CSS – CASCADING STYLE SHEET
CSS là mẫu quy định cách thức thể hiện các thẻ HTML. CSS được đưa vào HTML 4.0 để giải quyết một số vấn đề về trình bày dữ liệu. giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức cho việc thiết kế Web.
49 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2214 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tìm hiểu CSS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO TÌM HIỂU VỀ CSS
Sinh viên: Kim Thị Thúy
Lớp: K56A CNTT ĐHSPHN
CSS – CASCADING STYLE SHEET
CSS là mẫu quy định cách thức thể hiện các thẻ HTML. CSS được đưa vào HTML 4.0 để giải quyết một số vấn đề về trình bày dữ liệu. giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức cho việc thiết kế Web.
Sau đây là một số thuộc tính của CSS:
Thuộc tính
Mô tả
Giá trị
Background
Background
- Thuộc tính rút gọn cho tất cả các thuộc tính nền
body
{
background: #00ff00 url('smiley.gif') no-repeat fixed center;
}
trăm năm trong cõi người ta
chữ tài chữ mệnh khéo là gét nhau
trải qua một cuộc bể râu
những điều trông thấy mà đau đớn lòng
lạ gì bỉ sắc tư phong
Kết quả: vd1.html
Background – color
Background – image
Background – repeat
Background-attachment
Background - position
Background – color (màu nền)
Thuộc tính Background – color giúp định màu nền cho một thành phần trên trang web
Ví dụ:
body {background-color: yellow}
h1 {background-color: #00ff00}
h2 {background-color: transparent}
p {background-color: rgb(250,0,255)}
Trường ĐHSP Hà Nội
Khoa CNTT
Lớp K56A
Kết quả: tb2.html
: có 3giá trị
color grb : tạo màu vói chế độ trộn.
ví dụ :
background-color:rgb(250,10,200);
color-hex : màu trong chế độ hex
ví dụ:
backgroung-color:#000000;
color-name: tên màu được chọn
ví dụ:
background-color: red;
Transparent: tạo màu trong suốt
Background – image (ảnh nền)
Thiết lập ảnh nền cho đối tượng
Ví dụ:
body
{
background-image:
url('hoa.jpg')
}
Kết quả: tb3.html
url : đường dẫn ảnh
none: không có ảnh nền, ảnh mạc định
Background – repeat
Thiết lập chế độ lặp ảnh nền.
Ví dụ:
{
background-image:
url('hoa.jpg');
background-repeat: repeat
}
body
{
background-image:
url('hoa.jpg');
background-repeat: repeat-y
}
{
background-image:
url('hoa.jpg');
background-repeat: repeat-x
}
body
{
background-image: url('bgdesert.jpg');
background-repeat: no-repeat
}
Repeat – x: chỉ lặp lại ảnh nền theo phương ngang.
Repeat – y: chỉ lặp lại ảnh nền theo phương dọc.
Repeat: lặp lại ảnh theo cả 2 phương, đây là giá trị mậc định.
No – repeat: không lặp lại ảnh.
Background –attachment
Là một thuộc tính cho phép bạn xác định tính cố định của ảnh nền so với nội dung trang web.
body
{
background-image:
url('smiley.gif');
background-repeat:
no-repeat;
background-attachment:
fixed
}
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
ảnh không cuộn cùng nội dung trang web
Kết quả: tb4.html
Scroll: ảnh nền sẽ cuộn cùng nội dung trang web, đay là giá trị mạc định.
Fixed: Cố định ảnh nền so với nội dung trang web.
Background – position
Thiết lập vị trí thể hiện ảnh nền
body
{
background-image:url('hongvang.gif');
background-repeat:no-repeat;
background-attachment:fixed;
background-position:center;
}
Note: For this to work in Mozilla, the background-attachment property must be set to "fixed".
body
{
background-image: url('hoa.gif');
background-repeat: no-repeat;
background-attachment:fixed;
background-position: 30% 20%;
}
Note: For this to work in Mozilla, the background-attachment property must be set to "fixed".
Kết quả: tb5.html
Top left
Top center
Top right
Center left
Center center
Center right
Bottom left
Bottom center
Bottom right
x%y%
xy
Font
Font
Thuộc tính ngắn cho tất cả các thiết lập về font
p
{
font: italic small-caps 900 12px arial
}
song bat dau tu dau
gio bat dau tu dau
em cung khong biet nua
Kết quả: tb6.html
Font – style
Font – variant
Font – style
Thiết lập chế độ in nghiêng, xiên hay bình thường.
h1 {font-style: italic}
h2 {font-style: normal}
p {font-style: oblique}
Du doi va diu em
on ao va lang le
song ko hieu noi minh
Kết quả: tb7.html
Normal
Italic
Oblique
Font – variant
Được dùng để chọn giữa chế độ bình thường và small – caps của một font chữ
p.normal {font-variant: normal}
p.small {font-variant: small-caps}
song bat dau tu gio
gio bat dau tu dau
Kết quả: tb8.html
Normal
Small – caps
Font – weight
Mô tả cách thức thể hiện của font chữ là ở dạng bình thường (normal) hay in đậm (bold). Ngoài ra, một số trình duyệt cũng hỗ trợ mô tả độ in đậm bằng các con số từ 100-900
p.normal {font-weight: normal}
p.thick {font-weight: bold}
p.thicker {font-weight: 900}
nhung ngay khong gap nhau
bien bac dau thuong nho
nhung ngay khong gap nhau
Kết quả: tb9.html
Normal
Bold
Bolder
Lighter
100-900
Font- size
Thiết lập kích cỡ font
h1 {font-size: 150%}
h2 {font-size: 130%}
p {font-size: 100%}
Nguyễn Thị Lan Anh </h1
Phạm Duy Đông </h2
Kim Thị Thúy </p
Kết quả: tb10.html
xx-small
x- small
small
medium
large
x – large
xx – large
smaller
larger
%
Font – family
Thiết lập loại font hiển thị trang web / đối tượng web
html>
h3 {font-family: times}
p {font-family: courier}
p.sansserif {font-family: sans-serif}
ngoi sao nho ai ma sao lap lanh
ngon lua nho ai ma hong dem lanh
anh van yeu em nhu lua du
<
Kết quả: tb11.html
Family – name: tên cụ thể của một font. Ví dụ: Arial, tohama,…
Generic – family: tên cảu một họ gồm nhiều font. Ví dụ: sans-serif, serif,…
Text
Color
Thiết lập màu chữ
h1 {color: #00ff00}
h2 {color: #dda0dd}
p {color: rgb(0,0,255)}
oi con song ngay xua
va ngay sau van the
song khong hieu noi minh
Kết quả: tb12.html
color>
Text – indent
Thiết lập khoảng thụt đầu dòng.
p {text-indent: 1cm}
Sao anh khong ve choi thon vi
Nhin nang hang cau nang moi len
Vuon ai muot qua xanh nhu ngoc
La truc tre ngang mat chu dien
Kết quả: tb13.html
%
Text – align
Thiết lập chế độ căn văn bản
h1 {text-align: center}
h2 {text-align: left}
h3 {text-align: right}
nhung ngay khong gap nhau
bien bac dau thuong nho
longg thuyen dau ran vo/h3>
Kết quả: tb14.html
Left
Right
Center
Jusstify
Letterr – spacing
Thiết laapj khoảng cách giữa các ký tự
h1 {letter-spacing: -3px}
h4 {letter-spacing: 0.5cm}
oi con song ngay xua
va ngay sau van the
Kết quả: tb15.html
Normal
Text – decoration
Thêm hiệu ứng đặc biệt cho văn bản
h1 {text-decoration: overline}
h2 {text-decoration: line-through}
h3 {text-decoration: underline}
h4 {text-decoration: blink}
a {text-decoration: none}
du doi va diu em
on ao va lang le
con song duoi long sau
con song tren mat nuoc
This is a link
Kết quả: tb16.html
None
Underline
Overline
Line – through
Blink
Text – transform
Thuộc tính quy định chế độ in hoa hay in thường của văn bản mà không phụ thuộc vào bản gốc trên
HTML.
p.uppercase {text-transform: uppercase}
p.lowercase {text-transform: lowercase}
p.capitalize {text-transform: capitalize}
truoc muon trung song be
em nghi ve anh,em
em nghi ve bien lon
Kết quả: tb17.html
None
Upper
Lower
Capitalizse
Border
Border
Thuộc tính ngắn cho tất cả các thiết lập border cho một thành phần
p
{
border: medium double rgb(250,0,255)
}
Kim Thuy
Kết quả: tb18.html
Border – width
Borde - color
Borde – style
Border – width
Thiết lập độ rộng đường viền
p.one
{
border-style: solid;
border-width: 5px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-width: thick
}
p.three
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px
}
p.four
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px 1px
}
p.five
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px 1px medium
}
Kim Thuy
Kim Thuy
Kim Thuy
Kim Thuy
Kim Thuy
Note: The "border-width" property does not work if it is used alone. Use the "border-style" property to set the borders first.
Kết quả: tb19.html
Thin
Medium
Thick
Borde - color
Thiết lập màu cho đường viền
p.one
{
border-style: solid;
border-color: #0000ff
}
p.two
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #0000ff
}
p.three
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #00ff00 #0000ff
}
p.four
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #00ff00 #0000ff rgb(250,0,255)
}
song bat dau tu dau
gio bat dau tu dau
Khi nao ta yeu nhau
em cung khong biet nua
Note: The "border-color" property does not work if it is used alone. Use the "border-style" property to set the borders first.
Kết quả: tb20.html
Borde – style
Thiết lập kiểu đường viền
p.dotted {border-style: dotted}
p.dashed {border-style: dashed}
p.solid {border-style: solid}
p.double {border-style: double}
p.groove {border-style: groove}
p.ridge {border-style: ridge}
p.inset {border-style: inset}
p.outset {border-style: outset}
kim thuy
kim thuy
kim thuy
kim thuy
kim thuy
kim thuy
kim thuy
kim thuy
Kết quả: tb21.html
None
Hidden
Solid
Dotted
Dashed
Double
Groove
Ridge
Inset
Outset
Border – top – width
Thiết lập độ rộng viền phía trên.
p.one
{
border-style: solid;
border-top-width: 15px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-top-width: thin
}
Note: The "border-top-width" property does not work if it is used alone. Use the "border-style" property to set the borders first.
Some text. Some more text.
Kết quả: tb22.html
Border – top – color
Thiết lập màu viền phía trên
p
{
border-style: solid;
border-top-color: #ff0000
}
Some text.
Kết quả: tb23.html
Border – right – width
Thiết lập độ rộng viền phải
Ví dụ:
p.one
{
border-style: solid;
border-right-width: 15px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-right-width: thin
}
Note: The "border-right-width" property does not work if it is used alone. Use the "border-style" property to set the borders first.
Some text. Some more text.
Kết quả: tb24.html
Border – right – color
Thiết lập màu viền phải
p
{
border-style: solid;
border-right-color: #ff0000
}
Some text.
Kết quả: tb25.html
Border – right – style
Thiết lập kiểu viền phải
p.dotted {border-right-style: dotted}
p.dashed {border-right-style: dashed}
p.solid {border-right-style: solid}
p.double {border-right-style: double}
p.groove {border-right-style: groove}
p.ridge {border-right-style: ridge}
p.inset {border-right-style: inset}
p.outset {border-right-style: outset}
A dotted border
A dashed border
A solid border
A double border
A groove border
A ridge border
An inset border
An outset border
Kết quả: tb26.html
Border – bottom – width
Thiết lập độ rộng viền bên dưới
p.one
{
border-style: solid;
border-top-width: 15px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-top-width: thin
}
Note: The "border-top-width" property does not work if it is used alone. Use the "border-style" property to set the borders first.
Some text. Some more text.
Kết quả: tb27.html
Border – bottom – color
Thiết lập màu viền bên dưới
p
{
border-style: solid;
border-bottom-color: #ff0000
}
Some text.
Kết quả: 274.html
Border – bottom – style
Thiết lập kiểu viền bên dưới
p.dotted {border-bottom-style: dotted}
p.dashed {border-bottom-style: dashed}
p.solid {border-bottom-style: solid}
p.double {border-bottom-style: double}
p.groove {border-bottom-style: groove}
p.ridge {border-bottom-style: ridge}
p.inset {border-bottom-style: inset}
p.outset {border-bottom-style: outset}
A dotted border
A dashed border
A solid border
A double border
A groove border
A ridge border
An inset border
An outset border
Kết quả: 273.html
Border – left – width
Thiết lập độ rộng viền trái
p.one
{
border-style: solid;
border-left-width: 15px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-left-width: thin
}
Note: The "border-left-width" property does not work if it is used alone. Use the "border-style" property to set the borders first.
Some text. Some more text.
Kết quả: 272.html
Border – left – color
Thiết lập màu viền trái
p
{
border-style: solid;
border-left-color: #ff0000
}
Some text.
Kết quả: 271.html
Border – left – style
Thiết lập kiểu viền trái
p.dotted {border-left-style: dotted}
p.dashed {border-left-style: dashed}
p.solid {border-left-style: solid}
p.double {border-left-style: double}
p.groove {border-left-style: groove}
p.ridge {border-left-style: ridge}
p.inset {border-left-style: inset}
p.outset {border-left-style: outset}
A dotted border
A dashed border
A solid border
A double border
A groove border
A ridge border
An inset border
An outset border
Kết quả: tb28.html
Outline
Outline
Là thuộc tính cho phép định nghĩa tất cả các thuộc tính color, style,
width trong một khai báo
p
{
border: red solid thin;
outline: green dotted thick
}
Some text.
Kết quả: tb29.html
outline-color
outline-style
outline-width
outline-color
thuộc tính này thiết đặt màu sắc cho outline
p
{
border: red solid thin;
outline-style: solid;
outline-color: #00ff00
}
Some text.
Kết quả: tb30.html
color
invert
outline-style
thiết đặt kiểu đường
p
{
border: red solid thin;
}
p.dotted {outline-style: dotted}
p.dashed {outline-style: dashed}
p.solid {outline-style: solid}
p.double {outline-style: double}
p.groove {outline-style: groove}
p.ridge {outline-style: ridge}
p.inset {outline-style: inset}
p.outset {outline-style: outset}
A dotted outline
A dashed outline
A solid outline
A double outline
A groove outline
A ridge outline
An inset outline
An outset outline
Kết quả: tb31.html
none
dotted
dashed
solid
double
groove
ridge
inset
outset
outline-width
Thuộc tính này quy định bề dày đường outline
p.one
{
border: red solid thin;
outline-style: solid;
outline-width: thick
}
p.two
{
border: red solid thin;
outline-style: solid;
outline-width: 2px
}
Some text.
Some text.
Kết quả: tb32.html
thinmediumthicklength
Padding
Padding
Thuộc tính ngắn cho các paddding
td.test1 {padding: 1.5cm}
td.test2 {padding: 0.5cm 2.5cm}
This is a tablecell with equal padding on each side.
This tablecell has a top and bottom padding of 0.5cm and a left and right padding of 2.5cm.
Kết quả: tb33.html
Padding – top
Padding - right
Padding - bottom
Padding – left
Padding - top
Thiết lập đệm trên cho một thành phần
td {padding-top: 2cm}
This is a tablecell with a top padding
Kết quả: tb34.html
%
Padding - right
Thiết lập đệm phải cho một thành phần
Ví dụ:
td {padding-right: 5cm}
This is a tablecell with a right padding. This is a tablecell with a right padding.
Kết quả: tb35.html
%
Padding - bottom
Thiết lập đệm dưới cho một thành phần
td {padding-bottom: 2cm}
This is a tablecell with a bottom padding
Kết quả: tb36.html
%
Padding – left
Thiết lập đệm trái cho một thành phần
td {padding-left: 2cm}
This is a tablecell with a left padding. This is a tablecell with a left padding.
Kết quả: tb37.html
%
Margin
Margin
Thuộc tính ngắn cho các thiết lập Margin
p.margin {margin: 2cm 4cm 3cm 4cm}
This is a paragraph with no specified margins
This is a paragraph with specified margins
This is a paragraph with no specified margins
Kết quả: tb38.html
Margin - top
Margin - right
Margin - bottom
Margin - left
Margin - top
Thiết lập canh lề trên cho một thành phần
p.topmargin {margin-top: 5cm}
This is a paragraph with no margin specified
This is a paragraph with a specified top margin
p.topmargin
{
margin-top: 25%
}
This is a paragraph with no margin specified
This is a paragraph with a specified top margin
Kết quả: tb39.html
Auto
%
Margin - right
Thiết lập canh lề phải cho một thành phần
p.rightmargin {margin-right: 5cm}
This is a right aligned paragraph with no margin specified
This is a right aligned paragraph with a specified right margin
Kết quả: tb40.html
Auto
%
Margin – bottom
Thiết lập canh lề dưới cho một thành phần
p.rightmargin
{
margin-right:25%
}
This is a right aligned paragraph with no margin specified
This is a right aligned paragraph with a specified right margin
Kết quả: tb41.html
Auto
%
Margin –left
Thiết lập canh lề trái cho một thành phần
p.leftmargin {margin-left: 2cm}
This is a paragraph with no margin specified
This is a paragraph with a specified left margin
Kết quả: tb42.html
Auto
%
List
List
list-style-typelist-style-positionlist-style-image
list-style-type
Thuộc tính list-style-type chỉ ra loại bullet sẽ được sử dụng. Các gía trị có thể có của thuộc tính này là: disc, circle, square, decimal ...
Ví dụ:
ul.disc {list-style-type: disc}
ul.circle {list-style-type: circle}
ul.square {list-style-type: square}
ul.none {list-style-type: none}
Coffee
Tea
Coca Cola
Coffee
Tea
Coca Cola
Coffee
Tea
Coca Cola
Coffee
Tea
Coca Cola
Kết quả: tb3.html
noneurl
list-style-position
Thuộc tính list-style-position chỉ ra vị trí tương đối của buttlet. Các gía trị có thể có là Inside, và Outside.
Ví dụ:
ul.inside
{
list-style-position: inside
}
ul.outside
{
list-style-position: outside
}
This list has a list-style-position with a value of "inside":
Earl Grey Tea - A fine black tea
Jasmine Tea - A fabulous "all purpose" tea
Honeybush Tea - A super fruity delight tea
This list has a list-style-position with a value of "outside":
Earl Grey Tea - A fine black tea
Jasmine Tea - A fabulous "all purpose" tea
Honeybush Tea - A super fruity delight tea
Kết quả: tb44.html
insideoutside
list-style-image
Sử dụng thuộc tính list-style-image để chỉ ra ảnh sẽ được dùng làm bullet trong một danh sách các mục
Ví dụ
ul
{
list-style-image: url('arrow.gif')
}
Coffee
Tea
Coca Cola
Kết quả: tb45.html
nonedisccirclesquaredecimaldecimal-leading-zerolower-romanupper-romanlower-alphaupper-alphalower-greeklower-latinupper-latinhebrewarmeniangeorgiancjk-ideographichiraganakatakanahiragana-irohakatakana-iroha
Table
Border-collapse
Thiết lập đường viền của bảng là đơn hay được tách ra như trong
HTML chuẩn.
Ví dụ:
table.coll
{
border-collapse: collapse
}
table.sep
{
border-collapse: separate
}
Peter
Griffin
Lois
Griffin
Peter
Griffin
Lois
Griffin
Kết quả: tb46.html
Collapse: Mạc định, viền được tách raseparate: Viền được gộp lại thầnh đường viền đơn khi hiển thị
Border- spacing
Thiết lập khoảng cách tách nhau giữa các đường viền ô
Ví dụ:
table.one
{
border-collapse: separate;
border-spacing: 10px
}
table.two
{
border-collapse: separate;
border-spacing: 10px 50px
}
Peter
Griffin
Lois
Griffin
Cleveland
Brown
Glenn
Quagmire
Kết quả: tb47.html
length length
Caption-site
Thiết lập vị trí của caption(Đề mục của bảng) so với các phía của bảng
Ví dụ:
caption
{
caption-side:bottom
}
This is a caption
Peter
Griffin
Lois
Griffin
Kết quả: tb48.html
topbottomleftright
Emply- cells
Thiết lập có hay không hiên thị các ô trống trong bảng
Ví dụ:
table
{
border-collapse: separate;
empty-cells: show
}
Peter
Griffin
Lois
Kết quả: tb49.html
showhide
Table - layout
Thiết đặt thuật toán để hiển thị các ô, các dòng, các cột
Ví dụ:
table.one
{
table-layout: automatic
}
table.two
{
table-layout: fixed
}
1000000000000000000000000000
10000000
100
1000000000000000000000000000
10000000
100
Kết quả: tb50.html
autofixed
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kim Thi Thuy56a_Baocao.doc.doc
- KimThiThuy.rar