1 Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A :
A. Là rượu bậc I.
B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.
C. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic.
D. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác.
2 8 gam rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H2(đktc). A là rượu :
A. Không chứa liên kết π trong phân tử
B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẵng.
C. Có khả năng tách nước tạo anken.
D. Ở thể rắn trong điều kiện thường.
3 A là rượu có công thức phân tử C5H12O. Đun A với H2SO4
đặc ở 170 0C không được anken. A có tên gọi :
A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)
B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol)
D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)
4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu :
A. cùng đơn chức.
B. cùng nhị chức.
C. cùng là các rượu no.
D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.
153 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2167 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ 14 Đề hóa học ôn thi Đại học cao Đẳng 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 14 ðề Hóa Học
Ôn thi ðại Học Cao ðẳng 2010
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
ðỀ 1
1 ðốt cháy hết 1 mol rượu ñơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A :
A. Là rượu bậc I.
B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất.
C. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn rượu metylic.
D. A còn có 2 ñồng phân không cùng chức khác.
2 8 gam rượu no ñơn chức A tác dụng với Na dư ñược 2,8 lít H2 (ñktc). A là rượu :
A. Không chứa liên kết π trong phân tử
B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẵng.
C. Có khả năng tách nước tạo anken.
D. Ở thể rắn trong ñiều kiện thường.
3 A là rượu có công thức phân tử C5H12O. ðun A với H2SO4 ñặc ở 170
0C không ñược anken. A có
tên gọi :
A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)
B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – ñimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – ñimetyl propan – 1 – ol)
D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)
4 X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu :
A. cùng ñơn chức.
B. cùng nhị chức.
C. cùng là các rượu no.
D. 1 rượu ñơn chức, 1 rượu ña chức.
5 A, B là hai rượu ñồng phân, công thức phân tử C4H10O. ðun hỗn hợp A, B với H2SO4 ñặc ở 140
0C
chỉ ñược duy nhất một anken (E). Tên gọi của E :
A. buten – 1
B. butan – 2
C. 2 – metyl propen
D. Penten – 2
6 Có bao nhiêu rượu ñồng phân có công thức phân tử là C4H9OH :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
7 Hiñrat hóa 5,6 lít C2H4 (ñktc) ñược 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiñrat hóa ñạt :
A. 12,5 %
B. 25 %
C. 75 %
D. 80%
8 A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. ðiều nào ñúng khi nói về A :
A. A là rượu bậc I.
B. A là rượu bậc II.
C. A là rượu bậc III.
D. Không xác ñịnh ñược vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo
9 ðốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu :
A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .
B. Tác dụng với CuO ñun nóng cho ra một anñêhit ña chức.
C. Có thể ñiều chế trực tiếp từ etylen
D. A, B, C ñều ñúng.
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là :
A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol)
B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol)
C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol)
D. 2,3 – ñimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – ñimetyl pentan – 1 – ol)
11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu ñồng phân phenol dưới ñây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước ñược 0,5 lít rượu có ñộ rượu :
A. 66,60
B. 400
C. 150
D. 9,60
13 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử :
A. C2H5OH
B. C4H10O2
C. C6H15O3
D. C8H20O4
Nhận ñịnh 2 chất hữu cơ A, B sau ñây ñể trả lời các câu 14, 15
(A) : CH2 = CH – CH2OH
(B) : CH3 –CH2 – CHO
14 Phát biểu nào dưới ñây không ñúng :
A. A, B có cùng công thức phân tử.
B. Hiñro hóa A hoặc B ñều tạo cùng một rượu D.
C. A, B ñều ñúng.
D. A, B ñều sai.
15 Chỉ ra ñiều sai :
A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no
B. A, B ñều là các hợp chất chưa no vì ñều có liên kết π trong phân tử.
C. A, B có cùng phân tử lượng.
D. A, B là các hợp chất ñơn chức.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 16, 17: ðun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 ñặc ở 170
0C
ñược 5,04 lít C2H4 (ñktc).
16 Hiệu suất ñehiñrat hóa tạo anken ñạt :
A. 75 %
B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %
17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là :
A. 4,6 g
B. 3,45 g
C. 2,76 g
D. 1,38 g
18 3,1 gam amin ñơn chức A phản ứng vừa ñủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử :
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C6H7N
19 Chỉ ra phát biểu sai :
A. Các amin ñều có tính bazơ.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu.
C. Metylamin ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
D. Các amin ñều có thành phần nguyên tố C, H, N
20 Trật tự nào dưới ñây phản ánh sự tăng dần tính bazơ :
A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2
B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2
C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3
D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH2
21 Phenol tác dụng ñược với những chất nào dưới ñây :
A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2
B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2
C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2
D. K ; KOH ; Br2
22 Số ñồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
23 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về phenol :
A. Tan tốt trong nước.
B. Có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Có tính bazơ rất mạnh.
D. Bị axit cacbonic ñẩy ra khỏi muối.
24 ðốt cháy một lượng amin A là ñồng ñẳng của metylamin ñược N2, CO2, H2O trong ñó nCO2 : nH2O =
2 : 3. A có công thức phân tử :
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
25 Phản ứng nào dưới ñây tạo kết tủa trắng :
A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom.
B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom.
C. Cho anilin tác dụng với nước brom.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
26 Hiện tượng nào dưới ñây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch
natriphenolat
A. Dung dịch từ ñục hóa trong.
B. Dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lóp.
C. Có sự sủi bọt khí.
D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam.
27 A là anñêhit ñơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi :
A. Anñêhit fomic.
B. Anñêhit axetit.
C. Anñêhit propinic.
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
D. Anñêhit benzoic.
28 ðốt cháy 1 mol anñêhit A ñược 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anñêhit :
A. Chưa no, có một liên kết ñôi C = C.
B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu ñơn chức qua CuO nung
nóng ñược 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anñêhit, rượu dư và nước :
29 A là rượu có công thức cấu tạo :
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3 – CH2 – CH2OH
D.
30 Hiệu suất oxi hóa A ñạt :
A. 75 %.
B. 85 %
C. 80 %
D. 90 %
31 Anñêhit tạo thành trong phản ứng có ñặc ñiểm :
A. Có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
C. Không tan trong nước.
D. Nguyên liệu ñể ñiều chế nylon – 6,6.
32 Cho 5,8 g anñêhit ñơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 17,28 g
bạc (hiệu suất phản ứng ñạt 80%). A có tên là :
A. anñêhit fomic.
B. Anñêhit axetic.
C. Anñêhit propionic
D. Anñêhit acrylic.
Sử dung dữ kiện sau ñể trả lời các câu 33, 34 : ðể trung hòa 2,3 g axit ñơn chức A cần 50 ml
dung dịch NaOH 1M .
33 A là axit nào dưới ñây :
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. CH2 = CH – COOH
34 ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A :
A. A còn cho phản ứng trùng hợp.
B. A còn cho ñược phản ứng tráng gương.
C. A có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
D. A có thể ñiều chế trực tiếp từ rượu etylic.
35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. ðể trung hòa 0,5 mol X cần vừa ñủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra ñiều ñúng
khi nói về X.
A. Gồm 2 axit cùng dãy ñồng ñẳng.
B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no.
C. Gồm 1 axit ñơn chức ; 1 axit ña chức.
D. Gồm 1 axit ñơn chức no ; 1 axit ñơn chức chưa no, một nối ñôi C = C
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit ñơn chúc A bằng NaOH vừa
ñủ rồi cô cạn ñược 4,7 g muối khan.
36 A là axit nào dưới ñây :
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
A. axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit propionic.
D. Axit acrylic.
37 Chỉ ra ñiều sai khi nói về A :
A. A tráng gương ñược.
B. A làm mất màu nước Brom.
C. A có thể cho phản ứng trùng hợp.
D. A có thể cho phản ứng hiñro hóa.
38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. ðun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ;
R’COOH và R”COOH (xúc tác H2SO4 ñặc) có thể thu ñược tối ña :
A. 9 triglixerit.
B. 15 triglixerit.
C. 18 triglixerit.
D. 21 triglixerit.
39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là :
A. C28H38O19
B. C20H38O19
C. C28H40O20
D. C20H40O20
Sử dụng sơ ñồ sau ñể trả lời các câu 40, 41, 42
9 16 4( ) ou B + Ruou D + Muói E
otA C H O NaOH Ru+ →
Muối E + HCl → axit hữu cơ F + NaCl
Axit hữu cơ F + G → nylon – 6,6 + H2O
40 F có tên gọi nào dưới ñây :
A. axit oxalic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit acrylic.
D. Axit añipic
41 Hai rượu B, D có ñặc ñiểm :
A. Cùng là rượu bậc I.
B. Cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng.
C. Cùng là các rượu no.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
42 Chỉ ra tên A :
A. etylmetylañipat.
B. ðietyloxalat
C. Metylmetacrylat
D. Etylbenzoat
43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng ñể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ;
axit axetic ; rượu etylic và anñehit axetic.
A. Na
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. nước brom
44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải ñiều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ ñồ :
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
2
2 4
H n ruou
2 5H ,
ùng hop
4 6450
inh bôt
o su buna
o
o
O me
SO t
xtdb tr
T glucozo C H OH
C H ca
→ →
→ →
Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ ñiều chế ñược bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất
toàn bộ quá trình ñiều chế là 60%.
A. 3 tấn.
B. 2,5 tấn.
C. 2 tấn.
D. 1,6 tấn.
45 Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng ñược 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới ñây :
A. etyl acrylat.
B. Vinyl propionat
C. Metyl metacrylat
D. Alyl axetat.
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự
A, B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
46 Có thể cho phản ứng tráng gương.
47 Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo.
48 Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.
49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH.
50 Là nguyên liệu ñể sản xuất cao su tổng hợp
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
ðỀ 2
1 Rượu ñơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có ñặc ñiểm :
A. Tác dụng với CuO ñung nóng cho ra một anñehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng.
2 ðốt cháy m gam rượu ñơn chức A, mạch hở, phân nhánh ñược CO2 và m gam nước. Biết MA <
120. A là :
A. Rượu bậc I.
B. Rược bậc II.
C. Rượu bậc III.
D. Rượu no.
3 ðun nóng 6,9g C2H5OH với H2SO4 ñặc ở 170
o C ñược 2,8 lít C2H4 (ñktc). Hiệu suất phản ứng ñạt :
A. 83,33%.
B. 45%.
C. 34,78%.
D. 30%
4 Trật tự nào dưới ñây phản ánh nhiệt ñộ sôi tăng dần của các chất :
A. CH3Cl ; C2H5OH ; CH3OH.
B. CH3OH ; C2H5OH ; CH3Cl.
C. CH3Cl ; CH3OH ; C2H5OH
D. C2H5OH ; CH3OH ; CH3Cl
5 ðốt cháy rượu ñơn chức no (A) ñược mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra ñiều sai nói về (A) :
A. (A) không có ñồng phân cùng chức.
B. (A) cho ñược phản ứng tách nước tạo 2 anken ñồng phân.
C. (A) là rượu bậc I.
D. (A) là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su buna.
6 Ở cùng ñiều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau ñây về A là
ñúng :
A. A là rượu bậc II.
B. A tan hữu hạn trong nước.
C. A tách nước tạo một anken duy nhất.
D. A có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng.
7 Nhận ñịnh sơ ñồ sau :
2 4 ( )
170
( 1) o o
H SO dHCl NaOH
t
A buten X Y Z− → → → . Z có tên gọi :
A. buten – 2
B. 2 – metylpropen.
C. ðiisobutylete.
D. Etylmetylete.
8 Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat :
A. Dung dịch từ trong hóa ñục.
B. Dung dịch từ ñục hóa trong.
C. Dung dịch từ trong hóa ñục rồi lại từ ñục hóa trong.
D. Có kết tủa xuất hiện sau ñó kết tủa tan.
9 Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng).
Giá trị của V là :
A. 110 ml
B. 100 ml
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
C. 90 ml
D. 80 ml
10 ðể trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là :
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
11 Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới ñây là ñúng :
A. NH3 < CH3NH2 <
B. CH3NH2 < NH3 <
C. CH3NH2 < < NH3
D. < NH3 < CH3NH2
12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin :
A. Tan vô hạn trong nước.
B. Có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường.
Anñêhit ñơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 13, 14.
13 A có công thức phân tử
A. CH2O
B. C2H4O
C. C3H4O
D. C7H6O
14 Chọn phát biểu ñúng về A :
A. Có chứa một liên kết ñôi (C = C) trong phân tử.
B. Có chứa vòng benzen nên là anñêhit thơm.
C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.
D. ðược ñiều chế bằng cách hiñrat hóa axetylen
15 Dẫn 6,9 g rượu ñơn chức A qua ống ñựng CuO dư ñun nóng ñược 6,6 g anñehit (hiệu suất phản ứng
là 100%). A có tên gọi :
A. Anñehit fomic.
B. Anñehit axetic.
C. Anñehit propionic
D. Anñehit acrylic.
16 11,6 g anñehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ñược 32,4 g bạc. Hiệu
suất phản ứng tráng gương ñạt :
A. 90%
B. 80%
C. 75%
D. 37,5%
17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra ñược khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng ñôi một :
CH3CHO ; CH2 = CH – COOH ; H2 ; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO3 :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
18 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8
g/ml ; hiệu suất phản ứng ñạt 100) là :
A. 83,47 g
B. 80 g
C. 64 g
D. 48,06 g
19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng ñể trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là :
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 600 ml
D. 800 ml
20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng ñộ :
A. 2% → 5%
B. 6% → 10%
C. 11% → 14%
D. 15% → 18%
21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 ñặc và nóng) ñược 60g etylxetat.
Hiệu suất este ñạt :
A. 76,66%
B. 68,18%
C. 52,27%
D. 50%
22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa ñủ 20ml dung dịch brom. Nồng ñộ mol dung dịch brom này là :
A. 5M
B. 2,5M
C. 1,25M
D. 0,625M
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 23, 24.
Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa ñủ rồi cô cạn ñược 7,4g muối khan. Cho
MA < 150.
23 A có công thức phân tử :
A. CH2O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C3H4O4
24 Thể tích dung dịch NaOH ñã dùng :
A. 25ml
B. 50ml
C. 75ml
D. 100ml
25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic
và anñehit propionic.
A. CaCO3
B. Quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch AgNO3/NH3
26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu ñược tối ña bao nhiêu triglixerit khi ñun
glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) :
A. 6
B. 9
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
C. 12
D. 18
E là este chỉ chứa một loại nhóm chức có %C ; %H (theo khối lượng) lần lượt là : 40% và 6,66%.
Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 27, 28.
27 E có công thức phân tử :
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C3H4O2
D. C2H4O2
28 Tên gọi của E :
A. etylaxetat
B. metylfomiat
C. vinylaxetat
D. metypropionat
E là este có công thức phân tử C5H8O2. Xà phòng hóa 10g E bằng dung dịch NaOH vừa ñủ rồi cô
cạn ñược 9,4g muối khan. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 29, 30.
29 Công thức cấu tạo của E là :
A. CH3COO – CH2 – CH = CH2
B. CH3 – CH2 – COO – CH = CH2
C. CH2 = CH – COO – CH2 – CH3
D. CH3 – CH = CH – COO – CH3
30 E là este của axit hoặc rượu nào dưới ñây :
A. Rượu metylic
B. Rượu vinylic
C. Axit axetic
D. Axit acrylic
31 Este nào dưới ñây có thể làm mất màu nước brom :
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
32 ðốt cháy 3g este E ñược 4,4g CO2 và 1,8g H2O. E có tên gọi :
A. metyl fomiat
B. metyl axetat
C. etyl fomiat
D. metyl metacrylat
33 Có bao nhiêu este ñồng phân có công thức phân tử là C5H10O2 :
A. 4
B. 6
C. 8
D. 9
34 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa ñủ bao nhiêu ml dung dịch Br2 2 M :
A. 50ml
B. 100ml
C. 150ml
D. 200ml
35 Trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất. Một lít hơi este E nặng gấp 1,875 lần một lít khí oxi. ðiều
nào dưới ñây sai khi nói về E :
A. E là ñồng phân của axit axetic.
B. E có thể cho ñược phản ứng tráng gương
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
C. Xà phòng hóa E ñược một rượu không có khả năng tách nước tạo anken.
D. E còn có một ñồng phân cùng chức.
36 E là chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH ñun nóng tạo một
muối hữu cơ và hai rượu là etanol cùng propanol_2. Tên gọi của (E) là :
A. etyl isopropyl oxalat
B. etyl isopropyl malonat
C. metyl isopropyl
D. ñietyl añipat
37 E là este chỉ chứa một loại nhóm chức. ðốt cháy 4,2g E ñược 6,16g CO2 và 2,52g nước. Chỉ ra phát
biểu ñúng về E :
A. E có nhiệt ñộ sôi thấp hơn CH3COOH
B. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
C. E có 2 axit ñồng phân với nó.
D. Trùng hợp E ñược polime có nhiều ứng dụng trong ñời sống.
Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 38, 39
X là hỗn hợp 2 este ñơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 rượu liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng).
ðốt cháy 28,6g X ñược 61,6g CO2 và 19,8g H2O.
38 X gồm 2 este có công thức phân tử là :
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O3 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C4H6O2 và C5H8O2
39 Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ trong X là :
A. 30%
B. 25,14%
C. 20,97%
D. 18,35%
40 0,1 mol este ñơn chức (E) phản ứng vừa ñủ với 50ml dung dịch Br2 2M cho ra sản phẩm có %Br
(theo khối lượng) là 65,04%. (E) có công thức phân tử là :
A. C3H4O2
B. C4H6O2
C. C5H8O2
D. C6H10O2
41 Cần phải dùng bao nhiệu tấn metylacrylat ñể ñiều chế 100 tấn polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất
phản ứng ñạt 95%.
A. 95 tấn
B. 105,26 tấn
C. 123 tấn
D. 195 tấn
42 Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch : rược etylic ; glucozơ ; saccarozơ ; anñehit axetic. Chỉ dùng hóa
chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược chúng :
A. Na
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Dung dịch AgNO3/NH3
43 Lượng saccarozơ thu ñược từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi ñường ñạt
75%) là :
A. 160 kg
B. 120 kg
C. 90 kg
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
D. 60 kg
44 Khối lượng phân tử của “thủy tinh hữu cơ” là 25.000 ñvC. Số mắc xích trong phân tử “thủy tinh
hữu cơ” là :
A. 83 mắc xích
B. 173 mắc xích
C. 250 mắc xích
D. 2.500.000 mắc xích
45 Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo khối lượng) trong phân tử protit này
là 0,4% thì khối lượng phân tử của protit này là :
A. 14.000 ñvC
B. 7.000 ñvC
C. 224 ñvC
D. 0,224 ñvC
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A,
B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi
mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng .
A. polime
B. aminoaxit
C. chất béo
D. axit añipic
46 Thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitơ
47 Phân tử do nhiều mắc xích tạo nên.
48 Sản phẩm thủy phân của protit
49 Có phân tử lượng rất lớn
50 Monome dùng ñể ñiều chế tơ nylon – 6,6
w
w
w
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
ðỀ 3
1 Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức :
A. CH2 = CH – COOH ; CH ≡C – CHO ;
B. ; HOOC – COOH ; HOCH2 – CHO
C. NH2 – CH2 – COOH ; HO – CH2 – CH2 – COOH ; OHC – CH2 – COO – CH3
D. HO – CH2 – CH2 – OH ; C2H5OH ; HO-CH2 – CHO
2 A, B là hai hợp chất hữu cơ ñơn chức, có cùng công thức ñơn giản là CH2O, trong ñó MA < MB.
Công thức phân tử của A, B lần lượt là :
A. C2H4O2 và CH2O
B. CH2O và C2H4O2
C. C3H6O3 và C2H4O2
D. CH