▼ ▼ ▲ ▲ ▲
Việt Nam – Lạc quan thứ nhì
113
108 105
101 99 98 98 98 97 97 97 94 93 92 92
119119
113 112109 107
102 101
129
100
120
140
Chỉ số trung 
bình thế giới
88 88
79 78 78
73 73
69 68
63 6165
59
5556 52
88 87 8785 84 84 81
71
60
80
93
20
40
7
0
I N I D V N P H N O S G C N A U B R C O C A H K A E M Y N Z D K I L S E N L C H P K A R T H M X Z A P L R U F
I
U S A T B E T W D
E U A G B E G C Z T R I T E S I E H U F R E E L V K O J P L T
Base : Tất cà đáp viên (n=26995)
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Quan điểm của lãnh đạo công ty 
về việc phát triển kinh tế
(Business Barometer) 
8
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Những nhà lãnh đạo kinh doanh Việt Nam thể hiện những kỳ vọng tăng 
trưởng cao đối với toàn bộ nền kinh tế cũng như những điều kiện kinh 
doanh của chính họ .
Anh/chị dự đoán mức tăng trưởng GDP là bao nhiêu trong 12 
tháng tới? 
Anh/chị dự đoán mức tăng trưởng của toàn ngành là bao nhiêu 
trong 12 tháng tới? 100%
Anh/chị vui lòng cho biết tốc độ tăng trưởng của công 
ty anh/chị dự kiến là bao nhiêu trong 12 tháng tới? 
10.2
11.3
13.6
12
14
Nửa đầu 2010
Nửa đầu 2009 Nửa sau 2009 
17
21
31
80%
25%+
21% - 25%
5.76
8
10
%
20
23
11
40%
60%
16% - 20%
11% - 15%
5.0 4.9
2
4
17 14
17
12
20%
6% - 10%
Ít hơn 5%
9
0
Dự đoán mức tăng trưởng
GDP trong 12 tháng tới
Dự đoán mức tăng trưởng
của toàn ngành
4 50%
Nửa sau 2009 Nửa đầu 2010
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Nguồn: Nielsen Business Barometer
Theo dõi so với 1 năm trước đây, những con số lực về lượng lao động dự kiến 
sẽ tăng đáng kể, điều này tác động đến mối quan tâm của các nhà sản xuất về
tình trạng thiếu lao động lành nghề.
4100%
Trong vòng 6 đến 12 tháng tới, anh/chị dự đoán lực lượng lao động 
của công ty anh/chị sẽ thay đổi như thế nào? 
31
11
80%
Tăng đáng kể (5)
H i tă (4)
46
60%
ơ ng 
Giữ nguyên (3)
53
3020%
40%
Hơi giảm (2)
Giảm đáng kể (1)
10
1 2
11
2
0%
Nửa đầu 2009 Nửa đầu 2010
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Khảo sát tài chính cá nhân 
(Personal Finance Monitor- PFM)
11
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Thiết kế nghiên cứu
N ồ thô ti ấ
Thiết kế
• N=600 mỗi tháng
ồ
gu n ng n sơ c p
Tiêu chuẩn đáp viên
• Nam & Nữ
ổ
Phương pháp
• Lấy mẫu ngẫu nhiên
• Tp. H Chí Minh/Hà Nội • 18-50 tu i
• HIB: ABCD
• Ra quyết định tài chính
h bả thâ
• Phỏng vấn mặt đối mặt
Nguồn thông tin thứ cấp
c o n n
Dữ liệu Nielsen 
(2006, 2008, 
2009)
Khảo sát định lượng 
& định tính về sự 
khác biệt vùng/miền 
ủ Ni l
Tổng cục
thống kê
12
c a e sen 
Tháng 6-2009
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Việt Nam hiện đang là một thị trường tài chính đông đúc với gần 
100 nhà cung cấp dịch vụ tài chính.
13
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Các điểm nổi bật 
14
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Các điểm nổi bật – Khách hàng
Ai là khách hàng1/2 khách hàng 
mục tiêu vẫn 
chưa sử dụng 
dịch vụ NH. Trong 
đó, khoảng 50% 
là l độ t d
mục tiêu?
 ao ng ự o 
hoặc có cơ sở 
kinh doanh riêng.
Ý định sử dụng trong 
tương lai
Thị trường mục
Tiềm năng của thị 
trường
Ý định sử dụng thẻ 
tín dụng và thẻ ghi 
nợ trong tương lai 
cao. Tiết kiệm 
chưa được khai 
tiêu gồm khoảng 4 
triệu khách hàng. 
Trong đó 50% 
khách hàng hiện 
nay đang sử dụng 
thác rộng .
Duy trì sự hài lòng
dịch vụ ngân 
hàng.
Internet
Kỳ vọng về dịch 
vụ khách hàng 
tăng lên cùng với 
sự phát triển 
của khách hàng Người thành thị 
trẻ với tỷ lệ sử 
dụng Internet cao 
nhưng vẫn không 
hứa hẹn cho dich 
việc sử dụng 
nhiều dịch vụ 
ngân hàng. (*): Đối tượng từ 18-50 tuổi thuộc 
tàng lớp kinh tế ABCD sống ở Hà 
Nội và TP. Hồ Chí Minh.(Nguồn: Nielsen database 2009)
vụ ngân hàng qua 
internet. 
Dịch vụ ngân hàng – Nhận biết và sử dụng
Sự nhận biết và sử dụng các dịch vụ NH chỉ giới hạn tới vài dich vụ ngân 
hà t ề thố Việ ấ thô ti ề hữ ả hẩ khá ầ
Tài khoản vãng lai/thanh toán
Nhận biết Đang sử dụng Đã từng sử dụng
ng ruy n ng. c cung c p ng n v n ng s n p m c c n 
được thực hiện nhiều hơn.
100 36 5
Thẻ ATM/ghi nợ
Tiết kiệm tại ngân hàng
Vay 
100
99
99
36
16
4
5
6
5
50% đáp
viên có tài
khoản ngân
hàng
Đổi ngoại tệ
Chuyển tiền/thanh toán trong nước
Chuyển tiền kiều hối
87
79
54
3
5
1
7
5
2
.
Trong đó
Thẻ tín dụng
Tài khoản vãng lai (không thẻ)
Dịch vụ thuê két sắt
40
36
23
1
1
0
0
0
0
9% có cả tài
khoản vãng
lai và tài
khoản tiết
16
Các dịch vụ khác
Q9a – Trong những dịch vụ tài chính sau đây, anh/chị nhận biết được những dịch vụ nào? [MA]
Q9b - Trong những dịch vụ tài chính sau đây, anh/chị đã từng sử dụng những dịch vụ nào? (nay 
không dùng nữa) [MA]
Base: Tất cả đáp viên (n=1800)
16 0 0
kiệm
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Q9c - Trong những dịch vụ tài chính sau đây, anh/chị đang sử dụng những dịch vụ nào? [MA]
Mức độ hài lòng đối với ngân hàng chính
Có vài điểm cần phải khắc phục để nâng cao sự hài lòng của khách hàng, bao 
gồm thời gian giao dịch thuận tiện chương trình khuyến mãi và ưu đãi cho , 
khách VIP. 
Thái độ nhân viên (thân thiện có trách nhiệm)
TOP 2 BOX – Rất hài lòng/ Hơi hài lòng Theo vùng Theo nhóm tuổi
B>A
 , 
Thời gian giao dịch thuận tiện (làm thứ 7/ sau giờ 
hành chính)
Thủ tục làm việc nhanh chóng, đơn giản
Trình độ chuyên môn và khả năng tư vấn của giao 
dịch viên tốt
A>B
B>A
B>A
Sản phẩm phong phú/đa dạng
Hình thức giao dịch thuận tiện (giao dịch qua điện 
thoại/ trực tuyến/ ATM/ tại nhà v.v)
Phí dịch vụ thấp và mức lãi suất cạnh tranh
B>A
B>A
A>B
Mạng lưới giao dịch rộng (nhiều chi nhánh/ATM)
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Cơ sở vật chất tại địa điểm giao dịch sạch sẽ
B>A
B>A
17
Q17 Vui lòng dùng thang điềm sau để mô tả mức độ hài
0 20 40 60 80 100
Total (n=891) HCM (A) (n=413)
HN (B) (n=478)
Dịch vụ chăm sóc đặc biệt cho khách VIP 0 20 40 60 80 100 120
Under 35 yo (A) (n=530)
Over 35 yo (B) (n=361)
Base: Người đang sử dụng dịch vụ ngân hàng
B>A
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
 – 
lòng của anh/chị đối với ngân hàng chính. [SA]
Số lương ngân hàng được sử dụng
Nhiều khách hàng vẫn chỉ dùng1 ngân hàng, nhưng điều này đang thay đổi. 
Trong khi chuyển ngân hàng thì rất hiếm,việc mở tài khoản phụ đang tăng 
Total
(n=596)
Dưới 35
(n=344)
Trên 35
(n=252)
Tầng lớp AB
(n=262)
Tầng lớp CD
(n=334)
lên.
8781
2
1 Bank 84 77 73
1
1217
3
Banks 13 22 23
0
2
14
Banks 2 1 3
18
Banks 1 0 1
Số trung 
bình 1.22 1.20 1.25 1.33 1.14
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Lý do chuyển ngân hàng chính
1st Không tiện lợi – 45%
Khô ó hi há h ầ 2nd
3rd Thủ tục - 9%
Dịch vụ khách hàng tệ – 14%
• ng c c n n g n 
nhà tôi (30%)
• Không nhiều ATM (8%)
• Sử dụng 1 ngân hàng thi 
không tiện lợi(5%)
• Nhân viên không nhiệt 
tình (14%)
Khác – 23%4th
• Thái độ nhân viên không 
vui vẻ (9%)
• Không có nhu cầu(5%)
• Thủ tục phức tạp (9%)
• Thẻ ATM bị hết hạn (9%)
19
Q15 Anh/chị vui lòng cho biết lý do cì sao anh/chị ngừng sử dụng dịch vụ ngân hàng của ngân hàng chính?
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
 – 
Thẻ tín dụng & 
Thẻ ghi nợ 
20
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010Page 20
Các điểm nổi bật – Thẻ Điều gì có thể thu hút 
khách hàng?
Thẻ ghi nợ/ ATM
• Mạng lưới ATM 
rông hơn 71%
• ATM được đặt tại 
Lý d khô ử d
Sử dụng
23%
(~0.9 triệu người)
• Không có nhu cầu
• Kiến thức
nơi an tòan và tiện 
lợi 62%
• Sự an toàn của thẻ 
52%
• Được cấp bỏi ngân
Ý định sử dụng 
trong tương lai
 o ng s ụng
• Không tiện lợi
Thẻ ghi nợ 24%
Thẻ tín dụng 7%
hàng đáng tin cậy 
35%
Thẻ tín dụng
1%
(~0.04 triệu người)
21
(Nguồn: Nielsen database 2009)
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Nhận biết về các loại thẻ
Nhận biết về cả thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng trong số các khách hàng ngân 
hà tă lê đá kể t 5 ă ừng ng n ng rong n m v a qua. 
2006 2008 Q2 - 2010 2006 2008 Q2 - 2010 2006 2008 Q2 - 2010
Total HCM HN
100100 92Thẻ ATM 91
(n=1000)
(n=1000)
(n=891)*
(n=500)
(n=500)
(n=413)*
(n=500)
(n=500)
(n=478)*
9198 99 97 100
62
46
54
43
24
14
Thẻ tín dụng
Thẻ ghi nợ
21
8
19
5
23
15
22
15
25
13
32
35
37
15
33
13 0
0Thẻ đa năng
Thẻ liên kết sinh viên 0
0
0
00
0
0
0
0
0
23
6
13
10
10
10
0
0
Thẻ liên kết
Thẻ tổng hợp
0
0
0
00
0
0
0
0
0 2
8
00 8
* Base: Không chọn Code 12 trong Q9c Q36a – Anh/chị nhận biết được (những) loại thẻ nào sau đây? [MA]
Không biết thẻ nào hết 9 92 1 3 0
Lý do chưa sử dụng – Thẻ tín dụng
Những lý do chính khiến khách hàng chưa sử dụng thẻ tín dụng cũng tương 
tự cho thẻ ghi nợ (debit) nhưng yếu tố “không thuận tiện” được đánh giá quan
Không có nhu cầu 59%1
trọng hơn. 
2 Kiến thức 31%
3 Không thuận tiện 13%
Câu trả lời nhiều nhất
• Không có nhu cầu (yếu tố chính)
• Đã có thẻ ATM rồi
• Không thích dùng thẻ tín dụng Câu trả lời nhiều nhất
Khô biết á h đă ký
Câu trả lời nhiều nhất:
• Không đủ điều kiện để mở tài khoản
ủ ứ
• ng c c ng 
• Không biết nhiều về dịch vụ này
• Không biết nhiều về chức năng tín dụng
Page 23
• Th tục ph c tạp
• Không có nhiều cửa hàng chấp nhận
thanh toán bằng thẻ tín dụng
Q38R2: Anh/chị vui lòng cho biết ý những lý do khiến anh/chị không dùng thẻ tín dụng? 
Dịch vụ 
Cho Vay 
24
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010Page 24
Những điểm nổi bật – Dịch vụ Cho vay
Sử dụng
Vay ngân hàng 2%
(~0.08 triệu người)
Vay từ nguồn khác 6%
(~0 2 triệu người)
Các nguồn cho 
vay khác ngoài
Lãi suất
. 
ngân hàng Yếu tố thúc 
đẩy sử dụng
Từ gia đình: 66%
Từ bạn bè: 54%
Tự tiết kiệm: 34%
(67%)
Thủ tục đơn giản 
(66%)
Cho vay tín chấp
(38%)
Ý định sử dụng
trong tương lai
25
Tại ngân hàng: 11%
Tại nguồn khác: 14%
(Nguồn: Cơ sở dữ liệu của Nielsen 2009)
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Tiết kiệm & Đầu tư
26
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Những điểm nổi bật – Tiết kiệm và đầu tư
Lý do chọn ngân 
hàng chính
• Lãi suất huy động 
cạnh tranh 60%
• Ngân hàng uy tín 56%
Được nhiều người
 Tiết kiệm tại nguồn 
khác 53% (~ 2.1 triệu 
Tiết kiệm 
• 
giới thiệu 52%
• Dịch vụ khách hàng 
tốt 50%
người)
. Tiết kiệm tại ngân 
hàng 10% (~0.4 triệu 
người)
Ngân hàng chính
• ACB 21%
3 hình thức đầu tư phổ 
biến nhất hiện nay
• Đầu tư vào việc kinh 
doanh của bản thân: 
61%
• Mua bán vàng 35%
ầ ấ
• Vietcombank 14%
• Agribank 14%
• Sacombank 11%
• Vietinbank 11%
27
• Đ u tư vào b t động 
sản 23%
(Nguồn: Cơ sở dữ liệu của Nielsen 2009)
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Tiết kiệm tại nguồn khác ngoài ngân hàng
85% khách hàng mục tiêu hiện đang có tiết kiệm ở các nguồn khác ngân 
hàng. 
Nhận biết Hiện đang sử dụng Đã từng sử dụng
Bảo hiểm nhân thọ 100
7 3
Tiết kiệm (tại nguồn khác ngân hàng)
Vay (từ nguồn khác ngân hàng)
99
95
85
9
7
23 
Đầu tư (vào bất động sản, chứng khoán, v.v) 91 6 3
28Q9a – Anh/chị nhận biết được những dịch vụ tài chính nào sau đây? [MA]Q9b – Anh/chị đã từng sử dụng những dịch vụ tài chính nào? (nhưng nay không dùng nữa) [MA]
Base: Tất cả đáp viên (n=1800)
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Q9c – Anh/chị hiện đang sử dụng những dịch vụ tài chính nào? [MA]
Bảo hiểm
29
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Những điểm nổi bật – Bảo hiểm
ả ể ổ
• Prudential 54%
AIA AIG 25% (f
3 công ty b o hi m n i 
nhất hiện nay
• Phòng rủi ro 74%
• Một hình thức tiết kiệm 68%
Định nghĩa
• - ocus 
in HCMC)
• Bao Viet 13% (tập 
trung ở Hà Nội)
• Mua bảo hiểm cho sự an 
toàn 59%
Những sản phẩm bảo
hiểm phổ biến và
quan trọng nhất
Lý do không sử dụng
• Bảo hiểm nhân thọ
• Bảo hiểm giáo dục
• Bảo hiểm tai nạn
• Không tin tưởng 48%
• Không có kiến thức về 
bảo hiểm 43%
• Dịch vụ khách hàng
30
kém 41%
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Những người chưa 
sử dụng dịch vụ 
ngân hàng 
31
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Những rào cản?
Những rào cản chủ yếu xoay quanh việc thiếu nhận thức về giá trị hay sự 
th ận tiện Cùng ới điề đó là s miễn c ỡng trong iệc chia sẻ thông tin tàiu . v u ự ư v 
chính cá nhân.
Thủ tục
Thủ tục đăng 
ký rườm rà
63%
Yêu cầu thế 
chấp tài sản
49% 
Lãi suất hợp lý
63%
đăng ký 
đơn giản
58% 
Rào cản chính
(n=909)
Yếu tố thúc đẩy
(n=909)
Lãi suất cao
38% 
Yêu cầu chứng 
minh tài chính 
48% 
Không đòi hỏi 
chứng minh tài 
chính/ thu nhập
38%
Ngân hàng 
uy tín
39% 
32Q60 – Anh/chị vui lòng cho biết những lý do khiến anh/chị không sử dụng địch vụ ngân hàng? 
Base: Những người không sử dụng dịch vụ ngân hàng
Q61 A h/ hị i lò h biế hữ ế ố à ó hể kh ế khí h iệ ử d
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
 – n c vu ng c o t n ng y u t n o c t uy n c v c s ụng 
dịch vụ ngân hàng của anh/chị? 
Tiết kiệm ở nguồn khác ngoài ngân hàng
Những khách hàng tiềm năng này dường như khá hài lòng với việc tiếp tục 
tiết kiệm tiền tại nhà Vậy họ đã sử dụng tiền vào các hoạt động nào?
HCM(A) 
(n=470)
Total 
(n=850)
HN(B) 
(n=380)
 . 
Được xếp hạng 
cao nhất
Được xếp hạng 
cao nhất
Được xếp hạng 
cao nhất
97 98 94
97
22 24
98
13
94
B
B
22
Tôi mua 
vàng và 
tiết kiệm 
tại nhà.
Tôi mua 
ngoại tệ và 
tiết kiệm 
tại nhà.
Tôi tiết 
kiệm tiền 
tại nhà
Tôi mua bảo 
hiểm cho bản 
thân và người 
thân để phòng 
các trường hợp 
2 2 2 1
Tôi mua 
vàng và 
tiết kiệm 
tại nhà.
Tôi mua 
ngoại tệ và 
tiết kiệm 
tại nhà.
Tôi tiết 
kiệm tiền 
tại nhà
Tôi mua bảo 
hiểm cho bản 
thân và người 
thân để phòng 
các trường hợp 
Tôi mua 
vàng và 
tiết kiệm 
tại nhà.
Tôi mua 
ngoại tệ và 
tiết kiệm 
tại nhà.
Tôi tiết 
kiệm tiền 
tại nhà
Tôi mua bảo 
hiểm cho bản 
thân và người 
thân để phòng 
các trường hợp 
33
rủi ro.
Q62 A h/ hị i lò ế h á hì h thứ đầ t à h/ hị
Base: Những ai không sử dụng dịch vụ ngân hàng và có tiết kiệm tại nhà?
rủi ro. rủi ro.
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
 – n c vu ng x p ạng c c n c u ư m an c 
thích? (3 hình thức được yêu thích nhất)
Lao động tự do và chủ doanh nghiệp
Tỷ lệ sử dụng dịch vụ ngân hàng trong nhóm này thấp hơn rất nhiều so với 
tỷ lệ của toàn bộ khách hàng mục tiêu
Dich vụ
Ngân hàng
 .
Total Sử dụng (A) Không sử dụng (B)Total Sử dụng (A) Không sử dụng (B)
(n=1800) (n=891) (n=909) (n=663) (n=240) (n=423)
Toàn bộ khách hàng mục tiêu Lao động tự do & chủ DN
Tài khoản vãng lai/thanh toán
Thẻ ATM/thẻ ghi nợ
Thẻ tín dụng
36
36
1
77
75
2
0
0
0
20
19
0
58
56
1
0
0
0 
Tiết kiệm tại ngân hàng
Vay ngân hàng
16
4
34
8
0
0
14
4
41
11
0
0
Đổi ngoại tệ
Chuyển tiền/thanh toán tiền trong nước
Chuyển tiền kiều hối
3
5
1
5
10
3
0
0
0
2
4
1
5
12
4
0
0
0
Đầu tư
Vay (từ nguồn khác ngân hàng)
6
9
Dịch vụ khác 6
6
6
12
9
11
9
7
9
13A
Base: Lao động tự do và chủ doanh nghiệp (n=663)
Tiết kiệm (tại nguồn khác ngân hàng)
Bảo hiểm nhân thọ
85
7
74
9
95
4
88
8
76
9
95
7B
A
Các kênh giao dịch 
35
Copyright © 2010 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Khảo sát tài chính cá nhân 2010
Kênh giao dịch – Total
Tỷ lệ thực hiện giao dịch tại chi nhánh ngân hàng vẫn cao để đáp ứng hầu 
ế ầ ểh t yêu c u đơn giản khách hàng. Việc sử dụng thẻ ATM đ thực hiện những 
giao dịch đơn giản tăng nhanh chóng khi khách hàng ngày càng nhận thức 
được lợi ích của nó, đây cũng là một dự báo tốt cho những kênh giao dịch 
ớim .
Số trung bìnhKênh giao dịch Mức độ sử dụng
4 36 42 16Quầy giao dịch 83 0.18 lần/tuần
9 50 37 4
Everyday Every other day
Máy ATM 77 0.50 lần/tuần
36
Once a we