I. Giới thiệu về CSS.
1. Css là gì?
CSS: Cascading Style Sheet. Css cho phép bạn định dạng(font chữ, kích thước, màu sắc .) của các đối tượng sử dụng css đó.Ưu điểm của css là tách riêng phần định dạng ra riêng khỏi phần nội dung do đó rất tiện khi bạn muốn thay đổi giao diện của một website.
2. Các cách sử dụng CSS
Có 2 cách sử dụng CSS, :
-Cách 1: khai báo CSS trong file HTML
nội dung của web và sử dụng các định dạng của CSS
- sử dụng CSS được định nghĩa từ một file riêng:
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tìm hiểu về CSS - Đào Thị Thêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO TÌM HIỂU VỀ CSS
I. Giới thiệu về CSS.
1. Css là gì?
CSS: Cascading Style Sheet. Css cho phép bạn định dạng(font chữ, kích thước, màu sắc ....) của các đối tượng sử dụng css đó.Ưu điểm của css là tách riêng phần định dạng ra riêng khỏi phần nội dung do đó rất tiện khi bạn muốn thay đổi giao diện của một website.
2. Các cách sử dụng CSS
Có 2 cách sử dụng CSS, :-Cách 1: khai báo CSS trong file HTML
nội dung các css
nội dung của web và sử dụng các định dạng của CSS
- sử dụng CSS được định nghĩa từ một file riêng:
hoặc
@import url(Path To stylesheet.css)
3. Cú pháp của một css:
tên_css { thuộc_tính: giá_trị_của_thuộc_tính; }
ví dụ:
body { background: #336699; font-family: Verdana, Arial, serif; }
- Chú thíchcác đoạn chú thích trong CSS được đặt trong dấu /* Chú thích */
II. Thuộc tính cơ bản của CSS.
CSS Class:
Cho phép định dạng style của các đối tượng(table,td,div,span...) Bạn có thể sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần trong cùng một file HTML Ví dụ:
Lop K56A
Lop K56A
Lop K56A
Kết quả:
CSS Margin:
Dùng để xác định khoảng cách giữa nó và đối tượng bao quanh nó ta có thể sử dụng 4 thuộc tính của margin :- margin-left: length/percent/auto; - margin-right: length/percent/auto; - margin-top: length/percent/auto; - margin-bottom: length/percent/auto; Trong đó: - length (px,pt) - percent (%) - auto (auto)
Ví dụ 1:
p.topmargin {margin-top: 5cm}
Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN
Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN
Kết Qủa:
Ví dụ 2:
p.topmargin
{
margin-top: 25%
}
Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN
Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN
Kết Qủa:
CSS Padding:
Dùng để xác định khoảng cách giữa nó với đối tượng bao quanh nằm trong nó. Ta có thể sử dụng 4 thuộc tính của padding - padding-left: length/percent; - padding-right: length/percent; - padding-top: length/percent; - padding-bottom: length/percent;
Để định khoảng cách cho left,right,top,bottom Có thể sử dụng một trong 2 - length (px,pt) - percent (%)
Ví Dụ:
td {padding-left: 2cm}
Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN
Kết quả:
Một số định dạng cho Text: - color: định dạng mẫu cho text color: values; trong đó values có thể là : + dạng tên: red,white... + dạng hex: #000000,#ff00cc,... + dạng rbg: rgb(255, 0, 0), rgb(0, 0, 0)...
Ví dụ:
h1 {color: red}
h2 {color: #336699}
p {color: rgb(0,0,255)}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả:
- Letter Spacing: khoảng cách giữa các ký tự letter-spacing: value; trong đó value có thể là : + normal(normal) + length(1px,1pt...) Ví dụ:
ABC
kết quả:
A B C - Text Align: canh lề khối văn bản text-align: value; trong đó values có thể là : + left + right + center + justify
Ví dụ:
h1 {text-align: center}
h2 {text-align: left}
h3 {text-align: right}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả:
- Text Decoration text-decoration: value; trong đó value có thể là 1 trong các giá trị sau + none + underline (gạch chân) + overline (gạch trên đầu) + line through (gạch xuyên chữ) + blink
Ví dụ:
h1 {text-decoration: overline}
h2 {text-decoration: line-through}
h3 {text-decoration: underline}
h4 {text-decoration: blink}
a {text-decoration: none}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
This is a link
Kết quả:
- Text-indent: định dạng thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên trong một đoạn văn text-indent: value; trong đó value có các giá trị : + length : 1px,1pt.. + percentage: 5%,10%..
Ví dụ:
p {text-indent: 1cm}
Co nhung luc toi lang thang tim den
Noi nao do thua thieu cua rieng toi
Nhung tat ca deu voi cang ne tranh
Chi con minh toi tro troi giua dong doi
Kết quả:
- Text Transform: định dạng chữ hoa chữ thường text-transform: value; trong đó value gồm các giá trị: + none + capitalize + lowercase + lowercase Ví dụ:
p.uppercase {text-transform: uppercase}
p.lowercase {text-transform: lowercase}
p.capitalize {text-transform: capitalize}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả: - White Space: white-space: value; trong đó value gồm các giá trị: + normal + pre + nowrap
Ví dụ:
p
{
word-spacing: 30px
}
K56A - CNTT - DHSPHN.
Kết quả:
- Word Spacing word-spacing: value; trong đó valu gồm các giá trị + normal + length (1,2...) Ví dụ: These words are spaced Kết quả: These words are spaced
CSS Font Properties:
Định dạng style của text như: font,size,color,..... - font-family: định dạng font font-family: Verdana, sans-serif; : set font Verdana là font mặc định, nếu không có font Verdana trên máy thì sử dụng font sans-serif - Font Size: định kích thước cho text font-size: value; trong đó value có thể là : + xx-large + x-large + larger + large + medium + small + smaller + x-small + xx-small + length ( như: px,pt,in,cm,mm,...) + % (percent) - Font Style: định dạng in đậm,in nghiêng... font-style: value; trong đó value bao gồm: + normal + itailc + oblique - Font Weight: định dạng độ lớn của text font-weight: value; trong đó value gồm các giá trị: + lighter + normal + 100 + 200 + 300 + 400 + 500 + 600 + 700 + 800 + 900 + bold + bolder
Ví dụ:
h3 {font-family: times}
p {font-family: courier}
p.sansserif {font-family: sans-serif}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả:
6.CSS Links:
Cho toàn bộ trang web:
- a: link { properties: value; } /* tác dụng khi không có bất kỳ sự kiện gì xảy ra*/ - a: visited { properties: value; }/* tác dụng khi link náy được click và back trở lại*/ - a: active { properties: value; }/* khi click chuôt lên link và chưa buông ra*/ - a: hover { properties: value; }/*khi đưa chuột ngang qua link*/ - a: focus { properties: value; }/* khi user dùng phím tab để đưa con trỏ đến link(không dùng mouse)*/ Cho một vùng của web, thông qua một class: .class_namea: link { properties: value; } .class_namea: visited{ properties: value; } .class_namea: active { properties: value; } .class_namea: hover { properties: value; } .class_namea: focus { properties: value; }
hoặc a.class_name: link { properties: value; } a.class_name: visited{ properties: value; } a.class_name: active { properties: value; } a.class_name: hover { properties: value; } a.class_name: focus { properties: value; } các định dạng thẻ a này chỉ có ảnh hưởng trong các đối tượng sử dụng css class_name và áp dụng tương tự cho trường hợp nếu sử dụng id (#)
CSS Background:
Background định dạng background, các thuộc tính: - background-attachment: value; value: + scroll + fixed - background-color: value; /* giá trị màu */
Ví dụ:
body {background-color: #336699}
h1 {background-color: #00ff00}
h2 {background-color: transparent}
p {background-color: rgb(250,0,255)}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả:
background-image: url(path_to_image);
Ví dụ:
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg')
}
Kết quả:
- background-position: value; vị trí bắt đầu của background value:
+ top left + top center + top right + center left + center center + center right + bottom left + bottom center + bottom right + x-% y-% + x-pos y-pos
- background-repeat: value; điều khiển quá trình lặp lại của image value:
repeat (lặp theo tất cả cách hướng)
Ví dụ:
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat
}
Kết quả:
no-repeat ( không lặp)
Ví dụ:
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: no-repeat
}
Kết quả:
repeat-x (chỉ lặp theo trục x)
Ví dụ:
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat-x
}
Kết quả:
repeat-y (chỉ lặp theo trục y)
Ví dụ:
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat-y
}
Kết quả:
Border
Thuộc tính ngắn cho tất cả các thiết lập border cho một thành phần:
Border – width: Thiết lập độ rộng đường viền:
Thin
Medium
Thick
Ví dụ:
p.one
{
border-style: solid;
border-width: 5px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-width: thick
}
p.three
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px
}
p.four
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px 1px
}
p.five
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px 1px medium
}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả:
Borde – color: Thiết lập màu cho đường viền:
Ví dụ:
p.one
{
border-style: solid;
border-color: #0000ff
}
p.two
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #0000ff
}
p.three
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #00ff00 #0000ff
}
p.four
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #00ff00 #0000ff rgb(250,0,255)
}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả:
Borde – style: Thiết lập kiểu đường viền
None
Hidden
Solid
Dotted
Dashed
Double
Groove
Ridge
Inset
Outset
Ví dụ:
p.dotted {border-style: dotted}
p.dashed {border-style: dashed}
p.solid {border-style: solid}
p.double {border-style: double}
p.groove {border-style: groove}
p.ridge {border-style: ridge}
p.inset {border-style: inset}
p.outset {border-style: outset}
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
K56A - CNTT
Kết quả: