RR, biến cốảnh hưởng đến
NLĐ, gia đình, NSDLĐ và nền
KT –CT –XH
Tự đối phóthành lập hội
tương hỗđấu tranh, bãi công
Mâu thuẫn không tự giải quyết
đượcảnh hưởng sâu rộng
NN ban hành chính sách BHXH
67 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Company
LOGO
Chương I: Tổng quan về BHDN
Ths. Bùi Quỳnh Anh
Khoa Bảo hiểm
Đại học Kinh tế Quốc dân
07/01/2013 1
BHXH, BHYT, BHTN
NỘI DUNG
2.1. BH xã hội
2.2. BH Y tế
2.2. BH thất nghiệp
07/01/20132
2.1. BHXH
2.1.1. Giới thiệu chung về BHXH
2.1.2. Hệ thống các chế độ BHXH
2.1.3. Quỹ BHXH
2.1.4. BHXH Việt nam
07/01/20133
2.1.1. Giới thiệu chung về BHXH
2.1.1.1. Sự ra đời của BHXH
2.1.1.2. Bản chất của BHXH
2.1.1.3. Chức năng của BHXH
2.1.1.4. Các quan điểm cơ bản về BHXH
2.1.1.5. Vai trò của BHXH trong hệ thống ASXH
07/01/20134
2.1.1.1. Sự ra đời của BHXH
Cơ sở ra đời: Quan hệ thuê mướn LĐ
07/01/20135
RR, biến cố ảnh hưởng đến
NLĐ, gia đình, NSDLĐ và nền
KT – CT – XH
Tự đối phó thành lập hội
tương hỗ đấu tranh, bãi công
Mâu thuẫnkhông tự giảiquyết
được ảnh hưởngsâu rộng
NN ban hành chính sách BHXH
2.1.1.1. Sự ra đời của BHXH
Cơ sở ra đời: Quan hệ thuê mướn LĐ
07/01/20137
Đầu thế kỷ XX
1850
Châu Á, châu Phi, Caribe
Châu Âu, Mỹ la tinh, Bắc Mỹ
Ra đời ở nước Phổ
Sau chiến tranh
Thế giới II
2.1.1.2. Bản chất của BHXH
Khái niệm về BHXH:
BHXH là sự đảm bảo thay thế, bù đắp một
phần thu nhập cho NLĐ khi họ gặp phải những
biến cố làm giảm hoặc mất khả năng LĐ, mất
việc làm trên cơ sở hình thành một quỹ tiền tệ
tập trung, nhằm góp phần đảm bảo an toàn đời
sống của NLĐ và gia đình họ, góp phần đảm
bảo an toàn XH
07/01/20138
2.1.1.2. Bản chất của BHXH
Đối tượng của BHXH:
Phần thu nhập bị giảm hoặc mất của NLĐ khi
họ gặp phải …….
07/01/20139
2.1.1.2. Bản chất của BHXH
Bản chất của BHXH:
BHXH là nhu cầu khách quan, đa dạng và phức tạp
MQH giữa các bên trong BHXH phát sinh trên cơ
sở quan hệ LĐ, quan hệ quản lí XH
Những biến cố ……..có thể xảy ra ngẫu nhiên hoặc
không ngẫu nhiên, trong quá trình LĐ hoặc ngoài
quá trình LĐ (12) RR xã hội
07/01/201310
2.1.1.2. Bản chất của BHXH
Phần thu nhập bị giảm hoặc mất của NLĐ sẽ
được bù đắp, thay thế một phần từ quỹ tiền tệ
tập trung gọi là quỹ BHXH
07/01/201311
2.1.1.2. Bản chất của BHXH
4 Mục tiêu của BHXH:
(1)Đảm bảo nhu cầu sinh sống thiết yếu của NLĐ
và gia đình
(2) Chăm sóc sức khỏe và chống bệnh tật
(3)Xây dựng điều kiện sống đáp ứng các nhu cầu
của dân cư và các nhu cầu đặc biệt của người
già, người tàn tật và trẻ em.
07/01/201312
2.1.1.3. Chức năng của BHXH
(1)Thay thế, bù đắp một phần thu nhập cho NLĐ
tham gia BHXH …….
(2)Phân phối và phân phối lại thu nhập ?
(3)Kích thích NLĐ hăng hái tham gia LĐ sx
(4)Gắn bó lợi ích:
• NLĐ và NSDLĐ,
• NLĐ và XH
07/01/201313
2.1.1.4. Các quan điểm cơ bản về BHXH
1)Chính sách BHXH là bộ phận cấu thành quan trọng
nhất trong các chính sách XH
2)NSDLĐ có nghĩa vụ và trách nhiệm BHXH cho NLĐ
3) NLĐ đượcbình đẳngvềngh ĩavụvà quyềnlợiđốivớiBHXH
4)Nhà nước quản lý thống nhất và tổ chức bộ máy thực
hiện chính sách BHXH
5)Mức TR phụ thuộc nhiều nhân tố
07/01/201314
(5) Mức TR phụ thuộc nhiều nhân tố
Các yêu tố phụ thuộc cơ bản:
Tình trạng sức khỏe, mất khả năng LĐ
Tiền lương lúc đang đi làm, thời gian đóng góp
Ngành nghề và thời gian công tác
Tuổi thọ bình quân của NLĐ
Điều kiện KT-XH của đất nước
07/01/201315
2.1.1.5. Vai trò của BHXH trong hệ
thống ASXH
(1) Vai trò của BHXH
(2) Vai trò của BHXH trong hệ thống ASXH
07/01/2013
16
(1) Vai trò của BHXH
• Đối với NLĐ
• Đối với NSDLĐ
• Đối với Nhà nước và XH
07/01/2013
17
(2) Vai trò của BHXH trong hệ thống ASXH
• Lưới đầu tiên, quan trọng nhất của hệ thống
ASXH quốc gia
• Điều tiết mạnh mẽ các chính sách khác trong hệ
thống ASXH
07/01/2013
18
2.1.2. Hệ thống các chế độ BHXH
Chế độ BHXH:
Cụ thể hóa chính sách BHXH
Hệ thống các quy định cụ thể và chi tiết, là
sự bố trí, sắp xếp các phương tiện để thực
hiện BHXH đối với NLĐ.
hệ thống các quy định pháp luật về đối tượng
hưởng, nghĩa vụ và mức đóng góp…
07/01/2013
19
2.1.2. Hệ thống các chế độ BHXH
Nội dung chuẩn mực tối thiểu của chế độ BHXH:
• Mục đích
• Đối tượng thụ hưởng
• Điều kiện hưởng
• Mức hưởng và thời gian hưởng
07/01/2013
20
ILO: Công ước 102 – Giơnevơ (6/1952)
1.Chăm sóc y tế BHYT
2.TR ốm đau
3.TR thất nghiệp BHTN
4.TR tuổi già (Chế độ hưu trí)
5.TR TNLĐ - BNN
6.TR gia đình
7.TR sinh đẻ
8.TR khi tàn phế
9.TR cho ngườicòn sống
(TR mất ngườinuôi dưỡng)
07/01/201321
•Thực hiện ít
nhất 3 chế độ
• Trong đó ít
nhất có 5 CĐ:
3,4,5,8,9,
Đặc điểm hệ thống các chế độ BHXH
07/01/201322
Click to add Title
Click to add Title
Click to add Title
Click to add Title
Click to add Title
Click to add Title
Click to add Title
Pháp luật quy định
Chia sẻ rủi ro, tổn thất
Chi trả dựa vào đóng góp
Chủ yếu chi định kỳ
Chi trả bằng tiền
Chi trả chính là quyền lợi
Chi trả phụ thuộc quỹ
Cần được điều chỉnh
Bao trùm cả cuộc đời
2.1.3. Quỹ BHXH
Quỹ BHXH là quỹ tài chính độc lập, tập trung
ngoài NSNN
Quỹ thống nhất
Quỹ thành phần
07/01/201323
(1) Đặc điểm của quỹ BHXH
Ra đời, tồn tại và phát triển gắn với mục đích thực
hiện chính sách
Không nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời.
Nguyên tắc quản lý quỹ: cân bằng thu - chi.
Phân phối quỹ vừa hoàn trả, vừa không hoàn trả
Được quản lí để bảo toàn và tăng trưởng
Là hạt nhân, là nội dung vật chất của tài chính BHXH
07/01/201324
(1) Đặc điểm của quỹ BHXH
Sự ra đời, tồn tại và phát triển quỹ BHXH phụ
thuộc vào trình độ phát triển KT – XH, điều kiện
lịch sử trong từng thời kỳ của từng quốc gia
07/01/201325
(2) Nguồn hình thành quỹ BHXH
Đóng góp của NLĐ
Đóng góp của NSDLĐ
Hỗ trợ, bù thiếu của Nhà nước
Các nguồn khác: lãi đầu tư, ủng hộ từ thiện.v.v.
07/01/201326
(3) Phương pháp xác định mức đóng góp
07/01/201327
Căn cứ theo W
oNLĐ đóng góp theo
một tỷ lệ % nhất định
so với Whàng tháng
o NSDLĐ đóng góp
theo một tỷ lệ %
nhất định so với tổng
quỹ lương đơn vị
Căn cứ theo
thu nhập
Dựa theo thu nhập
được cân đối chung
trong toàn bộ nên
kinh tế
(4) Mục đích sử dụng quỹ BHXH
07/01/2013
28
3
Chi trả TR:
•Ngắn hạn
•Dài hạn
Chi
Quản lý Chi khác
1 2 3
2.1.4. Vài nét về BHXH Việt nam
07/01/201329
(1) Lịch sử
• Thời Pháp thuộc
• 1961: Nghị định 218/CP – Điều lệ tạm thời
• 1995: Nghị định 12/CP – Điều lệ BHXH
• 2006: luật BHXH
30
07/01/2013
(2) Các hệ thống BHXH
• BHXH bắt buộc
• BHXH tự nguyện
• BH thất nghiệp
31
07/01/2013
Chế độ TR ốm đau
Chế độ TR TNLĐ – BNN
Chế độ hưu trí
Chế độ thai sản
Chế độ tử tuất
Chế độ hưu trí
Chế độ tử tuất
(3) Quỹ BHXH
• Mức đóng góp:
Theo quan điểm căn cứ theo tiền lương (BHXH bb)
Tỷ lệ đóng góp của NLĐ < tỷ lệ đóng góp của NSDLĐ
Từ 2010 điều chỉnh tăng dần có lộ trình
32
07/01/2013
(3) Quỹ BHXH
• Các quỹ thành phần:
Quỹ BHXH bắt buộc
Quỹ BHXH tự nguyện
Quỹ BHTN
33
07/01/2013
Quỹ Ốm đau, thai sản
Quỹ TNLĐ – BNN
Quỹ hưu trí, tử tuất
(4) Quản lý BHXH
Quản lý nghiệp vụ BHXH Việt nam
( quản lý hoạt động sự nghiệp BHXH)
Quản lí nhà nước Bộ LĐ – TB – XH
34
07/01/2013
Chính phủ
BHXH
Việt nam
BHXH
Tỉnh
BHXH
Huyện
Đại diện BHXH
ở cơ sở
Bộ LĐ-TB-XH
Sở LĐ-TB-XH
PhòngLĐ-TB-XH
2.2. BH y tế
2.2.1. Những vấn đề chung về BHYT
2.2.2. Quỹ BH y tế
2.2.3. BH y tế ở Việt nam
36
07/01/2013
2.2.1. Những vấn đề chung về BHYT
2.2.1.1. Vai trò của BHYT
2.2.1.2. Đối tượng và phạm vi của BHYT
07/01/2013
37
2.2.1.1. Vai trò của BHYT
• San sẻRR đượcchăm sóc SK tốthơn cuộcsống
• Chia sẻ trách nhiệm chăm sóc y tế
• Góp phần phát triển hệ thống y tế
chất lượng KCB, điều trị nâng cao
• Góp phần đảm bảo ASXH
BHYT càng ngày càng đặc biệt quan trọng
do sự gia tăng về chi phí KCB
07/01/201338
2.2.1.2. Đối tượng BH và phạm vi BH
07/01/201339
(1) Đối tượng BH
• Đối tượng BH
• Đối tượng/người TGBH
• Đối tượng/người được BH
• Đối tượng/người thụ hưởng
07/01/2013
40
Bắt buộc
Tự nguyện
Nghĩa hẹp: Chi phí y tế
Nghĩa rộng sức khỏe của con người
(1) Đối tượng BH
07/01/2013
41
Bên BHYT
Cơ sở
y tế
Bên tham
gia BHYT
(2) Phạm vi BH
• Là các quy định nhằm giới hạn trách nhiệm chi
trả của cơ quan BHYT
• Khác v ới phạm vi đối tượng được BH = diện bảo vệ
• Khác nhau:
Giữa các hình thức triển khai
Giữa các quốc gia
07/01/201342
• Cố ý hủy hoại sức khỏe
• Sử dụng chất kích thích
• Vi phạm pháp luật .v.v.
07/01/201343
Có được chi trả
BH không
(2) Phạm vi BH
07/01/201344
BHYT trọn gói
BHYT trừ
đại phẫu thuật
BHYT thông thường
2.2.2. Quỹ BHYT
(1)Nguồn hình thành:
• Đóng góp của người tham gia BHYT
(25 nhóm đối tượng)
• Hỗ trợ từ NN
• Các nguồn khác
07/01/201345
Mức đóng góp BHYT
Xác định theo tỷ lệ % của:
• Tiền lương, tiền công,
• Tiền lương hưu, tiền trợ cấp
• Hoặc mức lương tối thiểu
07/01/201346
2.2.2. Quỹ BHYT
(2) Mục đích sử dụng:
• Chi trả BHYT
• Chi quản lý hệ thống
• Chi khác
07/01/201347
2.2.3. BHYT ở Việt nam
• 1992: thành lập BHYT Việt Nam thuộc Bộ y tế
• 2002: sát nhập BHYT vào BHXH Việt Nam
• Quan đi ểm: XHH chăm sóc y tế ???
• Hình th ức triển khai: tự nguyện / bắt buộc
• Luật BHYT 2008 (hiệu lực 1/7/2009)
• BHYT toàn dân ???
nhóm 1 (tu ần 4)
07/01/201348
2.3. BH thất nghiệp
2.3.1. Một số vấn đề về thất nghiệp
2.3.2. Bảo hiểm thất nghiệp
07/01/201349
2.3.1. Một số vấn đề về thất nghiệp
(1)Khái niệm
(2)Phân loại
(3)Nguyên nhân và hậu quả
(4)Các chính sách và biện pháp
07/01/201350
(2) Phân loại thất nghiệp
07/01/201351
Theo tính chất
07/01/201352
Thất nghiệp
tạm thời
Thất nghiệp
cơ cấu
Thất nghiệp
chu kỳ
Thất nghiệp
mùa vụ
Thất nghiệp
tự nhiên
Thất nghiệp
công nghệ
Tính
chất
Theo ý chí của NLĐ
07/01/201353
Thất nghiệp
tự nguyện
NLĐ không muốn
làm việc
Thấtnghiệp
không tự nguyện
NSDLĐ không sử
dụng NLĐ
Mức độ thất nghiệp
07/01/201354
Thất nghiệp
bán phần
Mỗi ngày làm việc
dưới 3, 4 tiếng
Thất nghiệp
toàn phần
Một tuần làm việc
dưới 8 tiếng
07/01/201355
N
gu
yê
n
nh
ân
1. Chu kỳ kinh doanh
thay đổi
2. Gia tăng dân số
và nguồn LĐ
3. Cải cách kinh tế
4. Di dân
5. Toàn cầu hóa .v.v.
H
ậu
q
uả
1. Đối với NLĐ và
gia đình
2. Đối với Nền KT
3. Đối với CT – XH
(4) Các chính sách, biệnpháp
1. Chính sách dân số
2. Hạn chế dân di cư
3. Giảm độ tuổi nghỉ hưu
4. Áp dụng công nghệ thích hợp
5. Tăng cường đầu tư cho NKT
6. TR từ NSDLĐ
7. TR từ BHXH ↔ BH thất nghiệp
07/01/201356
2.3.2. BH thất nghiệp
BH thất nghiệp: là BH TR cho NLĐ bị thiệt hại về
thu nhập do bị mất việc làm để họ ổn định cuộc
sống và có điều kiện tham gia vào thị trường LĐ.
07/01/201357
(1) Đối tượng BH
Đối tượng BH: phần thu nhập …..
Đối tượng/người tham gia BH
Đối tượng/người được BH
Đối tượng/người thụ hưởng
07/01/201358
(2) Mục đích thực hiện BH thất nghiệp
07/01/2013
59
Ổn định
cuộc sống
Giúp tái gia
nhập thị
trường LĐ
Ổn định
xã hội
BHTN là hạt nhân của thị trường LĐ
BHTN là XH của quốc gia
(3) Điều kiện hưởng TR BH thất nghiệp
1)Có đủ thờigian đóng BHXH theo quy định
2)Thất nghiệp do nguyên nhân khách quan
3)Phải đăng ký thất nghiệp, đăng ký tìm kiếm việc làm
4)Phải sẵn sàng làm việc.
5)Có sổ BHTN
07/01/2013
60
(4) Mức hưởng TR BH thất nghiệp
Nguyên tắc xác định:
• MứchưởngTR < tiềnlương, thu nhậpkhi đang đi làm
• ILO: 45% ≤ x < 100%
Cơ sở xác định:
• Tiền lương, thu nhập
• Số con trong gia đình
• Loại LĐ
• Khu vực địa lí .v.v.
07/01/201361
(5) Thời gian TR BH thất nghiệp
Thườngđượcxác định là khoảng thờigian cần thiết
để NLĐ thấtnghiệpcó thể tìm kiếmđược việc làm mới
Quy định thời gian chờ (≤ 7 ngày)
Quy định riêng, cụ thể cho LĐ thời vụ
07/01/201362
(5) Thời gian TR BH thất nghiệp
Tối đa 12 – 52 tuần
Thời gian hưởng tối đa phụ thuộc chủ yếu vào:
• Quỹ BHTN
• Thời gian tham gia đóng góp
• Điều kiện KT – CT – XH
07/01/201363
(6) Quỹ BH thất nghiệp
Nguồn hình thành
Đóng góp của NLĐ, NSDLĐ
Hỗ trợ, bù thiếu của Nhà nước
Các nguồn khác
Mục đích sử dụng
Chi trả TR
Chi cho các hoạt động đưa NLĐ tái hòa
nhập thị trường LĐ
Chi phí quản lí .v.v.
07/01/201364
(7) BHTN ở Việt nam
2009: bắt đầu triển khai
Hình thức triển khai: bắt buộc
Cơ sở pháp lý:
Luật BHXH (chương quy định về BHTN)
Đối tượng tham gia BHXH hẹp hơn BHXH
07/01/201365
Mức hưởng và thời gian hưởng TR
07/01/201366
Thời gian
đóng góp
(tháng)
Mức TR
(%)
Thời gian
hưởng
(tháng)
12≤ x <36
36≤ x <72
72≤ x<144
144 ≤ x
60
60
60
60
3
6
9
12
Mức hưởngxác định căn cứ trên W (đóng BHTN)
bình quân của 6 tháng liềnkề trướckhi thấtnghiệp
07/01/201367