Báo cáo Một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô

Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường tất yếu và bắt buộc đối với Việt Nam trên con đường phát triển. Chúng ta đang tham gia vào các tổ chức Hiệp hội Kinh tế trên thế giới như là :APEC, ASEAN, Hiệp định thương mại Việt –Mỹ và nhất là WTO. Hội nhập sẽ mở ra cho chúng ta không ít cơ hội nhưng cũng đầy cam go và thách th ức ngành ngân hàng nói chung và NHNo&PNTN Việt Nam nói riêng cũng không thóat khỏi xu thế đó. Truớc tình hình đó, NHNo&PTNT Thủ Đô –nằm trong hệ thống chi nhánh của NHNo&PTNT Việt Nam đặt ra mục tiêu phải đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của mình trên thị trường. Trong thời gian thực tập tại Ngân hàng, được việc trực tiếp với các anh chị cán bộ Ngân hàng, đã giúp em hiểu rõ hơn về tình hình họat động cũng như những khó khăn, hạn chế còn vướng mắc trong quá trình đầu tư nâng cao năng lựuc cạnh tranh của Ngân hàng. Với những kiến thức đã được trang b ị và xin góp một vài ý kiến trong quá trình đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh c ủa Ngân hàng, em đã lựa chọn đề tài:”Một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô”. Kết cấu của chuy ên đề bao gồm 3 chương: Chương I: Lý luận về đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại các NHTM. Chương II: Thực trạng đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô Chương III:Giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô

pdf89 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2153 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo tốt nghiệp ”Một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô” MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 CHƯƠNG I:LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI............................................ 9 1.1.Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nói chung và Ngân hàng nói riêng ............................................................................................................................ 9 1.1.1.Khái niệm cạnh tranh: ........................................................................... 9 1.1.2.Các loại hình cạnh tranh: .................................................................... 10 1.1.3.Năng lực cạnh tranh của NHTM: ........................................................ 11 1.1.3.1.Khái niệm về NHTM: ...................................................................... 11 1.1.3.2.Khái niệm năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực Ngân hàng : ............ 12 1.1.3.3.Đặc điểm trong cạnh tranh Ngân hàng: .......................................... 12 1.1.3.4.Các công cụ cạnh tranh của ngân hàng thương mại: ...................... 14 1.1.3.5.Các tiêu thức đánh giá năng lực cạnh tranh NHTM: ....................... 19 1.1.3.5.1.Năng lực tài chính: ................................................................... 19 1.1.3.5.2.Tính đa dạng của sản phẩm dịch vụ : ........................................ 20 1.1.3.5.3.Nguồn nhân lực: ....................................................................... 21 1.1.3.5.4.Năng lực công nghệ: ................................................................. 21 1.1.3.5.5.Năng lực quản trị điều hành NH: .............................................. 21 1.1.3.5.6.Danh tiếng, uy tín và khả năng hợp tác: ................................... 22 1.1.3.6.Những yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh Ngân hàng: ............... 23 1.1.3.6.1.Về thương hiệu: ........................................................................ 23 1.1.3.6.2.Về công nghệ: ........................................................................... 23 1.1.3.6.3.Về kinh nghiệm quản lý và trình độ nghiên cứu: ....................... 24 1.1.3.6.4.Về giá cả và sự đa dạng hóa dịch vụ sản phẩm: ........................ 24 1.1.3.7.Các yếu tố ảnh hưởng năng lực cạnh tranh NH: ............................... 24 1.1.3.7.1.Môi trường kinh doanh: ............................................................ 24 1.1.3.7.2.Hệ thống pháp luật, môi truờng văn hóa, xã hội, chính trị: ....... 25 1.1.3.7.3.Sự gia tăng sử dụng dịch vụ NH trong nền kinh tế thế giới: ...... 26 1.1.3.7.4.Sự phát triển của thị trường tài chính và các ngành phụ trợ liên quan với ngành NH: ................................................................................ 26 1.2.Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh trong NHTM: ............................... 26 1.2.1.Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của một doanh nghiệp trong nền kinh tế: ................................................................................................... 26 1.2.2.Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM: ............................ 29 1.2.3.Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM ........................................................................................................... 32 1.2.3.1.Nguy cơ từ các ngân hàng mới ...................................................... 32 1.2.2.2.Nguy cơ bị thay thế: ....................................................................... 33 1.2.3.3.Quyền lực của khách hàng: ........................................................... 34 CHƯƠNGII: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG No&PTNT THỦ ĐÔ NĂM 2009- 2010 ...................................................................................................................... 35 2.1.Giới thiệu Ngân hàng Agribank Thủ Đô ................................................... 35 2. 1.1.Quá trình hình thành và phát triển ................................................... 35 2.1.2.Mô hình tổ chức và chức năng, nhiệm vụ chính của các phòng ban tại chi nhánh NHNo&PTNT Thủ Đô: ......................................................... 36 2.1.2.1.Mô hình tổ chức: ............................................................................ 36 2.1.2.2.Chức năng nhiệm vụ:..................................................................... 37 2.1.2.2.1 Ban Giám đốc:.......................................................................... 37 2.1.2.2.2. Phòng hành chính – nhân sự: .................................................. 37 2.1.2.2.3. Phòng kế hoạch kinh doanh: ................................................... 38 2.1.2.2.4.Phòng kế toán – Ngân quỹ: ....................................................... 38 2.1.2.2.5 Phòng Kiểm tra, Kiểm toán nội bộ: .......................................... 39 2.1.2.2.6 Phòng dịch vụ và Marketing: ................................................... 39 2.1.2.2.7 Phòng giao dịch: ...................................................................... 40 2.1.3.Hoạt động kinh doanh Ngân hàng Agribank Thủ Đô: ....................... 40 2.1.3.1.Các sản phẩm chủ yếu của chi nhánh: ............................................ 40 2.1.3.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Ngân hàng: .............. 41 2.1.3.2.1.Huy động và cho vay : .............................................................. 41 2.1.3.2.2.Công tác thanh toán quốc tế: .................................................... 44 2.1.3.2.3.Dịch vụ và các tiện ích thực hiện: ............................................. 45 2.1.3.2.4.Kết quả tài chính: ..................................................................... 45 2.1.3.2.5.Kết quả cho vay đối với doanh nghiệp đến 31/12/2009: ............ 45 2.1.3.2.5.1.Dư nợ phân theo loại tiền: ................................................. 46 2.1.3.2.5.2.Dư nợ phân theo thời hạn cho vay: .................................... 46 2.1.3.2.5.3.Dư nợ cho vay DN phân theo loại hình DN và thành phần kinh tế: ................................................................................................ 46 2.1.3.2.6..Tình hình cấp bảo lãnh: ........................................................... 47 2.1.3.2.7.Tình hình thu lãi tại chi nhánh: ................................................. 48 2.1.3.2.8.Đánh giá tình hình triển khai và kết quả hỗ trợ lãi suất cho vay tại chi nhánh ........................................................................................... 48 2.2.Thực trạng đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của Chi nhánh :......... 48 2.2.1.Sự cần thiết nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh ................ 48 2.2.1.1Thuận lợi: ....................................................................................... 48 2.2.1.2.Khó khăn:....................................................................................... 49 2.2.2. Nội dung đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Chi nhánh ........ 50 2.2.2.1.Đầu tư cho cơ sở vật chất và công nghệ : ...................................... 50 2.2.2.2.Đầu tư phát triển nguồn nhân lực: ................................................ 54 2.2.2.3.Đầu tư cho hoạt động marketing: .................................................. 56 2.2.2.4.Đầu tư nghiên cứu phát triển dich vụ, sản phẩm mới: ................. 58 2.3.Đánh giá hoạt động đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô ........................................................................................... 60 2.3.1.Tác động của đầu tư tới năng lực cạnh tranh của Chi nhánh: .......... 60 2.3.1.1.Năng lực tài chính ......................................................................... 60 2.3.1.2.Khả năng sinh lời và hệ số CAR: ................................................... 61 2.3.1.3.Năng lực hoạt động kinh doanh: ................................................... 63 2.3.1.4.Năng lực nhân sự: ......................................................................... 64 2.3.2.Đánh giá năng lực cạnh tranh của Chi nhánh theo mô hình SWOT: ....................................................................................................................... 65 2.4.Một số tồn tại của chi nhánh trong quá trình đầu tư nâng cao ............... 70 CHƯƠNGIII: GIẢI PHÁP ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG No&PTNT THỦ ĐÔ ................... 72 3.1.Đánh giá chung về môi trường kinh doanh của ngành Ngân hàng sau 2010: ................................................................................................................. 72 3.1.1.Nhận định đặc điểm môi trường có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngành Ngân hàng sau năm 2010: ............................................... 72 3.1.2.Các sản phẩm, dịch vụ Ngân hàng có triển vọng phát triển trong năm 2010: .............................................................................................................. 73 3.2.Định hướng phát triển của Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Thủ Đô những năm sau 2010: ............................................. 73 3.2.1.Các chỉ tiêu chủ yếu của chi nhánh trong năm2010: ......................... 73 3.2.2.Định hướng phát triển của Chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ đô những năm sau 2010: ................................................................................... 73 3.3.Vận dụng mô hình SWOT để nâng cao năng lực cạnh tranh Chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô: ................................................................... 74 3.3.1.Phát huy thế mạnh: ............................................................................. 74 3.3.2.Khắc phục điểm yếu: ........................................................................... 75 3.3.3.Tận dụng cơ hội ................................................................................... 76 3.3.4.Vượt qua thử thách ............................................................................. 76 3.4.Nhóm giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô:.......................................................................................... 77 3.4.1.Nâng cao việc sử dụng vốn: ................................................................. 77 3.4.2.Nâng cao hiệu quả dầu tư vào hoạt động công nghệ thông tin: ......... 78 3.4.3.Đầu tư nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ: ................................. 79 3.4.4.Đa dạng hóa các sản phẩm truyền thống và phát triển sản phẩm mới: ....................................................................................................................... 80 3.4.5.Đầu tư nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Chi nhánh: .................. 80 3.4.6.N âng cao hiệu quả đầu tư vào hoạt động marketing:: ...................... 82 3.4.6.1. Đầu tư phát triển kênh truyền thông cá nhân............................... 82 3.4.6.2.Xác định khách hàng tiềm năng: ................................................... 83 3.4.6.3. Chính sách về con người: ............................................................. 84 3.5.Một số kiến nghị nhằm nâng cao nâng cao năng lực cạnh tranh của Chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô: ........................................................... 85 3.5.1.Kiến nghị đối với Chính phủ và NHNN: ............................................ 85 3.5.2.Kiến nghị đối với Ngân hàng No&PTNT Việt Nam: ......................... 85 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 87 Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 87 DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ Bảng 1:Cơ cấu nguồn vốn huy động của Chi nhánh năm 2008-2009: .................... 42 Bảng 2 :Dư nợ cho vay DN phân theo ngành ,lĩnh vực kinh tế: ............................. 47 Bảng 3:Các yếu tố NHTM sẽ sử dụng trong xu thế cạnh tranh mới....................... 49 Bảng 4:Vốn đầu tư cho cơ sở vật chất và công nghệ tại chi nhánh giai đoạn 2007- 2009: ..................................................................................................................... 50 Bảng 6:Vốn đầu tư phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2007-2009 tại NHNo&PTNT Thủ đô ........................................................................................... 54 Bảng7: Số liệu về vốn đầu tư vào hoạt động Marketing trong ................................ 57 giai đoạn 2007-2009: ............................................................................................. 57 Bảng7:Lợi nhuận sau thuế, vốn chủ sở hữu của NHNo&PTNT Thủ Đô(31/12/2009) .............................................................................................................................. 60 Bảng 8: vốn chủ sở hữu của một số ngân hàng Việt nam tính đến 15/1/2009 ........ 61 Bảng 9:Mục tiêu tăng vốn của một số NHTM: (30/1/2009) ................................... 61 Bảng 10:Hệ số tài chính của Ngân hàng No&PTNT Thủ đô năm 2009: ................. 62 Bảng11 :Cơ cấu thu nhập một số NHTM năm 2009: ............................................. 62 Bảng 12:Tình hình huy động vốn của chi nhánh giai đoạn 2008-2009: .................. 63 Bảng13:Tình hình dư nợ theo tỷ trọng từng loại tiền 2008-2009: ........................... 64 Bảng 14:Cơ cấu trình độ nguồn nhân lực tại NHNo&PTNT Thủ Đô năm 2009 ..... 64 Biểu đồ 1: Vốn đầu tư cho cơ sở hạ tầng và công nghệ, tại NHNo&PTNT Thủ Đô giai đoạn 2007-2009: ............................................................................................. 51 Biểu đồ 2: Vốn đầu tư vào tài sản hữu hình của ..................................................... 52 NHNo&PTNT Thủ Đô năm 2009: ......................................................................... 52 Biểu đồ 3: Vốn đầu tư vào phát triển nguồn nhân lực, giai đoạn 2007-2009 .......... 55 Biểu đồ 4: Vốn đầu tư cho hoạt động Marketing, giai đoạn 2007-2009 tại NHNo&PTNT Thủ Đô .......................................................................................... 57 Biểu đồ 5: Cơ cấu trình độ nguồn nhân lực tại NHNo&PTNT Thủ Đô năm2009 ... 64 Hình1:Sơ đồ bộ máy tổ chức Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô ................................ 37 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT NHTM: Ngân hàng thương mại NHNo&PTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn NTTW: Ngân hàng Trung ương NH: Ngân hàng KH: khách hàng NHTMCP:Ngân hàng thương mại cổ phần NHTMQD:Ngân hàng thương mại quốc doanh DN: Doanh nghiệp WB:(WorldBank):Ngân hàng Thế giới WTO:(World Trade Organization): Tổ chức Thương mại Thế giới ODA (Official Development Asistance): Viện trợ phát triển không chính thức APEC:( Asia-Pacific Economic Cổperation):Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương ASEAN: (Association oF Southeast Asian Nations) Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. LỜI MỞ ĐẦU Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường tất yếu và bắt buộc đối với Việt Nam trên con đường phát triển. Chúng ta đang tham gia vào các tổ chức Hiệp hội Kinh tế trên thế giới như là :APEC, ASEAN, Hiệp định thương mại Việt –Mỹ và nhất là WTO. Hội nhập sẽ mở ra cho chúng ta không ít cơ hội nhưng cũng đầy cam go và thách thức ngành ngân hàng nói chung và NHNo&PNTN Việt Nam nói riêng cũng không thóat khỏi xu thế đó. Truớc tình hình đó, NHNo&PTNT Thủ Đô –nằm trong hệ thống chi nhánh của NHNo&PTNT Việt Nam đặt ra mục tiêu phải đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của mình trên thị trường. Trong thời gian thực tập tại Ngân hàng, được việc trực tiếp với các anh chị cán bộ Ngân hàng, đã giúp em hiểu rõ hơn về tình hình họat động cũng như những khó khăn, hạn chế còn vướng mắc trong quá trình đầu tư nâng cao năng lựuc cạnh tranh của Ngân hàng. Với những kiến thức đã được trang bị và xin góp một vài ý kiến trong quá trình đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng, em đã lựa chọn đề tài:”Một số giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô”. Kết cấu của chuyên đề bao gồm 3 chương: Chương I: Lý luận về đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh tại các NHTM. Chương II: Thực trạng đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô Chương III:Giải pháp đầu tư nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng No&PTNT Thủ Đô CHƯƠNG I:LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nói chung và Ngân hàng nói riêng 1.1.1.Khái niệm cạnh tranh: Trong thế kỷ XX, nhiều lý thuyết cạnh tranh hiện đại đã ra đời như lý thuyết của Micheal Porter,J.B.Barney,… Trong đó phải kể đến lý thuyết “lợi thế cạnh tranh”của Micheal Porter, ông giải thích hiện tượng khi doanh nghiệp tham gia cạnh tranh thương mại quốc tế cần phải có “lợi thế cạnh tranh “và “lợi thế so sánh”. Ông phân tích lợi thế cạnh tranh tức là sức mạnh nội sinh của doanh nghiệp, của quốc gia, còn lợi thế so sánh là điều kiện tài nguyên thiên nhiên, sức lao động, môi trường tạo cho doanh nghiệp, quốc gia thuận lợi trong sản xuất cũng như trong thương mại. Ông cho rằng lợi thế cạnh tranh và lợi thế so sánh có quan hệ chặt chẽ với nhau, hỗ trợ nhau, lợi thế cạnh tranh phát triển dựa trên lợi thế so sánh, lợi thế so sánh phát huy nhờ lợi thế cạnh tranh. Qua những quan điểm của các lý thuyết cạnh tranh trên cho thấy, cạnh tranh không phải là sự triệt tiêu của các chủ thể tham gia mà cạnh tranh là động lực phát triển của các doanh nghiệp. Cạnh tranh góp phần cho sự tiến bộ của khoa học, cạnh tranh giúp cho các chủ thể tham gia biết quý trọng hơn những cơ hội và lợi thế mà mình có được, cạnh tranh mang lại sự phồn thịnh cho đất nước,…thông qua cạnh tranh chủ thể xác định cho mình những điểm mạnh, điểm yếu cùng với những cơ hội và thách thức trước mắt và trong tương lai, để từ đó có những hướng đi có lợi nhất cho mình khi tham gia quá trình cạnh tranh. Vậy cạnh tranh là sự ganh đua giữa những cá nhân, tập thể, đơn vị kinh tế có chức năng như nhau thông qua các hành động, nỗ lực và các biện pháp để giành phần thắng trong cuộc đua để thỏa mãn các mục tiêu của mình. Các mục tiêu này có thể thị phần, lợi nhuận, hiệu quả, an toàn,… Tuy nhiên, không phải tất cả các hành vi cạnh tranh là lành mạnh, hoàn hảo và nó giúp các chủ thể tham gia đạt được tất cả cái mình mong muốn. Thực tế để có lợi thế trong kinh doanh các chủ thể tham gia đã sử dụng những hành vi cạnh tranh không lành mạnh để làm tổn hại đến đối thủ. Cạnh tranh không mang ý nghĩa triệt tiêu lẫn nhau nhưng kết quả cạnh tranh mang lại là hoàn toàn trái ngược. 1.1.2.Các loại hình cạnh tranh:  Căn cứ vào tính chất cạnh tranh: Cạnh tranh được chia thành 3 loại: -Cạnh tranh không hoàn hảo: là hình thức cạnh tranh giữa những người bán có các sản phẩm không đồng nhất với nhau. Mỗi sản phẩm đều mang hình ảnh hay uy tín khác nhau cho nên để giành được ưu thế trong cạnh tranh, người bán phải sử dụng các công cụ hỗ trợ bán như :Quảng cáo, khuyến mại, cung cấp dịch vụ, ưu đãi giá bán, đây là loại hình cạnh tranh phổ biến trong giai đoạn hiện nay. -Cạnh tranh hoàn hảo: là hình thức cạnh tranh giữa nhiều người bán trên thị trường trong đó không người nào có đủ ưu thế khống chế giá cả trên thị trường. Các sản phẩm bán ra đều được người mua xem là đồng thức, tức là không khác nhau về quy cách, phẩm chất mẫu mã. Để chiến thắng trong cuộc cạnh tranh các doanh nghiệp buộc phải tìm cách giảm chi phí, hạ giá thành hoặc làm khác biệt các sản phẩm của mình so với các đối thủ cạnh tranh. -Cạnh tranh độc quyền: trên thị trường chỉ có một hoặc một số ít người bán một
Tài liệu liên quan