Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo khoa, học chương trình nâng cao và luyện thi Toán Violympic, Tiếng anh Olympic để các em tham gia kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh văn và tin học (Ứng dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) - Mỗi em được sử dụng một máy tính để học Toán, Tiếng anh (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi học sinh giỏi toán Violympic, Olympic toán tuổi thơ, tiếng anh Olympic qua mạng. - Đầu mỗi buổi học giáo viên thường xuyên kiểm tra lại các kiến thức đã học.
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4644 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề luyện thi học sinh giỏi toán violympic lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. BỘ ĐỀ LUYỆN THIHỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc Họ và tên: ____________________________ Trường: ________________________ Quảng Ngãi, 09/2012 Lưu hành nội bộ
2. LỚP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN, TIẾNG ANH CHO HỌC SINH LỚP 4, LỚP 5. Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo khoa, học chương trình nâng cao và luyện thi Toán Violympic, Tiếng anh Olympic để các em tham gia kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh văn và tin học (Ứng dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) - Mỗi em được sử dụng một máy tính để học Toán, Tiếng anh (4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi học sinh giỏi toán Violympic, Olympic toán tuổi thơ, tiếng anh Olympic qua mạng. - Đầu mỗi buổi học giáo viên thường xuyên kiểm tra lại các kiến thức đã học. Hằng tháng học sinh sẽ làm bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập trên máy tính và trên giấy 2 lần để báo cáo cho phụ huynh. - Phòng học máy lạnh, máy chiếu, mạng máy tính tương tác, internet, bài giảng được thiết kế dưới dạng giáo án điện tử, …. Phụ huynh đăng ký cho con em mình học qua số máy:
3. Vòng 1Phần 1. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ……….……….……………………………….……………………………………………………..……………………………2
4. Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là: …………………Câu 2: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …………………..Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là: ……………..Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6Trả lời: Với n = 6 giá trị của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là: …………….Câu 5: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ sốnào?Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số: …………………..Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: …………. cm.Câu 7: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là: …………Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiềudài hình chữ nhật bằng 30cm.Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………..cm2Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàngtrăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.Trả lời: Số cần tìm là: ………………..Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thìđược một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………. cm23
5. Phần 3: Thỏ tìm cà rốtCâu 1:Câu 2:4
6. Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 863; 836; 683; 638 836; 863; 683; 638 863; 836; 638; 683 863; 683; 836; 638Câu 8:Câu 9:Câu 10:5
7. Vòng 2Phần 1: Chọn các cặp ô trong bảng có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 206
8. Những cặp giống nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Vượt chướng ngại vật:Câu 1:Câu 2:Câu 3:Câu 4:7
9. Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:Câu 10:Số gồm 4 vạn, 5 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị được viết là: ………………Phần 3 : Chọn đáp án đúngCâu 1: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:8
10. 0; 1; 2 4; 5; 6 7; 9; 8 5 ; 7; 9Câu 2: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là: 8675 870605 86075 87605Câu 3: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là: 5400321 5040321 5004321 543021Câu 4: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc: Hàng trăm Hàng nghìn Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìnCâu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 58260 58206 5826Câu 6: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?9
11. Câu 7: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007 30070Câu 8: Số gồm 43 vạn, 7 đơn vị được viết là: 3400007 34007 430007 430070Câu 9: Cho các hìnhTrong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là: Hình vuông A Hình chữ nhật B Hình chữ nhật C Hình chữ nhật DCâu 10:Minh chạy được 50m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì Minh sẽ vượt qua350m trong khoảng thời gian là: 35 giây 1 phút 10 giây 7 giây 60 giây10
12. Vòng 3Phần 1. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ……….………………………….………………….……………………………………………………………………..…………………Phần 2: Vượt chướng ngại vật.Bài 1:Trả lời: Số đó là: …..Bài 2:Trả lời: y = ……….Bài 3:Trả lời: Số đó là: ……..Bài 4:11
13. Bài 5:Trả lời: Có: …………chữ sốBài 6:Bài 7:Trả lời: Có: ……….. lít dầu.Bài 8:Trả lời: Có: ……….. chữ số.Bài 9:Bài 10:Phần 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ.Câu 1: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữsố trên là: ………..12
14. Câu 2: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vịđược viết là: ………………………………….Câu 3: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg5hg.Trung bình mỗi con cân nặng …….. kg.Câu 4: Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là: …..…Câu 5: 9 giờ 5 phút = ………. phútCâu 6: Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết 1/3phút, Dũng chạy hết 1/2 phút, Minh chạy hết 1/5 phút, Hoàng chạy hết 1/6 phút. Hỏitrung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây?Trả lời: Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là: ……. giây.Câu 7: Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về 71quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về bao nhiêu quyển vở.Trả lời: Trung bình mỗi lớp mua về: …………. quyển vở.Câu 8: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khácnhau?Trả lời: Có thể lập được: ………… số thoả mãn yêu cầu đề bài.Câu 9: Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ sốđể đánh số trang của quyển truyện đó?Trả lời: Người ta đã dùng: ………. chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó.Câu 10: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?Trả lời: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được: ………. số có ba chữ số khác nhau.13
15. Vòng 4Phần 1: Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ……….…………………………..……..…………….……….…………………………………….……….…….…………………….………Phần 2:Thỏ tìm cà rốt – Giải các bài toán sauCâu 1:Câu 2:Câu 3:14
16. Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:Câu 10:15
17. Câu 11:Câu 12:Phần 3: Số cần điền vào chỗ chấm làCâu 1: 6 tấn 5kg = … kg 65 605 6005 60005Câu 2: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ bađựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước?Trả lời:Can thứ ba đựng được là: 28 lít nước 43 lít nước 13 lít nước 17 lít nướcCâu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12kg45g = ……..g là: 1245 10425 12045 1245016
18. Câu 4: Chọn cách tính nhanh nhất để điền vào chỗ chấm: 81 + 35 + 19 81 + (19 + 35) = 81 + 54 = 135 (81 + 35) + 19 = 116 + 19 = 135 (81 + 19) + 35 = 100 + 35 = 135Câu 5: Hình vẽ dưới có: 7 góc nhọn 8 góc nhọn 9 góc nhọn 10 góc nhọnCâu 6: Đội có 3 bạn tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minhchạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Thời gian trung bình mỗi bạnchạy là: 6 phút 75giây 2 phút 25 giây 7 phút 15 giây 2 phút 5 giâyCâu 7: Chu vi một hình chữ nhật là 48m. Chiều dài hình chữ nhật là 15m. Diện tíchhình chữ nhật là:17
19. Câu 8: Cho biết hình ABCD là hình vuông, hai đường chéo AC và BD vuông gócvới nhau tại I(hình dưới). Hỏi trong hình vuông đó có mấy cặp cạnh vuông góc vớinhau?Trả lời: Số cặp cạnh vuông góc với nhau là: 4 cặp 5 cặp 6 cặp 8 cặpCâu 9: Đổi 116 phút = … giờ … phútKết quả là: 11 giờ 6 phút 1 giờ 46 phút 1 giờ 56 phút 1 giờ 16 phútCâu 10: Một người nhận chở 2 tấn 5 tạ hàng. Lần thứ nhất người đó chở được sốhàng đã nhận, lần thứ hai chở được số hàng gấp đôi lần thứ nhất, lần thứ ba chở đượcsố hàng bằng lần thứ hai. Hỏi người đó cần chở bao nhiêu ki-lô-gam nữa thì hết sốhàng đã nhận.Trả lời: Số hàng cần chở lần thứ tự là: 5 tạ hàng 1 tấn hàng 750kg hàng 1750 kg hàng18
20. Vòng 5Phần 1: Xóa trong bảng các ô có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18Những cặp giống nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1:19
21. Câu 2:Câu 3:Câu 4:Câu 5:20
22. Câu 6Câu 7Câu 8Câu 921
23. Câu 10Câu 1122
24. Vòng 6Phần 1: Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Thứ tự từ nhỏ đến lớn là:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:Câu 2:Câu 3:23
25. Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:Câu 10:24
26. Vòng 7Phần 1: Tìm các ô có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Những cặp giống nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:Câu 2: Tính 567 + 1433 – 245 - 755Câu 3: Tính 345 -612 + 1655 - 388Câu 4: Tính 666 + 564 + 436 + 33425
27. Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:Câu 10:Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: 1500 yến = …………………… tấnCâu 2: 5kg = ………………….hgCâu 3: 29 x 1000 =…………….Câu 4: 20800 : 10 =……………..26
28. Câu 5: Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạgạo. Đoàn xe thứ hai có 12 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở được tất cảbao nhiêu tạ gạo?Trả lời: Cả hai đoàn xe chở được…………………. tạ gạo.Câu 6: 346 x 234 - 346 x 133 - 346 = ………………….Câu 7: Bác Loan mua về 11 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg.Số gạo bác Loan mua tất cả là …………………… kg.Câu 8: Một phép chia hết có thương là 345.Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 12 lần thì thương mới là:…………………………………………….Câu 9: Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày làmđược 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng mộttháng đội đó làm việc 22 ngày.Trả lời: Trong năm qua đội đó đã sản xuất …………. sản phẩm.Câu 10: Một phép chia hết có thương là 562.Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 45 lần thì thương mới là ……………..27
29. Vòng 8Phần 1: Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: …………………..…………………………………….…………………………………………………………….……………………………Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:Câu 2:28
30. Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:29
31. Câu 8:Câu 9:Câu 10:Phần 3: Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1: 98675 < x < 98679, số tự nhiên thoả mãn giá trị x là: 98676 và 98677 98677 và 98678 98676; 98677 và 98678 98676 và 98678Câu 2: Thực hiện phép tính 13660 : 130 = ? 13660 : 130 = 15 (dư 1) 13660 : 130 = 15 (dư 10) 13660 : 130 = 105 (dư 1) 13660 : 130 = 105 (dư 10)Câu 3: 46782 – (9563 + 13659) = ? 50878 50879 23560 2346030
32. Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Diệntích hình chữ nhật là: 68cm2 65cm2 63cm2 60cm2Câu 5: 4 phút 8 giây = … giâySố cần điền vào chỗ chấm là: 48 408 248 480Câu 6: Một công nhân trong sản xuất trong 11 ngày đầu được 184 cái khóa, 15 ngàytiếp theo sản xuất được 310 cái khóa. Vậy trung bình mỗi ngày người công nhân đósản xuất được số cái khóa là: 17 cái khóa 18 cái khóa 19 cái khóa 20 cái khóaCâu 7: 380 : 76 = ? 4 5 6 7Câu 8: Tìm ba số có trung bình cộng bằng 78, số thứ nhất kém số thứ hai 16 đơn vị,số thứ hai kém số thứ ba 16 đơn vị.Trả lời: Ba số cần tìm: số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt: 60; 76; 92 61; 77; 93 62; 78; 94 63; 79; 9531
33. Câu 9: Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài gấp chiều rộng số lầnlà: 5 lần 4 lần 3 lần 2 lầnCâu 10: Bốn tổ công nhân chuyển hàng vào kho, tổ một chuyển được 18 tấn, tổ haichuyển được 16 tấn, tổ ba chuyển được 17 tấn. Tổ bốn chuyển được số tấn kém mứctrung bình của cả bốn tổ là 6 tấn. Vậy số hàng tổ bốn chuyển được là: 15 tấn 12 tấn 10 tấn 9 tấn Vòng 9Phần 1: Tìm trong bảng các ô có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2032
34. Những cặp giống nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:Câu 2: 576 + 1287 + 1424 + 3713 = ……………….Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:33
35. Câu 9:Câu 10:Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: 68 x 23 – 68 x 12 = .................................Câu 2: 12 x 68 – 68 = ………………………….Câu 3: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4m.người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 4 thu được 3kg rau. Tính số rauthu được trên khu đất đó.Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là: …………… kg.Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là: ………………Câu 5: 486 x 48 + 486 x 52 = …………..Câu 6: Số trung bình cộng của các số: 56 ; 31 và 45 là: ..............................Câu 7: Số trung bình cộng của các số: 12 ; 42 và 51 là: .........................Câu 8: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít.Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòicùng chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy 10 lít. Hỏisau bao lâu bể đầy?Trả lời: Sau ……………phút bể đầy.Câu 9: 4 x 135 x 25 = ……………………Câu 10: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít nước, bể nước thứ hai chứa 1300 lít nước.Người ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất mỗi phút 30 lít, ở bể thứ hai mỗi phút 10lít. Hỏi sau bao lâu lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau?Trả lời: Lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau sau: ………… phút.34
36. Vòng 10Phần 1: Tìm trong bảng các ô có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Những cặp giống nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:Câu 2:Câu 3:35
37. Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:Câu 10: Số gồm 4 vạn, 5 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị được viết là: 45027 45270 45207 452736
38. Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: Cho biểu thức: 583 + 6840: n. Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là:………………….Câu 2: 96 x 7 + 96 x 4 = ……………..Câu 3: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 44m, chiều cao bằng một nửa độdài đáy.Diện tích khu đất hình bình hành đó là: ………............m2.Câu 4: 375 x 7 + 375 x 3 = ………………………………………………………….Câu 5: Cho hai số biết tổng của chúng bằng hiệu của chúng và bằng 2008.Tìm số bé.Trả lời: Số bé là: ……………..Câu 6: 86 x 121 – 86 x 119 + 86 x 9 = ……………………………………………..Câu 7: Tìm số biết số đó chia hết cho 5 còn chia cho 2 và 9 có cùng số dư.Trả lời: Số đó là: ………………Câu 8: 136 x 75 + 136 x 19 + 136 x 6 = ……………..………………………………Câu 9: Phường em có 5 tổ dân phố. Trong dịp Tết trồng cây, trung bình mỗi tổ dânphố trồng được 25 cây xanh. Riêng tổ dân phố số 5 trồng được 29 cây. Hỏi trungbình bốn tổ còn lại, mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?Trả lời: Trung bình bốn tổ còn lại, mỗi tổ trồng được ………….. cây.Câu 10: Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; ………; 1999; 2000. Dãy này có bao nhiêu chữ số?Trả lời : Dãy trên có: ……………….chữ số.37
39. Vòng 11Phần 1: Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Thứ tự các số từ bé đến lớn là: ……….……………………………………………….………………………………………………….………………………………………Phần 2: Chọn đáp án đúng nhất:Câu 1:Câu 2:38
40. Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:39
41. Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài là 150cm, chiều rộng là8dm. Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó là : …………………….Câu 2: Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 4 lần, chiều rộng giảmđi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần? Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên: ………………….. lần.Câu 3: 125 x 25 x 8 x 4 = ……….……Câu 4: 3m25cm2 = …………….. cm2Câu 5: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 240m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30m. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………… m2Câu 6: Xưởng A đóng được nhiều hơn xưởng B là 475 bộ bàn ghế. Nếu xưởng Bđóng thêm 125 bộ nữa thì cả 2 xưởng đóng được 5000 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng Bđóng được bao nhiêu bộ bàn ghế? Trả lời: Xưởng B đóng được …………….. bộ bàn ghế.Câu 7: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số đó tađược một số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 4726 đơn vị. Trả lời: Số đã cho là: ………………..Câu 8: Tháng hai của một năm nhuận có 5 ngày thứ năm. Hỏi ngày thứ năm đầu tiêntháng đó vào ngày mấy trong tháng? Trả lời: Thứ năm đầu tiên của tháng đó vào ngày mùng ………….Câu 9: Trung bình cộng số vở của 3 bạn Nga, Hà, Huyền là 20 quyển. Biết số vở củaNga là 18 quyển và kém số vở của Hà 3 quyển.Tính số vở của Huyền. Trả lời: Số vở của Huyền là: …………… quyển.40
42. Vòng 12Phần 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Các cặp bằng nhau là: = = = = = = = = = = = =Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:Câu 2:41
43. Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9:42
44. Câu 10:Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: 291 x 94 - 44 x 291 = …………….……….………………Câu 2: 634 x 11 - 634 = ………………….……………….………Câu 3: 34 x 11 + 66 x 11 = ……………………………………….Câu 4: 8920 - 235 x 6 = …………………………..………………Câu 5: Bác Loan thu hoạch được 435kg thóc tất cả. Biết trong đó số thóc tẻ thu đượcnhiều hơn thóc nếp 35kg. Hỏi bác Loan đã thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam gạotẻ. Trả lời: Bác Loan đã thu được ………………… kg gạo tẻ.Câu 6: Từ 3 chữ số 5; 7; 3 có thể lập được …………… số có 3 chữ số khác nhau.Câu 7: Một hình bình hành có chiều cao là 24m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.Diện tích hình bình hành là ……………m2.Câu 8: Lớp 4A1 và lớp 4A2 góp tất cả được 93 quyển truyện vào thư viện củatrường. Trong đó lớp 4A2 góp được nhiều hơn lớp 4A1 là 15 quyển. Hỏi lớp 4A2góp được bao nhiêu quyển truyện? Trả lời: Lớp 4A2 góp được ……………… quyển truyện.Câu 9: Hải có một số nhãn vở. Hải cho Huy số nhãn vở, cho Hà 12 nhãn vở thì Hảicòn lại 15 nhãn vở. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu nhãn vở? Trả lời: Lúc đầu Hải có ……………. nhãn vở.43
45. Câu 10: Cho một phép chia có thương bằng 12. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta tăngthương lên 5 đơn vị thì số bị chia tăng 665 đơn vị. Trả lời: Số bị chia cần tìm là ………………... Vòng 13Phần 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 = = = = = = = = = = = =Phần 2: Giải các bài toán sau:Câu 1:44
46. Câu 2:Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:45
47. Câu 8:Câu 9:Câu 10:Phần 3: Chọn đáp án đúng nhất:Câu 1: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng Bcó 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trungbình mỗi người phân xưởng B dệt được là: 104 cái áo 108 cái áo 118 cái áo 128 cái áoCâu 2: Số các số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là: 99 số 90 số 10 số 9 số46
48. Câu 3: 5000dm2 = ……..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 500 5000 50000Câu 4: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảyđược 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòichảy được lượng nước là: 15 lít 17 lít 18 lít 20 lítCâu 5: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cảnhững số chia hết cho 5 là: 35 ; 1000 ; 84685 35 ; 89 ; 98; 1000; 744 35; 1000; 7536 ; 84685 35; 1000; 7536 ; 84685; 5782Câu 6: Giá trị của biểu thức 3253 + 7815 – 4173 chia hết cho : 2 3 5 9Câu 7: Giá trị của biểu thức 29738 – (7432 – 102 x 17) chia hết cho : 3 6 9 10Câu 8: Phép chia có số chia bằng 34, thương là 235 và số dư là số dư lớn nhất có thểcó trong phép chia đó, số bị chia của phép chia là: 235 7990 7790 802347
49. Câu 9: Giá trị của biểu thức 2460 – 866 x 2 chia hết cho: 9 5 3 2Câu 10: Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là: 112 và 122 110 và 124 120 và 114 108 và 126 Vòng 14Phần 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 = = = = = = = = = = = =48
50. Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1: 1km 3dam 2m = ……………………mCâu 2: Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có ………………….chữ số 0.Câu 3: 108 x 73 + 108 x 27 = ……………………..……….Câu 4: 0 : 36 x ( 32 + 58 + 69 – 95 + 152) = ………………Câu 5: 11 x 79 – 79 = …………………Câu 6: Trung bình cộng của các số 138 ; 172 ; 155 là ………………Câu 7: 11 x 96 – 96 = …………….Câu 8: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có bao nhiêu số chẵn?Trả lời: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có …………số chẵn.Câu 9: Trên đoạn đường dài 10km người ta trồng cây lấy bóng mát, mỗi cây cáchnhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây, biết rằng hai đầu đ