Biến đổi khí hậu và quy hoạch đô thị thành phố Cần Thơ

Do 5 Yếu tố ảnh hưởng: »LŨTỪ THƯỢNG NGUỒN »LŨ TỪ THƯỢNG NGUỒN »LƯỢNG MƯA TẠI CHỖ »NƯỚC BIỂN DÂNG »GIÓ ĐÔNG BẮC »DÒNG XOÁY TỪ XÍCH ĐẠO

pdf6 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biến đổi khí hậu và quy hoạch đô thị thành phố Cần Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 2 . C a n T h o C i t y C l im a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g 1MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ThS KỲ QUANG VINH THƯ KÝ BAN CHỈ ĐẠO QUYẾT ĐỊNH 158 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VIỆTNAM MAP Cần Thơ Năm 2009 Diện tích: 1400,96 km2, 3,5% ĐBSCL Cá đ ị hà h hí h 9 Q ậ h ệ 8 h ờ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC c ơn v n c n : u n uy n, 5 xã p ư ng Dân số: 1.189.000 người Mật độ dân số: 848 người/km2 (~gấp đôi trung bình ở ĐBSCL) Hoạt động kinh tế chính: Lúa gạo, thủy sản Độ cao trung bình: 0,8-1.0 m Trước đây không bị xâm mặn hoặc ngập lụt sâu, • Phía nam sông Hậu, một dòng chính của sông Mê Kông • Thành phố lớn nhất ở giữa ĐBSCL (cách Tp HCM 170km) • Động lực chính cho phát triển KT-XH • Vị trí quan trọng nhất cho giao thông thủy-bộ-không BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC RICE URBAN BẢN ĐỒ KINH Ế Ầ LÚA ĐÔ THỊ INDUSTRY T TP C N THƠ NĂM 2020 CÔNG NGHIỆP CƠ CẤU GDP 2 2 . C a n T h o C i t y C l im a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g 2MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC Sản lượng cá trên đầu người 2000-2008 T r i ệ u đ ồ n g V N Năm T BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC BẢN ĐỒ QUY HOẠCH HẠ TẦNG Tỉ lệ 1/325.000 BĐKH 1999 2008 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC - Bản đồ xâm nhập mặn ĐBSCL mùa khô năm 2004 BĐKH 1999-2008 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC GIA TĂNG ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI VÀ BÃO TỪ 0,75% ĐẾN 2,85% 2 2 . C a n T h o C i t y C l im a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g 3MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9 PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ BĐKH Bản đồ úng ồ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER ngập (SIWRR) Thực tế sử dụng đất (Các sở Tp Cần Thơ) Quy hoạch chiến lược Tp (Các sở Tp Cần Thơ) Bản đ Khí hậu (HMECC) Chồng lấp bản đồ khí hậu và úng ngập lên bản đồ sử dụng đất hiện nay (Nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản, Hạ tầng) Chồng lấp bản đồ khí hậu và úng ngập lên quy hoạch thành phố năm 2020 GIS Các nhân tố tác động (DRAGON + Các sở Tp Cần Thơ) Tổn thương theo sử dụng đât hiện nay Tổn thương theo phát triển tương lai GIS Kết luận và Khuyến nghị DỮ LIỆU ĐẦU VÀO – BĐKH 1978-2007 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER Nhiệt độ trung bình năm ở Cần Thơ (1978-2007) ệ t đ ộ ( ° C ) Năm N h i DỮ LIỆU ĐẦU VÀO – BĐKH 1978-2007 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER Lượng mưa hàng năm ở Cần Thơ (1978-2007) n g m ư a ( m m ) L ư ợ n Năm DỮ LIỆU ĐẦU VÀO – BĐKH 1978-2007 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER Mức nước biển dâng ở Trạm Vũng Tàu 1978-2007 (SLR 3mm/năm) t r u n g b ì n h n ă m ( m ) Thời gian (theo năm) QS Dự đoán M ứ c n ư ớ c t 2 2 . C a n T h o C i t y C l im a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g 4MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9 Tp BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER BẢN ĐỒ TỔN THƯƠNG TP CẦN THƠ (KỊCH BẢN SLR 50cm) CẦN THƠ BẢN ĐỒ ÚNG NGẬP KỊCH BẢN SLR 50cm BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER MỨC NƯỚC KHI NƯỚC BIỂN DÂNG: 100 cm và 50 cm Diện tích úng ngập vụ Đông Xuân – Kịch bản nước biển dâng 50cm BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER Diện tích nuôi trồng thủy sản có nguy cơ nếu tất cả các ao hồ đều có bờ, đê cao 1,2m BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER 2 2 . C a n T h o C i t y C l im a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g 5MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9 Bản đồ tác động của úng ngập lên môi trường xây dựng, Kịch bản Nước biển dâng 50cm BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER BẢN ĐỒ CÔNG TRÌNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG CỐT NỀN DƯỚI 2m, KỊCH BẢN NBD 5Ocm GẬN P >50cm NGẬP 50-100cm NGẬP <30cm KHÔNG TÁC ĐỘNG Úng ngập dự đoán với một số công trình (cm), Kịch bản Nước biển dâng 50cm Công trình Cốt nền. y x Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 27 577866 1114610 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO QUỸ ROCKEFELLER Sân bay Cần Thơ , -0,47 -0,67 -0,87 -1,37 -1,47 -1,27 -0,97 -0,87 -0,37 -0,27 -0,37 -0,57 VP Huyện uỷ Bình Thuỷ 2,57 581109 1113942 -0,77 -0,87 -1,17 -1,57 -1,77 -1,47 -1,27 -1,17 -0,57 -0,57 -0,57 -0,77 Cảng Cần Thơ 2,53 581966 1114283 -0,33 -0,53 -0,83 -1,23 -1,33 -1,13 -0,93 -0,73 -0,23 0,27 -0,23 -0,43 Cảng Cái Cui 2,80 591546 1103660 -0,50 -0,80 -1,00 -1,40 -1,50 -1,30 -1,10 -1,00 -0,50 -0,40 -0,40 -0,60 Đền Bình Thuỷ 1,75 582423 1113495 0,75 0,55 0,25 -0,05 -0,25 0,05 0,25 0,35 0,85 0,95 0,95 0,75 Khu CN Trà Nóc 2,30 577710 1116946 -0,90 -1,00 -1,30 -1,70 -1,90 -1,60 -1,40 -1,20 -0,70 -0,70 -0,70 -0,90 Nhà máy Dầu Cái Lân 2,30 590643 1104320 -0,70 -1,00 -1,30 -1,60 -1,70 -1,50 -1,30 -1,20 -0,70 -0,60 -0,70 -0,80 UBND 1,64 58633 110955 0,36 0,06 -0,24 -0,54 -0,64 -0,44 -0,34 -0,14 0,36 0,46 0,46 0,26 3 9 Cổng C ĐH Cần Thơ 2,05 584401 1108577 -0,15 -0,35 -0,65 -0,95 -1,15 -0,85 -0,75 -0,45 -0,05 -0,05 -0,05 -0,25 Bảo tàng Quân khu 9 1,65 586136 1109409 0,25 0,05 -0,25 -0,55 -0,75 -0,55 -0,35 -0,15 0,35 0,35 0,35 0,25 Công viên Lưu Hữu Phước 1,65 585661 1109059 0,15 -0,05 -0,35 -0,65 -0,85 -0,65 -0,45 -0,35 0,25 0,25 0,25 0,15 Bến xe Cần Thơ 1,74 583498 1108215 -0,24 -0,34 -0,64 -1,04 -1,14 -0,94 -0,74 -0,64 -0,14 -0,14 -0,14 -0,24 Siêu thị Metro 2,53 583375 1108121 -0,93 -1,03 -1,33 -1,63 -1,83 -1,63 -1,43 -1,33 -0,83 -0,83 -0,83 -0,93 Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Cần Thơ 2,12 582773 1108707 -0,32 -0,42 -0,82 -1,22 -1,22 -1,12 -0,82 -0,72 -0,22 -0,22 -0,32 -0,42 BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO TRUNG TÂM START, ĐH CHULALONGKORN MỨC NƯỚC Ở ĐBSCL SẼ DÂNG CAO GẤP ĐÔI SO VỚI MỨC NƯỚC BIỂN DÂNG Do 5 Yếu tố ảnh hưởng: »LŨ TỪ THƯỢNG NGUỒN »LƯỢNG MƯA TẠI CHỖ »NƯỚC BIỂN DÂNG »GIÓ ĐÔNG BẮC »DÒNG XOÁY TỪ XÍCH ĐẠO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU và QUY HOẠCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH – THEO TRUNG TÂM START ĐH CHULALONGKORN Nguyên nhân biến đổi: 1. Biến đổi khí hậu 2 Tác động tới hạ nguồn do xây dựng ở các nước khu vực thượng nguồn. Tác động tới Cần Thơ: • Cực đoan phân cực về chế độ thủy văn – Úng ngập sâu về mùa mưa – Khô hạn cực độ về mùa khô • Xâm nhập mặn • Úng ngập sâu do xâm nhập mặn ố ề ấ ầ• Môi trường xây dựng bị đe dọa do c t n n th p của Tp C n Thơ (0.8-1m trên mực nước biển), • Đe dọa tới sinh kế, đi lại và khả năng kiếm sống của cư dân thành phố, • an ninh lương thực của Tp Cần Thơ (và toàn bộ ĐBSCL) bị các nguy cơ BĐKH đe dọa 2 2 . C a n T h o C i t y C l im a t e C h a n g e a n d U r b a n P l a n n i n g 6MEKONG  D E LTA   C L IMAT E   CHANG E   FO RUM   |   1 2 ‐ 1 3  No v emb e r   2 0 0 9 TP CẦN THƠ BĐKH & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG CẤP VĨ MÔ • Nghiên cứu xây dựng hệ thống đê biển đê sông, • Nghiên cứu xây dựng hồ chứa nước ngọt để sử dụng về mùa khô • Nghiên cứu nạp lại nguồn nước ngầm để cấp nước TP CẦN THƠ BĐKH & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG CẤP VI MÔ ề• Nâng cao nhận thức nhân dân v BĐKH và công trình thích ứng, • Nghiên cứu xây dựng nhà chịu được BĐKH • Nghiên cứu và xây dựng năng lực chịu BĐKH h á hệ thố ả ất c o c c ng s n xu TP CẦN THƠ BĐKH & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG CÔNG VIỆC TIẾP THEO BIỆN PHÁP CHÍNH ầ ắ• Các công trình BĐKH ở C n Thơ phải g n trong bối cảnh ĐBSCL • Huy động và Tăng cường năng lực của cán bộ và người dân địa phương về công trình chịu BĐKH • Kêu gọi nghiên cứu sức chống chọi với BĐKH, hỗ trợ tài chính và nghiên cứu của các tổ chức, viện nghiên cứu nước ngoài. TP CẦN THƠ BĐKH & CÔNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG CÔNG VIỆC TIẾP THEO XIN CẢM ƠN!
Tài liệu liên quan