Trong chương này sinh viên sẽ được tiếp cận các vấn
đề liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, các bước cần
thiết tiến hành để có một hợp đồng bảo hiểm hợp pháp.
2.1. Khái niệm hợp đồng bảo hiểm
2.2. Những yêu cầu của một hợp đồng bảo hiểm hợp
pháp
2.3. Những nguyên tắc cơ bản của một hợp đồng bảo
hiểm
2.4. Các yếu tố cấu thành một hợp đồng bảo hiểm
2.5. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm
2.6. Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng bảo
hiểm
24 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 2667 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bảo hiểm - Chương 2: Hợp đồng bảo hiểm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Hợp đồng bảo hiểm
Trong chương này sinh viên sẽ được tiếp cận các vấn
đề liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, các bước cần
thiết tiến hành để có một hợp đồng bảo hiểm hợp pháp.
2.1. Khái niệm hợp đồng bảo hiểm
2.2. Những yêu cầu của một hợp đồng bảo hiểm hợp
pháp
2.3. Những nguyên tắc cơ bản của một hợp đồng bảo
hiểm
2.4. Các yếu tố cấu thành một hợp đồng bảo hiểm
2.5. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm
2.6. Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng bảo
hiểm
1
2.1. Khái niệm hợp đồng bảo hiểm
“Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả
thuận giữa bên mua bảo hiểm và
doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó
bên mua bảo hiểm phải đóng
phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo
hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho
người được hưởng quyền lợi
bảo hiểm hoặc bồi thường cho
người được bảo hiểm khi xảy ra
sự kiện bảo hiểm”
2
2.2. Những yêu cầu của một hợp đồng bảo
hiểm hợp pháp
Các điều khoản
Tư cách các bên
Consideration
Mục đích xác thực và hợp pháp
3
Các điều khoản
Người nộp đơn BH
Cty BH
Từ
chối
Chấp
nhận
Điều khoản:
Tuân thủ tuyệt đối
Yêu cầu:
Rõ ràng và cụ thể
4
Tư cách các bên
Các bên phải có tư cách hợp pháp khi tham gia
hợp đồng
Loại trừ:
• Người tâm thần
• Người nghiện ma túy, các chất kích thích khác
• Vị thành niên (trừ các hợp đồng bảo hiểm liên
quan đến ăn, mặc, ở)
5
Consideration
Người được BH:
• Nhận được tiền bồi thường tương xứng với phí
với điều kiện tôn trọng hợp đồng BH
Người BH:
• Bảo đảm tổn thất thấp nhất
• Bảo vệ người được BH
• Các hành vi khác
6
Mục đích xác thực và hợp pháp
Không vi phạm lợi ích BH
Không bảo vệ, khuyến khích hành động trái đạo
đức và pháp luật
7
2.3. Những nguyên tắc cơ bản của một
hợp đồng bảo hiểm
2.3.1. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
2.3.2. Nguyên tắc quyền lợi được bảo hiểm
2.3.3. Nguyên tắc bồi thường
2.3.4. Nguyên tắc thế quyền
2.3.5. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp
8
2.3.1. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
Người tham gia bảo hiểm phải cung cấp đầy đủ
chính xác các thông tin liên quan đến đối tượng
được bảo hiểm
Người bảo hiểm phải cung cấp thông tin, giải
thích điều kiện, giới thiệu đặc tính sản phẩm,
quyền lợi cho người tham gia bảo hiểm
BMBH: Nghĩa vụ
kê khai trung thực Công ty BH:
+Thông tin đầy đủ
+ Bảo mật thông tin
9
2.3.2. Nguyên tắc quyền lợi được bảo hiểm
Phải tồn tại đối tượng được bảo hiểm.
Giữa người tham gia bảo hiểm và đối tượng
được BH phải có liên hệ về mặt tài chính.
Mối liên hệ giữa người tham gia BH và đối
tượng được BH phải được pháp luật công nhận.
10
2.3.3. Nguyên tắc bồi thường
Khôi phục tình trạng tài chính ban đầu của
người tham gia/ người được bảo hiểm như trước
khi xảy ra tổn thất
Các dạng bồi thường:
• Thanh toán bằng tiền
• Sửa chữa
• Thay thế
• Khôi phục
Trách nhiệm bồi thường của DNBH:
Số tiền bồi thường tối đa của bất kỳ đơn BH
nào cũng bị giới hạn bởi số tiền BH hoặc hạn
mức trách nhiệm BH.
11
2.3.4. Nguyên tắc thế quyền
Là quyền của cty bảo hiểm sau khi bồi thường
cho người được bảo hiểm có thể được hưởng
quyền lợi hợp pháp đối với bên thứ ba (là bên có
trách nhiệm phải đền bù cho người được bảo
hiểm do gây ra tổn thất)
Thế quyền có liên quan chặt chẽ với bồi thường
và không áp dụng cho bảo hiểm nhân thọ
12
2.3.5. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp
Nguyên nhân chủ yếu, chủ động, hữu hiệu tạo ra
một chuỗi các sự kiện dẫn đến 01 hậu quả mà không
có sự can thiệp của bất kỳ động lực nào được bắt
đầu và hoạt động từ 01 nguồn mới độc lập.
Để xác định đúng trách nhiệm BH, cần lưu ý rủi ro
được BH:
• Không nhất thiết là nguyên nhân đầu tiên,
• Không thể là kết quả trực tiếp của một rủi ro bị loại trừ (trừ
khi đơn BH có quy định khác),
• Phải thực sự xảy ra, có thiệt hại trực tiếp được BH.
13
2.4. Các yếu tố cấu thành một hợp đồng
bảo hiểm
Nhaø baûo hieåm Beân mua baûo hieåm
Hôïp ñoàng baûo hieåm
Soá tieàn boài thöôøng
(Tieàn baûo hieåm)
Phí baûo hieåm
(Khoaûn ñoùng goùp)
Ruûi ro
(Söï kieän baûo hieåm)
14
2.5. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm
2.5.1. Đối tượng bảo hiểm
2.5.2. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ
2.5.3. Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm
của bảo hiểm trong bồi thường, trả tiền bảo
hiểm
2.5.4. Phí bảo hiểm và các điều khoản liên quan
2.5.5. Cách tính tiền bồi thường, chi trả tiền bảo
hiểm
15
2.5.1. Đối tượng bảo hiểm
Đối tượng bảo hiểm là những đối tượng có thể
gặp rủi ro và tổn hại đến lợi ích có thể được
bảo hiểm, cụ thể là tài sản, những lợi ích có
liên quan tài sản, trách nhiệm dân sự, tính
mạng, sức khỏe, khả năng lao động, tuổi thọ con
người.
16
2.5.2. Phạm vi bảo hiểm và loại trừ
Xác định cụ thể:
Nguyên nhân các sự kiện (chủ quan, khách quan)
Hậu quả các sự kiện:
• Tổn thất (tài chính, phi tài chính),
• Chi phí phát sinh
Sự giới hạn không gian, địa bàn lãnh thổ cần thiết
trong một số loại nghiệp vụ bảo hiểm như bảo
hiểm hàng không, bảo hiểm trách nhiệm sản
phẩm, v.v
17
2.5.3. Điều khoản xác định giới hạn trách nhiệm của
bảo hiểm trong bồi thường, trả tiền bảo hiểm
Bồi thường: Bên BH thực hiện cam kết đền bù
(một phần hoặc toàn bộ) cho người được BH
những thiệt hại vật chất xảy ra trong sự kiện
bảo hiểm
Trả tiền bảo hiểm: Bên BH chi trả một khoản
tiền nhất định theo thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm
18
2.5.4. Phí bảo hiểm và các điều khoản liên quan
Phí BH: là khoản tiền bên mua phải trả theo thỏa
thuận trong hợp đồng BH để nhận được cam kết
bồi thường, trả tiền BH của DN BH
Phí thuần:
• Tần suất tổn thất (F)= Số lượng tổn thất/Số lượng đơn vị
rủi ro
• Thiệt hại trung bình/tổn thất (C)= Tổng thiệt hại/Số lượng
tổn thất
Chi phí ký kết hợp đồng BH và chi phí khác
Thuế GTGT (nếu có)
Lãi suất kỹ thuật (BH nhân thọ)
CFP
19
2.5.5. Cách tính tiền bồi thường, chi trả tiền
bảo hiểm
Mức miễn thường: Số tiền mà người được bảo hiểm
phải tự gánh chịu về những rủi ro tổn thất của mình,
khi tổn thất vượt quá mức miễn thường thì công ty
bảo hiểm xem xét bồi thường
Bồi thường, trả tiền BH theo tỷ lệ:
BT = Thiệt hại x Số tiền bảo hiểm/Giá trị bảo hiểm
Bồi thường, trả tiền BH theo tổn thất thứ nhất:
BT = Giá trị thiệt hại thực tế
20
2.6. Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm
Thiết lập
Người được BH
Điều
khoản
BH
Quy
tắc
BH
Loại
SP
BH
DN BH
NGHIÊN CỨU
GiẤY YÊU CẦU BH
HỢP ĐỒNG BH
21
2.6. Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm
Thực hiện
Quá trình các bên thực hiện các nghĩa vụ và
quyền theo thoả thuận của hợp đồng bảo hiểm.
22
2.6. Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm
Thực hiện
Quá trình các bên thực hiện các nghĩa vụ và
quyền theo thoả thuận của hợp đồng bảo hiểm.
Bên mua BH
•Trả phí BH
•Phòng ngừa thiệt hại và thông
báo sự gia tăng rủi ro hoặc hoàn
cảnh thay đổi trong quá trình thực
hiện hợp đồng
•Thông báo thiệt hại
Bên bán BH
•Nghĩa vụ bồi thường hoặc
trả tiền BH
•Nghĩa vụ thông tin
•Thu phí BH
•Quyền thế quyền
23
2.6. Thiết lập, thực hiện, đình chỉ, hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm
Đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng BH
Hợp đồng bảo hiểm có thể bị đình chỉ, hủy bỏ trước
thời hạn đã thỏa thuận. Khi bị hủy bỏ, HĐ không có
hiệu lực từ thời điểm giao kết. Khi bị đình chỉ, HĐ
chấm dứt vào thời điểm mà bên vi phạm nhận được
thông báo đình chỉ của bên có quyền đơn phương
đình chỉ
Đình chỉ mặc nhiên
Đình chỉ, hủy bỏ do hai bên vi phạm nghĩa vụ thực hiện HĐ
Đình chỉ, hủy bỏ do thỏa thuận giữa hai bên
24