Bảo vệ quá dòng, quá áp, sụt
áp, quá tải, bảo vệ quá tải điện
trở hãm động năng, nhiệt độ
quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ
nhớ, phát hiện chạm mát đầu ra
lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ
bên ngoài, lỗi thermistor , lỗi
USP , bảo vệ quá áp đầu vào, lỗi
truyền thông nội bộ
Bảo vệ quá dòng, quá tải, bảo
vệ quá tải điện trở hãm động
năng, quá áp, sụt áp, nhiệt độ
quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ
nhớ, lỗi CT (biến dòng), phát
hiện chạm mát đầu ra lúc cấp
mguồn, các sự cố lỗi từ bên
ngoài, lỗi thermistor , lỗi USP ,
bảo vệ quá áp đầu vào, mất
nguồn tức thời, phát hiện mất
pha, lỗi IGBT , lỗi truyền thông
nội bộ, lỗi Card mở rộng 1, lỗi
Card mở rộng 2
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2448 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biến tần HITACHI, giải pháp tốt nhất cho điều khiển động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L200
SJ200
L300P
SJ300
Model Công suất (kW) Nguồn điện
L200 Series Inverter
SJ200 Series Inverter
L300P Series Inverter
SJ300 Series Inverter
0.2 - 7.5
0.2 - 7.5
11 - 132
0.4 - 400
Biế n tần HITACHI,
1/3 phase, 220/380V
1/3 phase, 220/380V
3 phase, 220/380V
3 phase, 220/380V
Made in Japan
DRIVE
FREQUENCY
VARIABLE
Hitachi Industrial Equipment Systems Co., Ltd. Tokyo, Japan
HITACHI
inverter
HITA IH
Yet easy-to-use
Full-featured drive,
High-torque,
Compact,
t s e ri e Da a he t & P c list 2006
Hình ảnh
200 - 240V +/-10%,
50/60Hz +/-5%
200 - 240V +/-10%,
50/60Hz +/-5%
380 - 480V +/-10%,
50/60Hz +/-5%
380 - 480V +/-10%,
50/60Hz
200 - 240V +/-10%,
50/60Hz
200 - 240V +/-10%, 50/60Hz +/-5%
100 - 115V +/-10%, 50/60Hz +/-5%
200 - 230V +/-10%,
50/60Hz +/-5%
380 - 480V +/-10%,
50/60Hz +/-5%
380 - 480V +/-10%,
50/60Hz
200 - 240V +/-10%,
50/60Hz
ứng dụng cho động cơ 0.2 - 7.5 kW 0.4 - 400 kW 0.2 - 7.5 kW 11 - 132 kW
Dải tần số đầu ra 0.5 - 400 Hz 0.1 - 400 Hz 0.5 - 400 Hz 0.1 - 400 Hz
Mô men khởi động
200% hoặc lớn hơn
(3 kW trở lên: 180% hoặc lớn hơn)
200(180)* % hoặc lớn hơn (tại 0.5 Hz)
150(130)* % tại lân cận 0 Hz
100% hoặc lớn hơn
(Chế độ tăng mômen)
100% hoặc lớn hơn
(Chế độ tăng mômen)
Dải tốc độ - hoạt động liên
tục với 100% mômen
5 - 50 Hz (1:10)
Đến 3.7 kW: 5 - 50 Hz (1:10)
5.5 kW trở lên : 15 - 50 Hz (1:3)
5 - 50 Hz (1:10) 5 - 50 Hz (1:10)
20 - 100% 10 - 20% 20 - 100% 10 - 20%
Có thể thay đổi tần số hãm,
thời gian hãm và lực hãm
Khả năng chịu quá tải 150%, 60 giây
150%, 60 giây,
200%(180)* %, 0.5 giây
150%, 60 giây
120%, 60 giây,
150%, 0.5 giây
0.01 - 3,600 giây0.01 - 3,600 giây0.01 - 3,600 giây0.01 - 3,600 giâyThời gian tăng/giảm tốc
Hoạt động đa tốc Lớn nhất: 16 cấp
Lớn nhất: 16 cấp
(có thể hỗ trợ từng bit)
Lớn nhất: 16 cấp
Lớn nhất: 16 cấp
(có thể hỗ trợ từng bit)
0 - 10 VDC, 4 - 20 mA
-10 tới +10 VDC
0 - 10 VDC, 4 - 20 mA0 - 10 VDC, 4 - 20 mA
-10 tới +10 VDC
0 - 10 VDC, 4 - 20 mA
Đầu vào Analog
cho điều khiển tần số
Bảo vệ quá dòng, quá áp, sụt
áp, quá tải, bảo vệ quá tải điện
trở hãm động năng, nhiệt độ
quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ
nhớ, phát hiện chạm mát đầu ra
lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ
bên ngoài, lỗi thermistor, lỗi
USP, bảo vệ quá á p đầu vào, lỗi
truyền thông nội bộ
Bảo vệ quá dòng, quá tải, bảo
vệ quá tải điện trở hãm động
năng, quá áp, sụt áp, nhiệt độ
quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ
nhớ, lỗi CT (biến dòng), phát
hiện chạm mát đầu ra lúc cấp
mguồn, các sự cố lỗi từ bên
ngoài, lỗi thermistor, lỗi USP,
bảo vệ quá áp đầu vào, mất
nguồn tức thời, phát hiện mất
pha, lỗi IGBT, lỗi truyền thông
nội bộ, lỗi Card mở rộng 1, lỗi
Card mở rộng 2
Bảo vệ quá dòng, quá áp, sụt
áp, quá tải, bảo vệ quá tải điện
trở hãm động năng, nhiệt độ
quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ
nhớ, phát hiện chạm mát đầu ra
lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ
bên ngoài, lỗi thermistor, lỗi
USP, bảo vệ quá á p đầu vào, lỗi
truyền thông nội bộ
Bảo vệ quá dòng, quá tải, bảo
vệ quá tải điện trở hãm động
năng, quá áp, sụt áp, nhiệt độ
quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ
nhớ, lỗi CT (biến dòng), phát
hiện chạm mát đầu ra lúc cấp
mguồn, các sự cố lỗi từ bên
ngoài, lỗi thermistor, lỗi USP,
bảo vệ quá áp đầu vào, mất
nguồn tức thời, phát hiện mất
pha, lỗi IGBT, lỗi truyền thông
nội bộ, lỗi Card mở rộng 1, lỗi
Card mở rộng 2
Các chức năng bảo vệ
Chức năng ổn áp tự động AVR,
đường cong tăng/giảm tốc, giới
hạn tần số cao nhất và thấp
nhất, tinh chỉnh tần số khởi
động, thay đổi tần số sóng
mang, bước nhảy tần, thiết đặt
độ lợi và độ dốc, chạy thử, hiệu
chỉnh mức nhiệt điện tử, khởi
động lại sau khi lỗi, xem lịch sử
lỗi thiết đặt các thông số cho
động cơ thứ 2, tự động hiệu
chỉnh, lựa chọn bật tắt quạt làm
mát
Thiết đặt đặc tuyến tự do V/f
(đến 7 điểm), giới hạn tần số
cao nhất và thấp nhất, bước
nhảy tần, lựa chọn đường cong
tăng/giảm tốc, điều chỉnh giá trị
tăng mômen và tần số, chỉnh
định các đầu vào/ra tương tự,
tần số khởi động, tần số sóng
mang, mức bảo vệ nhiệt điện tử,
lựa chọn đầu vào analog, khởi
động lại sau khi lỗi, khởi động lại
sau khi mất nguồn tức thời, lựa
chọn các tín hiệu đầu ra khác
nhau, giảm điện áp lúc khởi
động, hạn chế quá tải, cài đặt lại
các giá trị mặc định, giảm tốc và
dừng sau khi mất nguồn, chức
năng ổn áp tự động AVR,
tăng/giảm tốc điều khiển theo
lôgic mờ, tự động điều chỉnh
(on-line/off-line), nhiều chế độ
hoạt động mômen lớn
Chức năng ổn áp tự động AVR,
giới hạn tần số cao nhất và thấp
nhất, điều khiển PID, thay đổi
tần số sóng mang, bước nhảy
tần, hiệu chỉnh mức nhiệt điện
tử, tinh chỉnh tần số khởi động,
thiết đặt độ lợi và độ dốc, chạy
thử, tự động tăng mômen, xem
lịch sử lỗi
Thiết đặt đặc tuyến tự do V/f
(đến 7 điểm), giới hạn tần số
cao nhất và thấp nhất, bước
nhảy tần, lựa chọn đường cong
tăng/giảm tốc, điều chỉnh giá trị
tăng mômen và tần số, chỉnh
định các đầu vào/ra tương tự,
tần số khởi động, tần số sóng
mang, mức bảo vệ nhiệt điện tử,
lựa chọn đầu vào analog, khởi
động lại sau khi lỗi, giảm điện
áp lúc khởi động, hạn chế quá
tải, tự động tiết kiệm năng lượng
20 tới 90%RH (không ngưng tụ)20 tới 90%RH (không ngưng tụ) 20 tới 90%RH (không ngưng tụ)20 tới 90%RH (không ngưng tụ)
Nhiệt độ
Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt
nước biển, trong phòng (không có
chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn)
Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt
nước biển, trong phòng (không có
chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn)
Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt
nước biển, trong phòng (không có
chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn)
Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt
nước biển, trong phòng (không có
chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn)
Độ ẩm
Vị trí
Điều kiện
môi trường
Các chức năng khác
Nguồn
cung
cấp
Dải
điện áp
vào
1 - pha
3 - pha
(200V)
3 - pha
(400V)
Lực
hãm
Hãm động năng (hồi lại tụ điện)
Hãm DC
L300PL200SJ300SJ200Series
Đặc tính kỹ thuật
- -
Có thể thay đổi tần số hãm,
thời gian hãm và lực hãm
Có thể thay đổi tần số hãm,
thời gian hãm và lực hãm
Có thể thay đổi tần số hãm,
thời gian hãm và lực hãm
1
-20 tới 50 C* -10 tới 50 C -20 tới 40 C* -10 tới 40 C*
2 2 2
*1: từ 75 kW trở lên
*2: Xem trong tài liệu tra cứu đầy đủ khi nhiệt độ môi trường làm việc là 40 C hoặc cao hơn
1
2
2
Công suất động cơ thích hợp,
đơn vị kW
SJ200 004 H F E --
Tên dòng biến tần:
SJ200, L200,
SJ300, L300P
Phiên bản:
E = Châu âu, U = Mỹ, R = Nhật
Kiểu cấu hình:
F = kèm theo keypad
L
Điện áp vào:
N = 1 hoặc 3 pha 220V
= 3 pha 220V
H = 3 pha 380V
M = 1 pha 110V
F
Tích hợp bộ
lọc nhiễu EMC
002 = 0.2 kW
004 = 0.4 kW
005 = 0.55 kW
007 = 0.75 kW
011 = 1.1 kW
015 = 1.5 kW
022 = 2.2 kW
030 = 3.0 kW
037 = 3.7 kW
040 = 4.0 kW
055 = 5.5 kW
075 = 7.5 kW
110 = 11 kW
150 = 15 kW
185 = 18.5 kW
220 = 22 kW
300 = 30 kW
370 = 37 kW
450 = 45 kW
550 = 55 kW
750 = 75 kW
900 = 90 kW
1100 = 110 kW
1320 = 132 kW
1500 = 150 kW
Chỉ thị tên dòng sản phẩm
Dải sản phẩm
Lưu ý 1: Chỉ có giá trị cho phiên bản Mỹ (US)
Lưu ý 2: Phiên bản Châu Âu (EU) không có loại 150 kW
Phiên bản Mỹ (US) không có loại 132 kW
SJ200
SJ300
L200
L300P
1-/3-pha
200V
3-pha
200V
3-pha
400V
3-pha
200V
1-/3-pha
200V
3-pha
200V
3-pha
400V
3-pha
200V
3-pha
400V
1-pha
100V*
3-pha
400V
1
1
*2
Model
kW
(HP)
0.2
(1/4)
0.4
(1/2)
0.55
(3/4)
0.75
(1)
1.1
(1.5)
1.5
(2)
2.2
(3)
3
(4)
3.7
(5)
4
(5)
5.5
(7.5)
7.5
(10)
11
(15)
15
(20)
18.5
(25)
22
(30)
30
(40)
37
(50)
45
(60)
55
(75)
75
(100)
90
(125)
110
(150)
132
(175)
150
(200)
3
400
(530)
4000 = 400 kW
Chế độ điều khiển véc tơ thông minh
(Intelligent Sensorless Vector Control) giúp
giữ mômen không đổi
Tất cả các chức năng tiên tiến được gói gọn
trong một đơn vị nhỏ bé
Kích thước nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian
lắp đặt
Có khả năng giao tiếp mạng
• Mô men khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc
lớn hơn
• Hoạt động liên tục với 100% mô men định mức ngay
cả ở 1/10 phạm vi tốc độ (5Hz tới 50Hz) mà không
làm giảm tuổi thọ của động cơ
• Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc
có thể thiết đặt ở chế độ tự động nhận dạng
• Bộ điều chỉnh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ
bằng cách tự thay đổi tham số
• Có thể điều khiển được 2 động cơ độc lập
• Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ
• Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi
• Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình
được
• Bộ hiển thị và vận hành có thể tháo rời và di chuyển ra
xa biến tần
• Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho
quạt
• Có mạch hãm tái sinh để hãm dừng động cơ
• Có các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá
áp, thấp á p, lỗi mất pha, lệch pha,. . .
• Các biến tần có hình dáng mang tính thẩm
mỹ, bảng mạch và những bộ phận cấu thành cho một
hiệu suất cao, cấu trúc thì đặc biệt nhỏ gọn, phù hợp
với từng loại động cơ
• Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485
MODBUS RTU cho phép cấu hình từ một PC và
những modul ngoài sử dụng bus trường
(R)
PROFIBUS , nên có khả năng giám sát và điều
khiển từ máy tính hoặc PLC
Hitachi
Dải tần số đầu ra
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2
kW đến 7.5 kW
• Dải tần số đầu ra từ 0.5 Hz đến 400 Hz
• Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ
bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt các
tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO 9001,
ISO 14001
• Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là
một tuỳ chọn
• SJ200 Series là dòng biến tần sử dụng chế độ điều
khiển véc tơ không cần cảm biến nên rất phù hợp với
nhiều loại tải khác nhau, như các tải đòi hỏi mô men
khởi động lớn: máy công cụ, cần trục, cầu trục nâng
hạ trong công nghiệp,. . . hay các tải có yêu cầu làm
việc nhẹ nhàng, êm dịu như: thang máy, thiết bị di
chuyển,. . . . Dòng biến tần SJ200 làm việc với dải tần
số rộng mà vẫn giữ được mô men và công suất làm
việc của thiết bị
Removable Keypad, can be connected via a cable
Hitachi
ULR RC UL
Bộ biến tần nhỏ gọn
nhưng có năng lực vô cùng lớn
Seriesi
4
Vận hành mạnh mẽ với chế độ điều khiển véc
tơ tiên tiến (Advanced Sensorless Vector
Control)
Các chức năng đa dạng, linh hoạt đáp ứng
mọi ứng dụng
Dễ dàng bảo dưỡng, phù hợp với điều kiện môi
trường khí hậu, và giảm nhẹ sự thao tác nhờ
các chức năng Copy hay Quick Menu
• Mô men khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc
lớn hơn
• Sự biến động vòng quay tại tốc độ thấp đã được giảm
triệt để, giúp nâng cao sự ổn định và độ chính xác của
quá trình làm việc
• Mô men làm việc lớn, đạt 150% mô men định mức
ngay cả ở vùng 0 Hz
• Tự động hiệu chỉnh và có thể hẹn giờ bật/tắt động cơ
hay Reset lại
• Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình
được
• Ngoài đầu ra xung, SJ300 còn được bổ xung thêm các
đầu ra tương tự
• Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc
có thể thiết đặt ở chế độ tự động nhận dạng
• Bộ điều chỉnh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ
bằng cách tự thay đổi tham số
• Có thể lựa chọn chế độ điều khiển P/PI
• Có thể điều khiển được 3 động cơ độc lập
• Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ
• Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi
• Có đủ năng lượng dự trữ để giảm tốc và dừng động cơ
trong trường hợp bị mất nguồn cấp
• Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho
quạt
• Có mạch hãm tái sinh để hãm dừng động cơ
• Có các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá
áp, thấp á p, lỗi mất pha, lệch pha,. . .
• Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép
cấu hình từ một PC và những modul ngoài sử dụng
bus trường, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ
máy tính hoặc PLC
Dải tần số đầu ra
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.4
kW đến 400 kW
• Dải tần số đầu ra từ 0.1 Hz đến 400 Hz
• Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá,
độ bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận
đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick,
ISO 9001, ISO 14001
• Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là
một tuỳ chọn
• Tất cả các biến tần dòng SJ300 đều có khả năng giao
TM (R)
tiếp mạng như: DeviceNet , PROFIBUS ,
(R) (R) TM
LONWORKS , Modbus RTU, và Ethernet
•
• Đáp ứng được các tải đòi hỏi mô men khởi động lớn,
điều kiện làm việc khắc nghiệt, đóng cắt liên tục, tốc
độ ổn định, chính xác như: máy công cụ, máy cán,
cần trục, cầu trục nâng hạ trong công nghiệp, máy ép
đùn, ...
• Hay các tải có yêu cầu làm việc nhẹ nhàng, êm dịu,
ổn định như: thiết bị di chuyển, băng tải công
nghiệp, quạt gió, bơm, . . .
Hitachi
Sj300 Series là dòng biến tần có công suất lớn dùng
cho các loại động cơ có công suất lên đến 400kW.
Dòng biến tần này sử dụng chế độ điều khiển véc tơ
có hoặc không có cảm biến nên phù hợp với nhiều
loại tải khác nhau:
ULR RC UL
đầy đủ các tính năng cao cấp cho những
ứng dụng có yêu cầu mô men khởi động lớn
và điều kiện làm việc khắc nghiệt
Seriesi
5
Thao tác dễ dàng nhờ bộ Keypad được
tích hợp sẵn
Kích thước nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian
lắp đặt
Các chức năng tiên tiến trong một đơn vị nhỏ
bé
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2
kW đến 7.5 kW
• Chỉ cần nhấn phím RUN bạn đã có thể bắt đầu quá
trình hoạt động
• Có thể điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách sử dụng
biến trở
• Các chức năng được phân thành các nhóm giúp cho ta
thiết đặt tham số dễ dàng và nhanh chóng
• Phần mềm cài đặt trên nền Windows kết nối biến tần
với máy tính được hỗ trợ như là một tuỳ chọn
• Không gian lắp đặt giảm chỉ còn bằng 56% so với
dòng J100, nên góp phần giảm bớt kích thước của hệ
thống
• Bộ điều chỉnh PID đã được chuẩn hóa
• Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ
• Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi
• Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình
được
• Các biến tần L200 sử dụng chế độ điều khiển V/F
• Có đầy đủ các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá
dòng, quá á p, thấp á p, lỗi mất pha, lệch pha,…
• L200 Series là dòng biến tần công suất bé, sử dụng
chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải
yêu cầu mô men khởi động không lớn như:
+ Quạt gió
+ Bơm các loại
+ Thiết bị điều hoà không khí
+ Hệ thống đóng mở cửa tự động, cửa gara
+ Băng tải
Dải tần số đầu ra
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
Có khả năng giao tiếp mạng
• Dải tần số đầu ra từ 0.5 Hz đến 400 Hz
• Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ
bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt
các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO
9001, ISO 14001
• Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là
một tuỳ chọn
•Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485
MODBUS RTU cho phép cấu hình từ một PC và
những modul ngoài sử dụng bus trường
(R)
PROFIBUS , nên có khả năng giám sát và điều khiển
từ máy tính hoặc PLC
RS-485 Serial Port,
Easier for network operation
Hitachi
ULR RC UL
THIếT Kế NHỏ GọN SáNG TạO
VớI ĐầY Đủ CáC CHứC NĂNG THÔNG MINH
Seriesi
6
Phạm vi ứng dụng rộng rãi với những chức
năng đặc biệt giúp cho quá trình hoạt động tối
ưu
Dễ dàng bảo dưỡng
Thiết kế nhỏ gọn
Vận hành đơn giản, giao diện thân thiện rất dễ
sử dụng cho người không chuyên
Các tiêu chuẩn bảo vệ
• Chức năng tự động tiết kiệm năng lượng
• Bổ xung thêm nhiều đầu vào ra
• Có các đầu ra analog
• Hệ thống các đầu vào ra thông minh
• Dễ dàng thao tác trên panel điều khiển
• Tháo lắp quạt làm mát và bảng mạch tụ điện DC rất dễ
dàng
• Các cầu đấu mạch điều khiển có thể tháo lắp được
• Không gian lắp đặt được giảm xấp xỉ 30% so với các
model trước đó
• Các biến tần có hình dáng mang tính thẩm
mỹ, bảng mạch và những bộ phận cấu thành cho một
hiệu suất cao, cấu trúc thì đặc biệt nhỏ gọn, phù hợp
với từng loại động cơ
• Dễ dàng thao tác với bộ vận hành số
• Người sử dụng có thể lựa chọn các tham số cho riêng
mình giúp cho quá trình truy cập nhanh (Quick
Menu)
• Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép
cấu hình từ một PC và những modul ngoài sử dụng
bus trường, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ
máy tính hoặc PLC
• Phần mềm cài đặt trên nền Windows kết nối biến tần
với máy tính được hỗ trợ như là một tuỳ chọn
Tất cả các biến tần đều đạt các tiêu chuẩn bảo vệ:
+ IP20
+ IP00
+ IP54
Hitachi
Hitachi
Dải tần số đầu ra
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ
11 kW đến 132 kW
• Dải tần số đầu ra từ 0.1 Hz đến 400 Hz
• Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ
bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt
các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO
9001, ISO 14001
• Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là
một tuỳ chọn
• Tất cả các biến tần dòng L300P đều có khả năng giao
TM (R)
tiếp mạng như: DeviceNet , PROFIBUS ,
(R) (R) TM
LONWORKS , Modbus RTU, và Ethernet
•
+ Quạt gió
+ Bơm các loại
+ Thiết bị điều hoà không khí
+ Băng tải
+ Máy nén khí
+ Máy giặt
+ và nhiều ứng dụng khác…
Hitachi
L300P Series là dòng biến tần công suất lớn dùng cho
các loại động cơ có công suất lên đến 132 kW. Dòng
biến tần này sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù
hợp với những loại tải yêu cầu mô men khởi động
không lớn như:
ULR RC UL
giải pháp tiết kiệm năng lượng tối ưu
cho các ứng dụng bơm, quạt, băng tải
Seriesi
7
Với các chức năng khác nhau như điều khiển
véc-tơ kèm bộ phát xung, gia tốc / giảm tốc
hình chữ S cho mỗi bước tốc độ, thế hiệu dịch
mô-men quay, ... giúp cho SJ300-EL có khả
năng đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
Sơ đồ khối hệ thống
Đường cong hình chữ S dành cho điều khiển
thang máy, các thiết đặt thời gian gia tốc và
giảm tốc cho các bước tốc độ.
Điều chỉnh độ lợi (P-gain và I-gain)
Chức năng thế hiệu dịch mô-men quay
(Torque Bias)
Thiết đặt tín hiệu điều khiển phanh mềm dẻo
•
•
•
•
•
•
SJ300-EL bao gồm card phản hồi và bộ điều khiển tần
số với phần mềm ứng dụng riêng, một động cơ có gắn
bộ phát xung (encoder) theo yêu cầu của chế độ điều
khiển véc-tơ.
Nét nổi bật của SJ300-EL là chức năng gia tốc/giảm
tốc hình chữ S hoàn toàn có thể điều chỉnh được. Tỷ lệ
và thời gian (bắt đầu hay kết thúc) của quá trình gia
tốc và giảm tốc là bảng thiết lập độc lập cho mỗi bước
tốc độ (0-7).
Có hỗ trợ chức năng thiết đặt độ biến thiên ASR (bộ
điều tốc tự động). Quá trình hoạt động ổn định đạt
được nhờ thiết đặt độ lợi cao khi dừng hoặc ở tốc độ
thấp, độ lợi thấp khi chạy đều ở tốc độ cao.
Bảng thiết lập lên đến 8 điểm.
Biến tần SJ300-EL điều khiển mô-men khởi động
theo tín hiệu phản hồi từ load cell, giúp cho di chuyển
thang máy êm dịu.
Sự điều chỉnh mềm dẻo được hỗ trợ cho điều khiển
phanh, tần số hãm và tần số nhả được thiết đặt độc
lập.
Dải tần số đầu ra
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
Hỗ trợ các ứng dụng thang máy trong dải công
suất từ 0.4 kW đến 150 kW
• Dải tần số đầu ra từ 0.1 Hz đến 400 Hz
• Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ
bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt
các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO
9001, ISO 14001
• Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là
một tuỳ chọn
• Tất cả các biến tần dòng SJ300 đều có khả năng giao
TM (R)
tiếp mạng như: DeviceNet , PROFIBUS ,
(R) (R) TM
LONWORKS , Modbus RTU, và Ethernet
•
•
Hitachi
Điện á p 3 pha 220V: từ 0.4 (1/2) tới 55(75) kW(HP)
Điện á p 3 pha 380V: từ 0.75(1) tới 150(200) kW(HP)
Các tính năng khác giống hệt bộ biến tần SJ300
Series tiêu chuẩn.
ULR RC UL
Thiết kế chuyên dụng cho các yêu cầu
riêng biệt của điều khiển thang máy
Seriesi
8
ắc qui dự phòng khi mất điện (đặc điểm kỹ
thuật này chỉ được tích hợp khi có yêu cầu của
khách hàng)
Thay đổi chế độ điều khiển trong trường hợp
khẩn cấp
•
•
Trong trường hợp mất điện nguồn cung cấp chính,
biến tần SJ300-EL vẫn có t