Bộ đề kiểm tra 1 tiết – Vật lý lớp 12 nâng cao - Chương 1

KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 12 NÂNG CAO - Đề số : 001 1. Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều ? A. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi B. Độ lớn gia tốc góc không đổi C. Độ lớn tốc độ góc không đổi D. Độ lớn tốc độ dài không đổi 2. Chọn câu trả lời đúng : Đơn vị của mômen động lượng là : A. kg.m2 B. kg.m2/s C. kg.m/s D. kg.m2/s2 3. Chọn câu trả lời đúng :Một vật rắn quay xung quanh một trục với gia tốc góc không đổi . Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay , số vòng quay được tỉ lệ với A. t2 B. t C. t3 D. 4. Chọn câu trả lời đúng : Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc  nếu : A. Tốc độ góc tăng 4 lần thì khối lượng của vật tăng 2 lần B. Động năng vật giảm đi 2 lần khi mômen quán tính của vật đối với trục quay giảm đi 2 lần và tốc độ góc vẫn giữ nguyên C. Động năng vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm 2 lần D. Động năng tăng 2 lần thì tốc độ góc tăng 2 lần 5. Chọn câu trả lời đúng :Khi một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định qua vật thì một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có : A. Độ lớn tốc độ góc biến đổi B. Véctơ vận tốc dài không đổi C. Véctơ vận tốc dài biến đổi D. Độ lớn vận tốc dài biến đổi

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết – Vật lý lớp 12 nâng cao - Chương 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 12 NÂNG CAO - Đề số : 001 1. Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều ? A. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi B. Độ lớn gia tốc góc không đổi C. Độ lớn tốc độ góc không đổi D. Độ lớn tốc độ dài không đổi 2. Chọn câu trả lời đúng : Đơn vị của mômen động lượng là : A. kg.m2 B. kg.m2/s C. kg.m/s D. kg.m2/s2 3. Chọn câu trả lời đúng :Một vật rắn quay xung quanh một trục với gia tốc góc không đổi . Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay , số vòng quay được tỉ lệ với A. t2 B. t C. t3 D. 4. Chọn câu trả lời đúng : Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc w nếu : A. Tốc độ góc tăng 4 lần thì khối lượng của vật tăng 2 lần B. Động năng vật giảm đi 2 lần khi mômen quán tính của vật đối với trục quay giảm đi 2 lần và tốc độ góc vẫn giữ nguyên C. Động năng vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm 2 lần D. Động năng tăng 2 lần thì tốc độ góc tăng 2 lần 5. Chọn câu trả lời đúng :Khi một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định qua vật thì một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có : A. Độ lớn tốc độ góc biến đổi B. Véctơ vận tốc dài không đổi C. Véctơ vận tốc dài biến đổi D. Độ lớn vận tốc dài biến đổi 6. Chọn đáp số đúng : Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian và có dạng : ( rad; s ) . Tốc độ góc của vật tại thời điểm t = 2s là : A. 3 rad/s B. 6 rad/s C. 24 rad/s D. 12 rad/s 7. Phương trình nào dưới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định là A. ( rad/s ) B. ( rad/s ) C. ( rad/s ) D. ( rad/s ) 8. Dùng một ròng rọc có dạng một đĩa tròn có khối lượng không đáng kể , có bán kính R = 50cm . Dùng một dây không dãn khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc . Hai đầu dây treo hai vật m1 = 2kg , m2 = 5kg .Mômen lực tác dụng lên ròng rọc là : A. 10N.m B. 25N.m C. 35N.m D. 15N.m 9. Độ lớn của gia tốc toàn phần trong chuyển động quay biến đổi đều được xác định bằng công thức : A. B. C. D. 10. Chọn đáp số đúng : Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian và có dạng : ( rad; s ) . Toạ độ góc của vật tại thời điểm t = 2s là : A. 5 rad B. 7 rad C. 12 rad D. 9 rad 11. Một thanh đồng chất OA, khối lượng M, chiều dài L. Có thể quay quanh một trục O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = thì mômen quán tính của hệ đối với trục quay là A. I = ML2 B. I = ML2 C. I = ML2 D. I = ML2 12. Chọn câu trả lời đúng : Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m với vận tốc dài 54km/h . Gia tốc hướng tâm của vật là : A. 1 m/s2 B. 225 m/s2 C. Giá trị khác D. 15 m/s2 13. Chọn câu trả lời đúng :Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục là : A. Lực có giá song song với trục quay B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay D. Lực có giá cắt trục quay 14. Chọn đáp án sai : Đơn vị của tốc độ góc là : A. Rad/s2 B. Vòng /phút C. Rad/s D. Vòng /s 15. Chọn câu trả lời đúng :Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc w = 5rad/s . Bỏ qua sức cản không khí nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì : A. Vật đổi chiều quay B. Vật dừng lại ngay C. Vật quay đều với tốc độ góc w = 5rad/s . D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại 16. Chọn phát biểu đúng : Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động thẳng của chất điểm là : A. Mômen quán tính B. Gia tốc góc C. Mômen động lượng D. Mômen lực 17. Chọn câu trả lời đúng : Khi một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có độ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển động của vật rắn đó là : A. Quay biến đổi đều B. Quay chậm dần C. Quay đều D. Quay nhanh dần đều 18. Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính của cánh quạt là A. 3 kg.m2 B. 0,3 kg.m2 C. 0,15 kg.m2 D. 0,075 kg.m2 19. Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là A. 40 Kgm2/s B. 10 Kgm2/s C. 80 Kgm2/s D. 8 Kgm2/s 20. Chọn câu trả lời đúng :Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào A. Gia tốc hướng tâm gây ra chuyển động quay của vật B. Vị trí của trục quay C. Hình dạng và kích thước của vật D. Khối lượng của vật 21. Chọn câu sai . Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m2/s2 A. Động năng B. Mômen quán tính C. Mômen lực D. Công 22. Chọn câu đúng A. Muốn cho vật quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm B. Khi gia tốc góc là âm và vận tốc góc cũng âm thì chuyển động là nhanh dần . C. Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc dương D. Chuyển động quay là chậm dần đều khi tích số của vận tốc góc và gia tốc góc là dương 23. Công thức nào biểu diễn mômen động lượng A. L = Iω B. I = mr2 C. M = F.d D. Wđ = Iω2 24. Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc ω0 = 20π rad/s , quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s . Gia tốc của chuyển động là A. g = π rad/s2 B. g = - π rad/s2 C. g = 2π rad/s2 D. g = - 2π rad/s2 25. Gia tốc toàn phần của vật bằng A. Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến B. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc góc C. Tổng gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến D. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài 26. Chọn câu sai . Mômen lực đối với trục quay cố định A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật B. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay C. Đo bằng đơn vị Nm D. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đến trục quay 27. Gia tốc góc tức thời của một vật rắn quay quanh một trục cố định được xác định từ biểu thức A. g = ωt B. g = φ/(t) C. g = ( ω - ω0 ) /∆t D. g = ω/(t) 28. Công thức nào là công thức biểu diễn mômen lực A. Iω2 B. I = mr2 C. L = I.ω D. M = F.d 29. Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của một vật A. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật B. Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều C. Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần D. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s 30. Hãy tìm câu sai :Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là A. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau B. Mọi điểm trên vật đều vẽ cùng một đường tròn . C. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay D. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kỳ 31. Mô men lực là đại lượng A. Bảo toàn B. Véc tơ C. Không bảo toàn D. Đại số 32. Hãy cho biết tính chất của chuyển động quay sau đây , chuyển động nào quay chậm dần đều theo chiều âm A. ω = 1,5 rad/s ; g = - 0,5 rad/s2 B. ω = - 1,5 rad/s ; g = 0,5 rad/s2 C. ω = 1,5 rad/s ; g = 0 D. ω = 1,5 rad/s ; g = 0,5 rad/s2 33. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau t(s) đạt được vận tốc góc 20rad/s . Trong t(s) đó bán kính của bánh xe quay được một góc φ = 100 rad , t la` A. 10 s B. 15 s C. 20 s D. 5s 34. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau 10s đạt được vận tốc góc 20rad/s . Trong 10s đó bán kính của bánh xe quay được một góc A. φ = 200π rad B. φ = 4 rad C. φ = 2π rad/s D. φ = 100 rad 35. Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu . Khi người đó đang chuyển động trên không đại lượng vật lí nào là không đổi ( bỏ qua mọi sức cản không khí) A. Mômen động lượng của người đối với khối tâm của người B. Động năng của người C. Thế năng của người D. Mômen quán tính của người đối với khối tâm 36. Công thức nào là công thức biểu diễn mômen quán tính của một chất điểm A. M = F.d B. Iω2 C. L = I.ω D. I = mr2 37. Đạo hàm theo thời gian của mômen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào A. Mômen quán tính tác dụng lên vật B. Mômen lực tác dụng lên vật C. Hợp lực tác dụng lên vật D.Động lượng của vật 38. Mômen quán tính đặc trưng cho A. Năng lượng của vật lớn hay nhỏ B. Tác dụng làm quay một vật C. Sự quay của một vật nhanh hay chậm D. Mức quán tính của một vật đối với một trục quay 39. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó .Các thành phần gia tốc at và an của một điểm tại P nằm cách trục quay một đoạn r theo g , r và t là A. at = rg ; an = rg2t2 B. at = r2g ; an = rg2t2 C. at = rg ; an = rgt2 D. at = rg ; an = rgt 40. Một lực 10N tác dụng theo phương tiếp tuyến ở vành ngoài của một bánh xe có đường kính 80cm . Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 1,5s thì quay được 1 vòng đầu tiên . Mômen quán tính của bánh xe là A. I = 4,5 kgm2 B. I = 1,8kgm2 C. I = 0,72kgm2 D.I = 0,96 kgm2 KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 12 NÂNG CAO - Đề số : 002 1. Gia tốc toàn phần của vật bằng A. Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến B. Tổng gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến C. Tổng gia tốc hướng tâm và gia tốc da`i D. Tổng gia tốc hướng tâm và gia tốc góc 2. Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc ω0 = 20π rad/s , quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s . Gia tốc của chuyển động là A. g = 2π rad/s2 B. g = π rad/s2 C. g = - π rad/s2 D. g = - 2π rad/s2 3. Công thức nào biểu diễn mômen động lượng A. L = Iω B. Wđ = Iω2 C. M = F.d D. I = mr2 4. Chọn câu đúng A. Muốn cho vật quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm B. Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc dương C. Chuyển động quay là chậm dần đều khi tích số của vận tốc góc và gia tốc góc là dương D. Khi gia tốc góc là âm và vận tốc góc cũng âm thì chuyển động là nhanh dần . 5. Đạo hàm theo thời gian của mômen động lượng của vật rắn bằng đại lượng nào A. Mômen lực tác dụng lên vật B. Mômen quán tính tác dụng lên vật C. Hợp lực tác dụng lên vật D.Động lượng của vật 6. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó .Các thành phần gia tốc at và an của một điểm tại P nằm cách trục quay một đoạn r theo g , r và t là A. at = rg ; an = rg2t2 B. at = rg ; an = rgt2 C. at = r2g ; an = rg2t2 D. at = rg ; an = rgt 7. Mômen quán tính đặc trưng cho A. Năng lượng của vật lớn hay nhỏ B. Tác dụng làm quay một vật C. Mức quán tính của một vật đối với một trục quay D. Sự quay của một vật nhanh hay chậm 8. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau t(s) đạt được vận tốc góc 20rad/s . Trong t(s) đó bán kính của bánh xe quay được một góc φ = 100 rad , t la` A. 10 s B. 15 s C. 20 s D. 5s 9. Một lực 10N tác dụng theo phương tiếp tuyến ở vành ngoài của một bánh xe có đường kính 80cm . Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 1,5s thì quay được 1 vòng đầu tiên . Mômen quán tính của bánh xe là A. I = 4,5 kgm2 B. I = 0,72kgm2 C. I = 1,8kgm2 D.I = 0,96 kgm2 10. Công thức nào là công thức biểu diễn mômen lực A. I = mr2 B. M = F.d C. L = I.ω D. Iω2 11. Công thức nào là công thức biểu diễn mômen quán tính của một chất điểm A. M = F.d B. L = I.ω C. Iω2 D. I = mr2 12. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau 10s đạt được vận tốc góc 20rad/s . Trong 10s đó bán kính của bánh xe quay được một góc A. φ = 2π rad/s B. φ = 4 rad C. φ = 100 rad D. φ = 200π rad 13. Chọn câu sai . Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m2/s2 A. Động năng B. Công C. Mômen quán tính D.Mômen lực 14. Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu . Khi người đó đang chuyển động trên không , đại lượng vật lí nào là không đổi ( bỏ qua mọi sức cản không khí) A. Động năng của người B. Thế năng của người C. Mômen quán tính của người đối với khối tâm D. Mômen động lượng của người đối với khối tâm của người 15. Chọn câu sai . Mômen lực đối với trục quay cố định A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật C. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đến trục quay D. Đo bằng đơn vị Nm 16. Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của một vật A. Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều B. Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần C. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s D. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật 17. Hãy cho biết tính chất của chuyển động quay sau đây , chuyển động nào quay chậm dần đều theo chiều âm A. ω = 1,5 rad/s ; g = 0 B. ω = - 1,5 rad/s ; g = 0,5 rad/s2 C. ω = 1,5 rad/s ; g = - 0,5 rad/s2 D.ω = 1,5 rad/s ; g = 0,5 rad/s2 18. Mô men lực là đại lượng A. Đại số B. Không bảo toàn C. Véc tơ D. Bảo toàn 19. Hãy tìm câu sai : Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là A. Mọi điểm trên vật đều vẽ cùng một đường tròn . B. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau C. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kỳ D. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay 20. Gia tốc góc tức thời của một vật rắn quay quanh một trục cố định được xác định từ biểu thức A. g = ω’t B. g = ( ω – ω0 ) /∆t C. g = φ/(t) D.g = ω(t) 21. Dùng một ròng rọc có dạng một đĩa tròn có khối lượng không đáng kể , có bán kính R = 50cm . Dùng một dây không dãn khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc . Hai đầu dây treo hai vật m1 = 2kg , m2 = 5kg .Mômen lực tác dụng lên ròng rọc là : A. 25N.m B. 15N.m C. 10N.m D. 35N.m 22. Chọn câu trả lời đúng :Khi một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định qua vật thì một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có : A. Độ lớn tốc độ góc biến đổi B. Véctơ vận tốc dài không đổi C. Véctơ vận tốc dài biến đổi D. Độ lớn vận tốc dài biến đổi 23. Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều ? A. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi B. Độ lớn tốc độ dài không đổi C. Độ lớn tốc độ góc không đổi D. Độ lớn gia tốc góc không đổi 24. Phương trình nào dưới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định là A. ( rad/s ) B. ( rad/s ) C. ( rad/s ) D. ( rad/s ) 25. Chọn đáp án sai : Đơn vị của tốc độ góc là : A. Vòng /phút B. Rad/s2 C. Rad/s D. Vòng /s 26. Chọn phát biểu đúng : Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động thẳng của chất điểm là : A. Mômen động lượng B. Gia tốc góc C. Mômen lực D. Mômen quán tính 27. Chọn câu trả lời đúng : Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m với vận tốc dài 54km/h . Gia tốc hướng tâm của vật là : A. 1 m/s2 B. 15 m/s2 C. Giá trị khác D. 225 m/s2 28. Chọn câu trả lời đúng :Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc w = 5rad/s . Bỏ qua sức cản không khí nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì : A. Vật đổi chiều quay B. Vật dừng lại ngay C. Vật quay chậm dần rồi dừng lại D. Vật quay đều với tốc độ góc w = 5rad/s . 29. Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính của cánh quạt là A. 0,3 kg.m2 B. 0,075 kg.m2 C. 3 kg.m2 D. 0,15 kg.m2 30. Độ lớn của gia tốc toàn phần trong chuyển động quay biến đổi đều được xác định bằng công thức : A. B. C. D. 31. Chọn đáp số đúng : Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian và có dạng : ( rad; s ) . Toạ độ góc của vật tại thời điểm t = 2s là : A. 7 rad B. 9 rad C. 5 rad D. 12 rad 32. Chọn câu trả lời đúng : Đơn vị của mômen động lượng là : A. kg.m2/s B. kg.m2 C. kg.m/s D. kg.m2/s2 33. Một thanh đồng chất OA, khối lượng M, chiều dài L. Có thể quay quanh một trục O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = thì mômen quán tính của hệ đối với trục quay là A. I = ML2 B.I = ML2 C. I = ML2 D. I = ML2 34. Chọn câu trả lời đúng :Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào A. Gia tốc hướng tâm gây ra chuyển động quay của vật B. Hình dạng và kích thước của vật C. Khối lượng của vật D. Vị trí của trục quay 35. Chọn câu trả lời đúng : Khi một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có độ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển động của vật rắn đó là : A. Quay biến đổi đều B. Quay đều C. Quay nhanh dần đều D. Quay chậm dần 36. Chọn câu trả lời đúng :Một vật rắn quay xung quanh một trục với gia tốc góc không đổi . Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay , số vòng quay được tỉ lệ với A. t B. C. t2 D. t3 37. Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là A. 40 Kgm2/s B. 8 Kgm2/s C. 80 Kgm2/s D. 10 Kgm2/s 38. Chọn câu trả lời đúng :Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục là : A. Lực có giá song song với trục quay B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay D. Lực có giá cắt trục quay 39. Chọn đáp số đúng : Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian và có dạng : ( rad; s ) . Tốc độ góc của vật tại thời điểm t = 2s là : A. 6 rad/s B. 3 rad/s C. 12 rad/s D. 24 rad/s 40. Chọn câu trả lời đúng : Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc w nếu : A. Tốc độ góc tăng 4 lần thì khối lượng của vật tăng 2 lần B. Động năng tăng 2 lần thì tốc độ góc tăng 2 lần C. Động năng vật giảm đi 2 lần khi mômen quán tính của vật đối với trục quay giảm đi 2 lần và tốc độ góc vẫn giữ nguyên D. Động năng vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm 2 lần  KIỂM TRA 1 TIẾT – LỚP 12 NÂNG CAO - Đề số : 003 1. Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m2 đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là A. 80 Kgm2/s B. 40 Kgm2/s C. 10 Kgm2/s D. 8 Kgm2/s 2. Phương trình nào dưới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định là A. ( rad/s ) B. ( rad/s ) C. (rad/s ) D. (rad/s ) 3. Chọn phát biểu đúng : Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động thẳng của chất điểm là : A. Mômen lực B. Mômen động lượng C. Gia tốc góc D. Mômen quán tính 4. Chọn câu trả lời đúng : Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R = 15m với vận tốc dài 54km/h . Gia tốc hướng tâm của vật là : A. 15 m/s2 B. 1 m/s2 C. Giá trị khác D. 225 m/s2 5. Chọn câu trả lời đúng : Khi một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có độ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển động của vật rắn đó là : A. Quay biến đổi đều B. Quay chậm dần C. Quay đều D. Quay nhanh dần đều 6. Dùng một ròng rọc có dạng một đĩa tròn có khối lượng không đáng kể , có bán kính R = 50cm . Dùng một dây không dãn khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc . Hai đầu dây treo hai vật m1 = 2kg , m2 = 5kg .Mômen lực tác dụng lên ròng rọc là : A. 10N.m B. 35N.m C. 15N.m D. 25N.m 7. Chọn đáp số đúng : Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian và có dạng : ( rad; s ) . Tốc độ góc của vật tại thời điểm t = 2s là : A. 24 rad/s B. 6 rad/s C. 12 rad/s D. 3 rad/s 8. Chọn câu trả lời đúng : Đơn vị của mômen động lượng là : A. kg.m2/s B. kg.m2/s2 C. kg.m/s D. kg.m2 9. Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Mômen quán tính của cánh quạt là A. 0,075 kg.m2 B. 0,3 kg.m2 C. 0,15 k
Tài liệu liên quan