BIÊN SOẠN ĐỀ THI LẠI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 10
Gv: Nguyễn Thị Hương
1. Mục tiêu kiểm tra
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức của học sinh cuối năm
2. Hình thức kiểm tra
Kiểm tra tự luận
Phân phối điểm: 10 điểm/ 7 câu
Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. Thời gian làm bài 90 phút.
3.Ma trận đề kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biên soạn đề thi lại học kì II môn: Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIÊN SOẠN ĐỀ THI LẠI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 10
Gv: Nguyễn Thị Hương
1. Mục tiêu kiểm tra
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức của học sinh cuối năm
2. Hình thức kiểm tra
Kiểm tra tự luận
Phân phối điểm: 10 điểm/ 7 câu
Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. Thời gian làm bài 90 phút.
3.Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nội dung 1:
Bất phương trình
Biết giải bất phương trình
Biết giải bất phương trình
Số câu : 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ 10%
1
1.5
15%
1
1.5
15%
2
3
30%
Nội dung 2:
Lượng giác
- Biết cách tính các giá trị lượng giác của góc .
Vận dụng chứng minh được biểu thức và đẳng thức lượng giác
Số câu : 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
1
1.5
15%
1
1.5
15%
2
3
30%
Nội dung 3:
Phương trình đường thẳng
Biết viết phương trình đường thẳng
Biết viết phương trình đường thẳng
Số câu : 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%
1
1.5
15%
1
1.5
15%
2
3
30%
Nội dung 4:
Viết phương trình đường tròn.
Vận dụng viết được phương trình đường tròn
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu 8
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
2
3
30%
3
4.5
45%
2
2.5
25%
7
10
100%
4. Đề kiểm tra
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH PHONG
===================
ĐỀ THI LẠI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Khóa ngày: / /2016
==================
MÔN: TOÁN
Đề chính thức
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 3 điểm): Giải bất phương trình :
a. (1,5 điểm) b. (1,5 điểm)
Câu 2 ( 3 điểm ):
a). (1,5 điểm) Cho 900< <1800 và sin=. Tính cos, tan, cot.
b). (1,5 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
Câu 3 ( 4 điểm ):
Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng
a). (1,5 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b). (1,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc với (D)
c). (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (D).
=======HẾT=======HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
a
Điều kiện x
Biến đổi BPT đã cho về BPT:
Giải đúng x< -2 và KL
0.25
1.0
0.25
b
Giải đúng hoặc
1,5
2
a
Viết đúng công thức:
Tính đúng:
(có giải thích )
Tính đúng:
và
0.25
0.75
0.5
b
1,5
3
Tìm đúng tọa độ:
Ptts của đt AB:
1.5
4
b
Tìm đúng vtcp của
Chỉ rõ đt cần tìm nhận làm VTPT
Ptđt cần tìm là: x+y - 4=0
0.5
0.5
0.5
c
Viết đúng pttq của ∆: x - y + 1 = 0
Viết đúng CT khoảng cách và tính đúng R= 2
Viết đúng ptđtr:
(x+1)2 +(y – 2)2 = 2
0.5
0.5