Báo cáo tài chính doanh nghiệp

Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm hoặc thời kỳ nhất định.

pdf7 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo tài chính doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/4/2013 1 Báo cáo tài chính doanh nghiệp 1 Báo cáo tài chính của DN 2 Khái niệm • Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm hoặc thời kỳ nhất định. 1/4/2013 2 Vai trò của các báo cáo tài chính Nhà quản lý Đánh giá năng lực thực hiện Xác định lĩnh vực cần được quan tâm Cổ đông  Theo dõi tình hình vốn đầu tư Nhà đầu tư bên ngoài Xác định cơ hội đầu tư Người cho vay và nhà cung cấp Đánh giá khả năng thanh toán 4 Yêu cầu chung với Báo cáo tài chính Trung thực Tuân thủ chuẩn mực kế toán Kịp thời Có thể so sánh được Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 21 về trình bày Báo cáo tài chính • Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 ban hành 6 chuẩn mực kế toán Việt Nam, trong đó có chuẩn mực 21 về trình bày báo cáo tài chính • Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/3/2005 hướng dẫn thi hành Quyết định số 234 • Quyết định số 15/2006/QD-BTC ngày 20/3/2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp 1/4/2013 3 Chuẩn mực kế toán Quốc tế IAS 1 về trình bày Báo cáo tài chính Hệ thống BCTC hoàn chỉnh: - Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Báo cáo tình hình thay đổi VCSH - Thuyết minh BCTC Nhất quán Liên tục Dồn tíchTrọng yếu THỜI HẠN NỘP BCTC a. Đối với doanh nghiệp Nhà nước: • Thời hạn nộp BCTC quý: - Chậm nhất là 20 ngày; - Đối với Tổng công ty Nhà nước: chậm nhất là 45 ngày. • Thời hạn nộp BCTC năm: – Chậm nhất là 30 ngày; – Đối với Tổng công ty Nhà nước: chậm nhất là 90 ngày. b. Đối với các loại hình doanh nghiệp khác: • Chậm nhất là 30 ngày (BCTC quý) và 90 ngày (BCTC năm); • Đơn vị kế toán trực thuộc nộp BCTC năm cho đơn vị kế toán cấp trên theo thời hạn do đơn vị kế toán cấp trên quy định. 1.Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) • Khái niệm Bảng cân đối kế toán mô tả sức mạnh tài chính của doanh nghiệp bằng cách trình bày những thứ mà doanh nghiệp có và những thứ mà doanh nghiệp nợ tại một thời điểm. 9 1/4/2013 4 Bảng cân đối kế toán 2-10 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tổng giá trị tài sản = Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Tổng nợ và VCSH Tài sản 11 Tài sản ngắn hạn - Tài sản luân chuyển nhanh, không ngừngchuyển hóa hình thái biểu hiện - Dưới 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh - Tính thanh khoản cao - Tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn Tài sản dài hạn - Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm hoặc chu kỳ kinh doanh - Tính thanh khoản thấp - Tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn Nợ và vốn chủ sở hữu 12 Nợ phải trả - Hình thành từ vay của các ngân hàngthương mại, các tổ chức tín dụng, quỹ đầu tư - Vay thông qua phát hành trái phiếu doanh nghiệp -- Các khoản nợ phải trả -- Các khoản thuế phải nộp Vốn chủ sở hữu - Do chủ sở hữu đóng góp - Lợi nhuận giữ lại -- Doanh nghiệp hoàn toàn chủ động trong việc sử dụng,phân phối 1/4/2013 5 Đẳng thức kế toán Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu hoặc Vốn chủ sở hữu = Tài sản – Nợ phải trả 13 2.Báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement) • Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh một cách tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một thời kỳ nhất định 14 Báo cáo kết quả kinh doanh • Về nguyên tắc: Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí • Báo cáo KQKD được lập dựa trên các hoạt động cơ bản của doanh nghiệp: • Hoạt động sản xuất kinh doanh • Hoạt động tài chính • Hoạt động khác 2-15 Doanh thu, Chi phí và Lợi nhuận tương ứng 1/4/2013 6 Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 1.Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ 2.Các khoản giảm trừ 3. Doanh thu thuần từ BH và CCDV (1-2) 4.Giá vốn hàng bán 5. LN gộp từ BH và CCDV (3-4) 6.Doanh thu từ hoạt động tài chính 7. Chi phí từ hoạt động tài chính 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý DN 10. LN từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. LN khác 16 1/4/2013 17 Chi phí của doanh nghiệp Chi phí hoạt động khác Chi phí hoạt động kinh doanh Chi phí sản xuất kinh doanh Chi phí hoạt động Tài chính Các loại chi phí của doanh nghiệp Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow) • Khái niệm: là báo cáo tài chính phản ánh các dòng tiền vào và các dòng tiền ra của doanh nghiệp tại thời điểm xuất hiện dòng tiền • Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: dòng thu, dòng chi từ hoạt động kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp • Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: dòng thu, dòng chi từ các hoạt động đầu tư hay thanh lý tài sản cố định, góp vốn • Dòng tiền từ hoạt động tài chính: dòng thu, dòng chi từ các hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp 18 1/4/2013 7 Các phương pháp lập BCLCTT • Phương pháp trực tiếp: dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh được phản ánh từ dòng thực thu, thực chi. • Phương pháp gián tiếp: dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh được tính bằng cách điều chỉnh từ lợi nhuận sau thuế. 19