1. Chủ đề: Bài tập loại 2
Câu 1 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3K, Rb=470K, =100
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=oo
Câu 2 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3K, IBo=24A , =100
Tính Rb, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=oo
121 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2124 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử - P1
1. Chủ đề: Bài tập loại 2
Câu 1 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3KW, Rb=470KW, b=100
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=¥
Trả lời:
* Tính re
-> Ibo= 24mA
Dòng tĩnh
* Tính RV
Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ
* Tính Rra
* Tính KU ; KI
Câu 2 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3KW, IBo=24mA , b=100
Tính Rb, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=¥
Trả lời:
Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V
* Tính Rb:
* Tính re
Dòng tĩnh
* Tính RV
Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ
* Tính Rra
* Tính KU ; KI
Câu 3 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3KW, Rb=470KW, b=100
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=50KW
Trả lời:
Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V
* Tính re
-> Ibo= 24mA
Dòng tĩnh
* Tính RV
Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ
* Tính Rra
* Tính KU ; KI
Câu 4 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, RC=3KW, IBo=24mA, b=100
Tính Rb , re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=50KW
Trả lời:
Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V
* Tính Rb:
* Tính re
Dòng tĩnh
* Tính RV
Rv = Rb // rbe = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ
* Tính Rra
* Tính KU ; KI
Câu 5 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, R2=8.2KW, Re=1.5KW, b=90
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=¥
Trả lời:
* Tính re
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE =RC = 6,8 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - RC/re = - 366
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b = 90
Câu 6 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, IE=1.4mA , Re=1.5KW, b=90
Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE=¥
Trả lời:
* Tính R2:
UE = UB - UBEo
UE = IE . Re = 1,4.10-3 . 1,5 . 103 = 2,1V
UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V)
Mà: UB= V*R2/( R1 + R2)
=> R2 = 8.2 kW
* Tính re
* Trở kháng vào.
RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = bre =90*18,44= 1.66 kW
Rv = R1// R2//Rvt =1.35 kW
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE =RC = 6,8 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - RC/re = - 366
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b = 90
Câu 7 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, R2=8.2KW, Re= 1.5KW, b=90
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50KW
Trả lời:
* Tính re
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE= 6 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - Rr/re = - 322
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b*Rr /Rc = 79.2
Câu 8 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, IE=1.4mA, Re= 1.5KW, b=90
Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50KW
Trả lời:
* Tính R2:
UE = UB - UBEo
UE = IE . Re = 1,4.10-3 . 1,5 . 103 = 2,1V
UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V)
Mà: UB= V*R2/( R1 + R2)
=> R2 = 8.2 kW
* Tính re
* Trở kháng vào.
RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = bre =90*18,44= 1.66 kW
Rv = R1// R2//Rvt =1.35 kW
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE= 6 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - Rr/re = - 322
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b*Rr /Rc = 79.2
Câu 9 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, R2=8.2KW, Re= 1.5KW, b=90
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50KW
Ur
Uv
C2
+V
E
C1
Re
R2
R1
Rc
Trả lời:
* Tính re
* Tính R2:
UE = UB - UBEo
UE = IE . Re = 1,4.10-3 . 1,5 . 103 = 2,1V
UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V)
Mà: UB= V*R2/( R1 + R2)
RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = bre + (1 + b) Re = 136,7kW
Rv = R1// R2//Rvt =6,7 kW
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE= 6 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - Rr/re = - 322
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b*Rr /Rc = 79.2
Câu 10 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, IE=1.4mA, Re= 1.5KW, b=90
Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 50KW
Ur
Uv
C2
+V
E
C1
Re
R2
R1
Rc
Trả lời:
* Tính R2:
UE = UB - UBEo
UE = IE . Re = 1,4.10-3 . 1,5 . 103 = 2,1V
UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V)
Mà: UB= V*R2/( R1 + R2)
=> R2 = 8.2 kW* Trở kháng vào.
RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = bre + (1 + b) Re = 136,7kW
Rv = R1// R2//Rvt =6,7 kW
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE= 6 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - Rr/RE = - 322
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b*Rr /Rc = 79.2
Câu 11 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, R2=8.2KW, Re= 1.5KW, b=90
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Chän transitor T lo¹i Si víi thiªn ¸p UBE0=0.7V
* re=?
Ta cã
* Trở kháng vào.
RV = R1// R2//Rvt ; Rvt = bre + (1 + b) Re = 136,7kW
Rv = R1// R2//Rvt =6,7 kW
* Trở kháng ra:
Rr = RC // RCE= RC = 6,8 kW
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - Rc/re = - 368,76
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b = 90
Câu 12 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, RC=6.8KW, R1=56KW, IE=1.4mA , Re=1.5KW, b=90
Tính R2, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Giải
Sơ đồ tương đương:
Chọn UBeo = 0,5(V)
Ta có:
* Tính R2:
UE = UB - UBEo
UE = IE . Re = 1,4.10-3 . 1,5 . 103 = 2,1()
UB = UE + UBEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V)
Mà: UB= V*R2/( R1 + R2)
=> R2 = 8.2 k
* Trở kháng vào.
RV = R1// R2//Rvt = R1//R2//( bre + (1 + b) Re = 6,7kW
* Trở kháng ra:
Rr = RC = 6,8 (K)
* Hệ số khuyếch đại áp:
Ku = - Rc/re = - 365,6
* Hệ số khuyếch đại dòng:
KI = b = 90
Câu 13 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, Re=0.56KW, b=120
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40KW
Trả lời:
Sơ đồ tương đương:
Chọn Transistor là Si
Điện trở
+)
+) Điện trở ra:
]
+) Hệ số khuếch đại điện áp:
+) Hệ số khuếch đại dòng:
Câu 14 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, IBo=36mA, b=120
Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40KW
Trả lời:
+ Ieo= (1+b) * IBO=120.36mA=4,34mA
Có pt : E=R1.Ibo + Re.Ieo + Ubeo
- >
+ Rv =R1// Rvt
Rvt = rbe + (1+ b)Re
=>
Rv = 59,8k
+ Rr=Rc//RCE=2,08k
+
Câu 15 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, Re= 0.56KW, b=120
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40KW
Trả lời:
+ Điện trở re được tính như sau:
IEo=(1+β)IBo=121.35,89=4,34mA
+ RV=R1//rbe = R1// βre = 0.7KΩ.
+ Rra=RC//Rce =2,08KΩ;
+
+ Ki = β. Rr/Rc = 110
Câu 16 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, IBo=36mA, b=120
Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 40KW
Trả lời:
a) ta cã I=(+1)I=(120+1).36=4,365
re===5,97W
b) Re =?
UB = UBEO + UE = V - Ibo * R1=0.7 + (1 + b) * Ibo* Re
=> Re=0.56kW
c) Rr = Rc//Rce =2,08kW
d) Rv=R1//rbe =R1//bre=0.7kW
e) Ku = - Rr/re= -365
f) Ki= bRr/re= 110
Câu 17 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, Re= 0.56KW, b=120
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Chọn loại T silic với UBEo=0,7V
· Điện trở
IBo====35,89(A)
IE0=(β+1)IB0=121.35,89=4,34(mA)
è re==5,99()
*Trở kháng vào
Rv=RB//RV= Mà RT=β(r2+RE)=120(5,99+560)=67,92(k)
àRv=470/67,92=6,9199(k)
*Trở kháng ra:
Rra=Rc//R0=2,2k(Vì RCE=)
*Ku=-β=-=-3,89
* Ki = β = 120
Câu 18 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, IBo=36mA b=120
Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Ta có:
IEo ≈ ICo = (1 + β) IBo
ð re = = = 6 W
Lại có:
E = IBoR1 + REIEo + UBEo
=> RE = =
= = 0,55 KW
RV = R1 // rVT mà rVT = β(re + RE )
= 120(550+ 6) = 66720 W
ð RV = = 58,43 W
Rr = RC // RCE = RC // ¥ = RC = 2,2 KW
KU = -β. = - = -3,96
KI = β = 120
Câu 19 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, Re= 0.56KW, b=120
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Chọn tranzistor T loại SI với UBEo=0,7V;
a. re = ?
Từ:
IEo=(1+β)IBo=121.35,89μA=4,34mA;
và
b. RV=R1//RVT mà RVT=βre =0.72KΩ;
-> RV=470kΩ//0.72kΩ= 0.7kΩ
c. Rra =?
Rra=RC//ro≈RC=2,2KΩ.
e. Ku ; Ki =?
Ki = β = 120
Câu 20 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, RC=2.2KW, R1=470KW, IBo=36mA, b=120
Tính Re, re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
a.Tính RE?
Ta có : UB=UBE0 + UE = V - Ibo*R1 = 0.7 + (1+b)*Ibo *Re
-> Re= 0.56KW
b. Tính re=?
IE0=(1+b).IB0=121.36=4356mA=4,356mA
Þre=UT/IE0=26/4,356=5,97W
c. Tính RV=?
RV=R1//Rvt mà Rvt=bre = 120*5.97= 0.72(kW)
=> RV=470K//0.72K = 0.7kW
d.Tính Rr=?
Rr=Rc//Rce=RC=2,2kW
e.Tính Ku=?
Ku=-RC/re=-365
f. Tính Ki=?
Ki= b = 120
Câu 21 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, Rb=220KW, Re= 3.3KW, b=120
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Chän Transistor T lo¹i S vµ ®iÖn ¸p UBEo=0,7V
Dßng tÜnh IBo sÏ lµ :
Câu 22 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, IBo=20.43mA, Re= 3.3KW, b=120
Tính Rb ,re , Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
Chọn transito T loại Si với UBEO = 0,7 v
a) Điện trở ra tĩnh:
-> Rb= 220kW
b.
c.
d)
e)
Câu 23 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, Rb=220KW, Re= 3.3KW, b=120
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 25KW
Trả lời:
Giải
T loại Si => Ubeo = 0,7 V
a)
b)
Rv = R1 // Rbe
Mà:Rbe = β.re + (1+β)Re = 121.10,5 + 121.3,3.10³ = 400kΩ
=>
c)
d)
e)
Câu 24 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, IBo=20.43mA, Re= 3.3KW, b=120
Tính Rb ,re , Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 25KW
Trả lời:
Sơ đồ tương đương s
Chọn transito T loại Si với UBEO= 0,7 V
=>
+ IEO = (1+ b)IBO = (1+120).20.43mA = 2,472 mA
+ Rv=Rb//Rvt;
Rvt=Rbe + (1+b)Re//Rce=400,7kW
->
Rv=142k
+ Rra=Re//re//Rce=10,5W
+ Ku= -Ura/Uv= -Rvt /Rv =-0.996
+ Ki= -Ku.Rv/Re=42.6
Câu 25 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=9V, Rb=180KW, IBo=11.53mA , b=200
Tính Rc ,re , Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
- Từ IBo=
-> Rc=2.7K
- IE= (1+ β)IBo=201.11,53mA=2,32mA
Ta có re=Ut/IE=26.10-3/2.32.10-3=11,2W
Ku==- β=-
Ki== β
- Rv=R’b // Rbe= Rb/(1-Ku)//βre =1.6K
- Rr=Rb//Rc//Rce»Rc=2.7K
Câu 26 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=9V, Rb=180KW, Rc=2.7KW, b=200
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= ¥
Trả lời:
- Ta có IBo==11,53mA
- IE= (1+ β)IBo=201.11,53mA=2,32mA
Ta có re=Ut/IE=26.10-3/2.32.10-3=11,2W
Ku==- β=-
Ki== β
- Rv=R’b // Rbe= Rb/(1-Ku)//βre =1.6K
- Rr=Rb//Rc//Rce»Rc=2.7K
Câu 27 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=9V, Rb=180KW, Rc=2.7KW, b=200
Tính re, Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 25KW.
Trả lời:
Chọn transito loại Si với UBEO = 0,7 V
a) Ta cú :
c. Rr = Re // Rce // Rb =2.35k
d.
Ku= -Rra/re=-209,8
b. Rv=Rb'//Rbe=Rbe//Rb/(1-Ku)=0.47k
e) Ki = b.Rra/Rc=174
Câu 28 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=9V, Rb=180KW, IBo=11.53mA, b=200
Tính Rc ,re , Rv, Rr, Ku, KI với RCE= 25KW.
Trả lời:
Ta có :
+ re = ?
Có IEo = ( 1 + β )IBo = ( 1 +200 ).11,53µA = 2,32.10ˉ³ A
=> re =
+ Rra Rra = Rc // Rb//Rce = 2,7kΩ // 180kΩ//25kΩ = 2,35kΩ
+ Ku
+ Rv ?
+ Ki Ki=β.Rra/Rc=174
Câu 29 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, UV=10mV, UP=-4V, UGSO=-1,9V, IDSS=10mA, IDo=2.8mA, R2=R4= 3.3MW, R1=R5 =2.4KW, R3=R6 =680W, Rt=10KW.
Tính Rv, Rr , KU, Ur, Ut
Trả lời:
Sơ đồ tương đương
(vì đây là các tranzitor trường nên rgs1, rgs2 →∞ nên có thể bỏ qua)
Rv=R2//rgs1≈R2=3,3MΩ
Rr=R5//Rt=2,4kΩ//10kΩ=1,93kΩ
Với
(do 2 tham số giống nhau → UGS1=UGS2)
→KU=(R5//Rt)(R1//R4//rgs2) do R4 và rgs2 lớn hơn R1 nhiều
→KU≈(R5//Rt).R1
Mà
→KU=(2,625.10-3)2.(2,4k//10k).2,4k≈31,9
→Ur=KU.UV=31,9.10mA=319mV
Ut=Ur=319mV
Câu 30 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, UV=10mV, UP=-4V, UGSO=-1,9V, gm=2.6mS , IDo=2.8mA, R2=R4= 3.3MW, R1=R5 =2.4KW, R3=R6 =680W, Rt=10KW.
Tính IDSS , Rv, Rr , KU, Ur, Ut
Trả lời:
Các sơ đồ tương đương:
và rất nhỏ có thể bỏ qua .
Tải xoay chiều :
Có :
+)
+) có
Câu 31 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, UV=25mV, UB=4.7V, UE=4V, UC=11V, IE=4mA, R2=R6= 4.7KW, R1=R5 =15KW, R3=R7 =2.2KW, R4=R8 =1KW, Rt=10KW, b=200.
Tính Rv, Rr , KU, Ur
Trả lời:
Sơ đồ tương đương.
* Tính RV:
RV = R1//R2//Rbe.
Ta có: Rbe = Rb = (1 + ) re re
Re = =
RV = 15K//4,7K//(200.6,5)
= 625 ().
* Tính Rr:
Rr = R7//Rz = 2,2K//1K
= 18833,18()
*Tính Ku:
Ku = = Km . Ku2.
Ta có: Ku1 =
=
= -102,35
Ku2 = =
* Ku = Ku1 = (-102,35) . (-1,41)
= 144,31
* Tính Ur: Ta có: Ku =
=> Ur = KuUv = 144,31 . 25 . 10-6 = 3,6(mV)
Câu 32 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, UV=25mV, UB=4.7V, UE=4V, UC=11V, IE=4mA, R2=R6, R1=R5 =15KW, R3=R7 =2.2KW, R4=R8 =1KW, Rt=10KW, b=200, Ku1=-102.3.
Tính R2, Rv, Rr , KU, Ur
Trả lời:
a) ta có :
Vây :
ð R6 = 4,7KW
b)
=15 // 4,7 // 1,3 = 953,6W
c) Rra = Rr2 = R7 // Rt = 2,2 // 10 = 1,8 K
d)
e) KU = KU1.KU2 = (-277).(-102,3) = 28337
f) Ur = KU.UV = 28337 . 25.10-6 = 0.7V
Câu 33 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch KĐ Cascode như hình vẽ: E=18V, UV=10mV, UB1=4.9V, UB2=10.8V, Ic1= Ic2= Ic= 3.8mA »IE, R1= 6.8KW, R2=5.6KW, R3=4.7KW, Rc=1.8KW, RE=1.10KW, b=200.
Tính Rv, Rr, KU, Ur
Trả lời:
Ta có
với
Tính
Tính Ku
Trong ðó
Câu 34 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch KĐCS như hình vẽ: E=15V, Rt=Rn=R4 =10KW, R1=3.3KW, R2=12KW, R3=1.8 KW, b1=500, b2=150.
a. Tính UB1, UE1, UC1, UB2, UC2
b. Tính RV, Rr
c. Tính Ku
Trả lời:
1
(2)
=-U=UE2-0,6(3)
2,3 (4)
Thay 4 v µo 1 ta c ã:
(6)
Thay s è: UB2=11,8V
UE2= UB2+0,6V=12,4V (7)
UE1=-U+RI
(8)
I=I
=150(9)
Thay v µo (8): I
t õ (7): UE1 =-15+10
UB1= UE1+0,6=-0,66V
UC1=0
b) Z=Z
Z=
c)
Ku=àKU1==.104=-555
KU2=-
Mà rbe2=2.() àKU2=-==-551
Câu 35 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch KĐCS như hình vẽ: E=15V, Rt=Rn=R4 =10KW, R1=3.3KW, R3=1.8KW, b1=500, b2=150, UB2=11.8V.
a. Tính R2, UB1, UE1, UC1
b. Tính RV, Rr
c. Tính Ku
Trả lời:
a)Tính R2
Ta có UB2=àR2==12(kW)
(2)
1, 2 (3)
Ta có UE1=-UCC+R4IE1 (4)
IC1=I
=150
Ta có I
Từ (4) ta suy ra UE1 =-15+10
UB1= UE1+0,6=-0,06V
UC1=0
b)
ZV=Rn+rbe1=10k+500.=19(kW)
Zr=Rt=10kW
c)
Ku=àKU1==.104=-555
KU2=-
Mà rbe2=2.() àKU2=-==-551
Câu 36 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch KĐCS như hình vẽ: E=15V, Rt=Rn=R4 =10KW, R2=12 KW, R3=1.8 KW, b1=500, b2=150, UE2=12.4V.
a. Tính R1, UE1, UC1
b. Tính RV, Rr
c. Tính Ku
Trả lời:
a.
(2)
=-U=UE2-0,6=11.8v (3)
2,3 (4)
Thay 4 v µo 1 ta cã:
Thay sè: -> R1=3.3KW
UE1=-U+RI(5)
I=I
=150
Ta cã I
t õ (5) ta suy ra UE1 =-15+10
UB1= UE1+0,6=-0,06V
UC1=0
b)
ZV=Rn+rbe1=10k+500.=19(kW)
Zr=Rt=10kW
c)
Ku=àKU1==.104=-555
KU2=-
Mà rbe2=2.() àKU2=-==-551
Câu 37 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch KĐCS như hình vẽ: E=15V, Rt=Rn=R4, R1=3.3KW, R2=12KW, R3=1.8KW, b1=500, b2=150, UE1=-0.66V.
a. Tính R4, UE2, UC2
b. Tính RV, Rr
c. Tính Ku
Trả lời:
(2)
=-U=UE2-0,6(3)
2,3 (4)
Thay 4 vµo 1 ta cã:
(5)
Thay sè: UB2=11,8V
UE2= UB2+0,6V=12,4V (6)
UE1=-Ucc+R4 IE1 (7)
(8)
I=I
=150(9)
Thay vµo (8): I
t õ (7): UE1 =-15+R4 * 1,434.10-3
-> R4=10kW
UB1= UE1+0,6=-0,66V
UC2= UC1=0
b) Z=Z
Z=
c)
Ku=àKU1==.104=-555
KU2=-
Mà rbe2=2.() àKU2=-==-551
Câu 38 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây)
Cho mạch KĐCS như hình vẽ: E=15V, ICT3=1mA, IBT*1, IBT*2 << ICT3 , Rt=100W, bT3=100, IR3=100IBT3, UDT=0.6v
a. Tính R1, R2 , R3 khi công suất ra cực đại
b. Tính công suất và hiệu suất của mạch.
Trả lời:
a.Để có công suất ra cực đại thì UE=UCC=15V.
Do đó UR3=UCC-2UDT=15-2.0,6V=13,8V
Ta suy ra :R3=UR3/ICT3=13,8/10-3=13,8KW
IBT3=ICT3/bT3=10-3/100=10-5A
I=100.IBT3=100.10-5=10-3A
R1+R2=2UCC/I=30/10-3=30KW
R1=(2UCC-0,6)/I=(30-0,6)/10-3=29,4KW
R2=0,6KW
b.Công suất ra:
P=(UE/)2/R1=(15/)2/102=1,125W
Công suất cung cấp P0:
Dòng cung cấp chỉ có trong ½ chu kì dương của điện áp vào ,do đó
Dòng trung bình :
Itb=2Ucc.Itb=30.0,15/p=1,43w
Hiệu suất :h=P/P0=1,125/1,43=0,79=79%
2. Chủ đề: Bài tập loại 1
Câu 39 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết Ico=5mA, b=100, UcEo=5V, UBEo=0.6V, E=10V.
a. Tính RC, R1
b. Tính UC
Trả lời:
a) Điện trở rạo thiên áp R1 được xác định :
Điện trở Rc
b) Uc = Uceo =5V
Câu 40 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết b=50, UBEo=0.5V, R1=220KW, RC=220KW, E=10V.
Tính: IB, IC, IE và UCEo
Trả lời:
Ta có
Dòng
Dòng
Điện áp
Câu 41 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết b=100, UCEo=5V, E=10V, ICo=5mA, UBEo=0.6V, UE=1V.
Tính: R1, RC, RE , UC và UB
Trả lời:
Cho mạch điện như hình vẽ: β=100; UCE0=5V; E=10V; IC0=5mA; UBE0=0,6V; UE=1V
Ta có: IC0=βIB →IB==5/100=0,05mA
UR1=E=10V →R1==1000=2000
URC=E- UCE0 =10-5=5V =Uc
RC= =1000W
IE=(1+b)IB =5 mA
RE==200W
UB=E- UBE0=10-0,6=9,4 V
Câu 42 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết b=100, UCEo=5V, E=10V, RE=198W, UBEo=0.6V, UE=1V.
Tính: R1, RC, IBo , UC và UB
Trả lời:
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết b=100, UCEo=5V, E=10V, RE=198W, UBEo=0.6V, UE=1V.
Tính: R1, RC, IBo , UC và UB
Ta c ó IE==1/198=5mA
IB0==5/101=0,05mA
Uc=E - Uceo-Ue=4V
Rc====800W
Ub=UE + UBE0 =1.6V
Câu 43 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết UBEo=0.5V, E=12V, R1=300KW, RE=2,7KW, b=100.
a. Tính các tham số tĩnh IBo, ICo, IEo, UBo, UCo
b. Nếu mắc thêm Rt =2,7KW, hãy tính trở tải xoay chiều
Trả lời:
Xác định dòng điện tĩnh
Ta có
Do
Dòng
Dòng
Điện áp trên cực E, cực C, cực B so với điểm mass
UE= IE0 .RE = 2,2.10-3 . 2,7.103=5.45V
Điện áp UC = E = 12V
UB = UE + UBE0 = 5,45 + 0,5 = 5,95V
Nếu mắc Rt = 2,7 k thì điện trở tải xoay chiều ở mạch Emitor
R~t= Rt//Re=1.35KW
Câu 44 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết UBEo=0.5V, E=12V, R1=300KW, IBo=20mA, b=100.
a. Tính RE, ICo, IEo, UBo, UCo
b. Nếu mắc thêm Rt =2,7KW, hãy tính trở tải xoay chiều
Trả lời:
a. Có E = Ibo.R1 + Ubeo + Ieo.Re
Mặt khác : Ieo = Ico + Ibo = Ibo + βIbo = ( 1 + β )Ibo
=> E = Ibo.R1 + Ubeo + (1+β)Ibo.Re
b. Nếu mắc Rt =>Rtx= Rt // Re=1.35 kΩ
Câu 45 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết UBEo=0.5V, E=10V, RC=5KW, RE=0.2RC , R1=85KW, R2=15KW, UCEo=4V, b=50.
a. Tính các tham số tĩnh IBo, ICo, IEo, UBo, UCo
b. Xác định điểm làm việc tĩnh O và vẽ đường tải 1 chiều.
Trả lời:
a. Ta có:
Mặt khác:
Dòng tĩnh bazơ IB0
b. Tọa độ điểm làm tĩnh 0
,.
Để dựng đường tải 1 chiều cần xác định một điểm nữa.Từ phương trình đường tải 1 chiều
Chọn (Điểm A trên trục hoành ) nối qua điểm A và O, ta được tải 1 chiều (hình 1)
Câu 46 (3 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1500 giây)
Cho mạch điện như hình vẽ: Nếu biết UBEo=0.5V, E=10V, RE=0.2RC , R1=85KW, R2=15KW, UCEo=4V, b=50, ICo=1mA.
a. Tính RC, RE, IBo, IEo
b. Xác định điểm làm việc tĩnh O và vẽ đường tải 1 chiều.
Trả lời:
a) Tính RC, RE, IBo, IEo
Ta có ICo= (1)
Mà RE=0,2RC (2)
Từ (1) và (2) ICo=RC==5(k
Từ (2) RE=0,2.5=1(k
IBo===0,02.10(A)=0,02(mA)
UBo=UBEo+UEo= UBEo+UEo
UEo=- UBEo==1(V)
b. Xác định điểm làm việc tĩnh O và vẽ đường tải 1 chiều
Điểm làm việc tĩnh có tọa độ O(UCEo;ICo)
Ta có ICo=1(mA)
UCEo=4(V)
Điểm làm việc tĩnh O(4;1)
Phương trình đường tải một chiều
UR=E - IC.RCIC=
Với IC=0UR=E=10(V) A(10;0)
UR=0IC==10/5.103=2mA=>B(0;