Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết. Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.
54 trang |
Chia sẻ: diunt88 | Lượt xem: 2498 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Quản lý dịch vụ bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
---------o0o----------
Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
Khoa :Toán-Tin Học
Khóa : 2005
Môn Học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên:
Sinh Viên Thực Hiện:
Họ Tên
Mã Số SV
Nguyễn Văn Tú
0511280
Lê Bình Trọng
0511255
Tphcm ,Ngày in: 10/6/2008
Người trình bày: Nguyễn Văn Tú
LỜI NÓI ĐẦU 1
LỜI CẢM ƠN 2
MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn 3
1. Mục tiêu 4
2. Giới hạn 5
II.Phân tích yêu cầu 6
1.Yêu cầu chức năng 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng 8
III. Phân tích hệ thống 9
1.Mô hình thực thể ERD 10
a.Xác định thực thể 11 b.Mô hình ERD 12
c.Mô tả thực thể ERD 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 14
3.Mô tả chi tiết các quan hệ 15
4.Mô tả bảng tổng kết 16
a.Tổng kết quan hệ 17 b.Tổng kết thuộc tính 18
IV. Thiết kế ô xử lý 19
1.Mô hình DFD mức 0 20
2.Mô hình DFD mức 1 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm 23
3.Mô tả ô xử lý 24
4.Giải thuật cho các ô xử lý 25
V. Thiết kế giao diện 26
1.Các Menu chính của giao diện 27
2.Mô tả Form 28
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết. Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này.
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình giúp đỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2008
I.Mục Tiêu Và Giới Hạn
1. Mục Tiêu:
+Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm
+Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng.
+Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm khi biết một phần thông tin liên qua.
2.Giới Hạn:
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát triển thêm.
III.Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định thực thể
+Thực thể KHACH_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay nhận bưu phẩm từ nước ngoài về.
-Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh.
+ Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
-Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai
+ Thực thể NHAN_VIEN_BC:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai.
+ Thực thể TO_KHAI_HQ:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi mậu dịch.
-Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue.
+Thực thể PHIEU_GDBP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap.
+Thực thể PHIEU_THU_LP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
-Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu.
+Thực thể BUU_PHAM:
-Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc, Loai.
+Thực thể MAT_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó.
-Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri.
+Thực thể BANG_THUE:
Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat.
b.Lược đồ ERD.
c. Mô tả thực thể
1.Thực thể KHACH_HANG:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoKH
Mã số khách hàng
Ten
Tên khách hàng
VaiTro
VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm
VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi
Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND
Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu
Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai
Số điện thoại khách hàng
NgaySinh
Ngày sinh của khách hàng
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoNV
Mã số nhân viên Hải Quan
Ten
Tên nhân viên
DiaChi
Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai
Số điện thoại nhân viên
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoNV
Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten
Tên nhân viên.
DiaChi
Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai
Số điện thoại nhân viên
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoPTLP
Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC
Số hiệu bưu cục
NgayThu
Ngày lập phiếu thu lệ phí
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
Ngay
Ngày lập tờ khai
Loai
Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về
TienThue
Tiền thuế hải quan
6. Thực thể PHIEU_GDBP:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoPGDBP
Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm
Ngay
Ngày lập phiếu
Loai
Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về
8. Thực thể MAT_HANG:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoMH
Mã số hàng hoá.
TenMH
Tên của mặt hàng.
TriGiaThue
Trị giá tính thuế của mặt hàng
GiaTri
Giá trị của mặt hàng.
DonVi
Đơn vị tính mặt hàng.
7. Thực thể BUU_PHAM:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoBP
Mã số bưu phẩm.
HoTen
Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi
Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi
Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan
Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai
Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài về
TriGia
Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá có trong bưu phẩm.
CuocPhi
Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong
Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang
Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi
9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoThue
Mã số thuế
LoaiThue
Loại thuế
DonGiaThue
Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat
Thuế suất của mặt hàng
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
PK
2
Ten
Tên khách hàng
C
B
30
3
DiaChi
Địa chỉ
C
B
30
4
DienThoai
Số điện thoại
S
B
15
5
SoCMND
Số CMND
S
B
10
6
SoHoChieu
Số hộ chiếu
S
B
15
7
NgaySinh
Ngày sinh khách hàng
N
B
10
Tổng cộng:
120
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)
-Đối với kiểu chuổi:
MaSoKH : Cố định , Không Unicode
Ten: Không cố Định , mã Unicode
DiaChi:Không cố định, mã Unicode
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode
SoCMND: Cố định , không Unicode
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoPTLP
Mã số phiếu thu
C
B
10
PK
2
MaSoBC
Mã số bưu cục
C
B
10
3
NgayThu
Ngày thu lệ phí
N
B
10
4
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
FK
Tổng cộng:
40
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoPGDBP
Mã số phiếu giao dịch
C
B
10
10
PK
2
Loai
Loại phiếu “Gửi” hay “Nhận”
C
B
5
5
3
NgayLap
Ngày lập phiếu
N
B
8
10
4
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
FK
5
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
10
FK
6
MaSoNV
Mã Số nhân viên
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
55
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: BUU_PHAM
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
HoTen
Họ tên người gửi và ngườinhận
C
B
35
35
3
DiaChi
Địa chỉ người gửi và người nhận
C
B
35
35
4
NoiGui
Địa chỉ gửi bưu phẩm đi
C
B
35
35
5
NoiNhan
Địa chỉ nhận bưu phẩm
C
B
35
35
6
TriGia
Giá trị bưu phẩm
S
B
10
10
7
GiaCuoc
Giá cước bưu phẩm
S
B
10
10
8
TinhTrang
Tính trạng của bưu phẩm: đã gửi hay chưa
C
B
20
20
9
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
C
B
10
10
FK
10
MaSoPGDBP
Mã số phí giao dịch bưu phẩm
C
B
10
10
FK
11
MaSoNV
Mã số nhân viên
FK
Tổng cộng:
210
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 20000
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-DiaChi: Không cố định, Unicode.
-NoiGui: Không cố định, Unicode.
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định, không Unicode.
3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
PK
2
Ten
Tên nhân viên
C
B
30
30
3
DiaChi
Địa chỉ nhân viên
C
B
35
35
4
DienThoai
Số điện thoại
S
B
15
15
Tổng cộng:
90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa: 10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định, không Unicode
-Tên : Không cố định , Unicode.
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.
3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)
Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng Buộc
1
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
PK
2
Ten
Tên nhân viên
C
B
30
30
3
DiaChi
Địa chỉ nhân viên
C
B
35
35
4
DienThoai
Số điện thoại
N
B
15
15
Tổng cộng:
90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-Ten : Không cố định , Unicode.
-DiaChi : Không cố định, Unicode.
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.
3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
Tên quan hệ: TOKHAI_HQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai
C
B
10
10
PK
2
TienThue
Tiền thuế
S
B
20
20
3
Loai
Loại bưu phẩm “gửi” hay “nhận”
C
B
5
5
4
NgayLap
Ngày lập phiếu
N
B
15
15
5
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
FK
6
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
70
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 2000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB.
-Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode.
-TienThue: Không cố định,Unicode.
-Loai: Không cố định, Unicode.
-NgayLap:Không cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-MaSoKH : Cố định , không Unicode.
3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoMH
Mã số mặt hàng
C
B
10
PK
2
TenMH
Tên mặt hàng
C
B
35
3
TriGiaThue
Trị giá thuế
S
B
20
4
GiaTri
Giá trị mặt hàng
S
B
5
5
DonVi
Đơn vị tính
C
B
15
Tổng cộng:
85
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB.
-Kích thước tối đa:10000x85 = 850KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-TenMH:Không Cố định, Unicode.
-TriGiaThue: Không cố định,không Unicode.
-GiaTri: Không cố định, không Unicode.
-DonVi: Không cố định, không Unicode.
3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
Tên quan hệ: BANG_THUE
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoThue
Mã số thuế
C
B
10
10
PK
2
DonGiaThue
Đơn giá thuế
S
B
10
10
3
ThueSuat
Thuế suất
C
B
10
10
Tổng cộng:
30
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB.
-Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoThue: Cố định, không Unicode.
-DonGiaThue: Không cố định, không Unicode.
-ThueSuat : Không cố định , Không Unicode.
3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Tên quan hệ: PTLP_BP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoPTLP
Mã số phiếu thu lệ phí
S
B
10
10
FK
Tổng cộng:
20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB
-Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode.
3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
Tên quan hệ: BP_MH
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoMH
Mã số mặt hàng
C
B
10
10
PK
3
SoLuong
Số lượng bưu phẩm
S
B
15
15
Tổng cộng:
35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:1000
-Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB.
-Kích thước tối đa:1000x35 = 35Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định, không Unicode.
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-SoLuong : Không cố định, không Unicode.
3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
C
B
10
10
PK
2
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB.
-Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-MaSoVN : Cố định , không Unicode.
3.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVBC_PGDBP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoPGDBP
Mã số phí giao dịch bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:3000
-Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB.
-Kích thước tối đa: 3000x20 = 60KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
Tên quan hệ: MH_BT
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoMH
Mã số mặt hà