Bộ đề ôn tập Giải tích 2
Câu 1: Tìm khai triển Taylor của tại điểm (2,1) đến cấp 3. Câu 2:tìm cực trị của hàm
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề ôn tập Giải tích 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải tích 2 – Đề số 1
Câu 1: Tìm khai triển Taylor của
2
( , )
x y
f x y
x y
tại điểm (2,1) đến cấp 3.
X=x-2, Y=y-1
f(X,Y)= = 1+ = 1 + [1-(X/3 +Y/3)+ (X/3 +Y/3)2 -(X/3 +Y/3)3 + o(ρ3)]
= + X - Y - X2 + Y2 + XY + X3 - Y3 - XY2 + o(ρ3)
= + (x-2) - (y-1) - (x-2)2 + (y-1)2 + (x-2)(y-1) + (x-2)3 - (y-1)3 - (x-2)(y-1)2 + o(ρ3)
Câu 2:tìm cực trị của hàm
2 2 12 3z x y xy x y
Điểm dừng: x=7, y=-2
A= z’’xx=2, B=z’’xy=1, C=z’’yy=2
Δ=AC-B2=3>0, A=2>0 =>z(x,y) đạt cực tiểu tại (7,-2)
Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1n n
n
v
u
với un=
n
n
2
1
2 và vn=
2
2
1
n
n
= = = 2/e2
1n n
n
v
u
hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
1 2
1
( 1)
4 (3 1)
n n
n
n
x
n
ρ= = =1/4
=> -4 -2<x<2
x= 2 : = hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ: [-2;2]
Câu 5: Tính tích phân kép
2 2
1
D
I dxdy
x y
, trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
2 22 6 ,x x y x y x
x=rcosφ, y=rsinφ
2 2
1
D
I dxdy
x y
= = = 4-2
Câu 6: Tính tích phân 2 2cosx
C
I e xy dx y y x dy với C là chu vi tam giác ABC, A(1,1),
B(2,2), C(4,1), chiều kim đồng hồ.
Các đk công thức Green thỏa
Chiều C ngược chiều quy ước
2 2cosx
C
I e xy dx y y x dy = = =-7/2
Câu 7: Tính ( )
C
I ydx z x dy xdz , với C là giao của 2 2 1 x y và 1z y , chiều kim đồng hồ
theo hướng dương trục 0z.
Công thức Stokes
I = = =
= = =
Câu 8: Tính tích phân mặt loại một 2 2
S
I x y dS , trong đó S là phần mặt nón 2 2 2z x y , nằm
giữa hai mặt phẳng 0, 1z z .
D=prxOyS là hình chiếu của phần mặt nón xuống xOy, D={x
2+y2=1}
2 2
S
I x y dS = = /2
Giải tích 2 – Đề số 2
Câu 1. Cho hàm
2
( , ) xyf x y xe . Tính 2 (2,1)d f .
f'’x= +xy
2
f’’xx= 2y
2 + xy4 => f’’xx(2,1)= 4e
2
f’’xy= 4xy + 2x
2y3 => f’’xy(2,1)=16e
2
f’y=2x
2y
f’’yy= 2x
2 +4x3y2 => f’’yy(2,1)=40e
2
d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của
2 22 2 1( , ) ( ) x yf x y y x e trên miền 2 2{( , ) | 4}D x y x y
x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0
Xét: L(x,y,λ)= +λ(x2+y2-4)
x=0,y= , λ=-5e5 v x= ,y=0, λ=-3e-3
f(0,0)=0 f(1,0)=-1 f(-1,0)=1
f(0,2)= f(0,-2)=4e5 f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3
Maxf=4e5
x2+y2 4
Minf=-1
x2+y2 4
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/
)2(
2 2
1
nn
n n
n
b/ 1
1
3.
)2...(6.4.2
)12...(5.3.1
n
n n
n
a) = = =1/e3 <1
)2(
2 2
1
nn
n n
n
hội tụ theo tc Cauchy
b) = = 6>1
1
1
3.
)2...(6.4.2
)12...(5.3.1
n
n n
n
phân kỳ theo tc D’alembert
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
3
1
( 1) ( 3)
2 ln
n n
n
x
n n
ρ= = = 1
=> -1 2<x<4
x=2: phân kỳ theo tc so sánh
x=4: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (2,4]
Câu 5. Tính tích phân kép
2 2x y
D
I e dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn
bởi
2 21 4, 0, 3x y y y x
2 2x y
D
I e dxdy = = (e
-4-e-1)
Câu 6. Tính tích phân
C
I x y dx x y dy , với C là phần đường cong siny x x , từ
(0,0)A đến ( , )B .
= => tích phân ko phụ thuộc đường đi
C
I x y dx x y dy = =
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu 2 2 2z R x y nằm trong hình trụ 2 2x y Rx .
Gọi S là phần mặt cầu 2 2 2z R x y nằm trong hình trụ 2 2x y Rx
D=prxOyS, D={x
2+y2 Rx}
S= dxdy = rdr =2R(
Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai 3 3 3
S
I x dydz y dxdz z dxdy , với S là biên vật thể giới hạn bởi
2 2 2 2 24, x y z z x y , phía trong.
Các đk công thức Gauss thỏa
3 3 3
S
I x dydz y dxdz z dxdy = -
=-3 = (
Giải tích 2 – Đề số 3
Câu 1. Cho hàm ( , ) (2 )ln
x
f x y x y
y
. Tính 2 (1,1)d f
f’x= 2ln + (2x+y)/x
f’’xx= 2/x –y/x2 => f’’xx(1,1)=1
f’’xy= -2/y +1/x => f’’xy(1,1)=-1
f’y= ln - (2x+y)/y = ln -2x/y -1
f’’yy= -1/y +2x/y2 => f’’yy(1,1)=1
d2f(1,1)=dx2-2dxdy+dy2
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số z = xy +
x
3
+
y
9
với x > 0, y > 0
Điểm dừng:
x=1, y=3
A=z’’xx=6/x
3 B=z’’xy= 1 C=z’’yy=18/y
3
Δ=AC-B2= -1
x=1, y=3 => Δ=3>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại x=1, y=3
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
1 4 7 (3 2)
(2 1)!!n
n
n
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
!( 4)n
n
n
n x
n
ρ= = = n =1/e
=> -e -e+4<x<e+4
x= -e+4: = phân kỳ
x= e+4: phân kỳ theo so sánh
Miền hội tụ (-e+4,e+4)
Câu 5. Tính tích phân kép ( 2)
D
I x dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
2 2
1, 0
9 4
x y
y
x=3rcosφ, y=2rsinφ
( 2)
D
I x dxdy = = 6
Câu 6. Tính tích phân 2 3 2
C
I x y dx x y dy , trong đó C là biên của miền phẳng giới hạn
bởi
22 ,y x y x , chiều kim đồng hồ.
S là biên của miền phẳng giới hạn bởi
22 ,y x y x
Các đk CT Green thỏa, C ngược chiều quy ước
2 3 2
C
I x y dx x y dy = = -2 = -9
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt 2 2z x y nằm trong hình cầu 2 2 2 2x y z z .
S là phần mặt 2 2z x y nằm trong hình cầu 2 2 2 2x y z z .
D=prxOyS, D={x
2+y2 1}
S= dxdy = rdr =
Câu 8. Tính 2
S
I xdS , với S là phần mặt trụ 2 2 4 x y nằm giữa hai mặt phẳng 1, 4z z .
S1={x= }, S2={ x= }
D1=pryOzS1=D2=pryOzS2
2
S
I xdS = + = 2 dydz + 2 dydz =0
Giải tích 2 – Đề số 4
Câu 1. Cho hàm
2 2( , ) 4 sin ( )f x y y x y . Tính 2 (0,0)d f
f’x= 2sin(x-y)cos(x-y)=sin2(x-y)
f’’xx= 2cos2(x-y)=> f’’xx(0,0)=2
f’’xy= -2cos(x-y)=> f’’xy(0,0)=-2
f’y= 8y-2sin(x-y)cos(x-y)=8y-sin2(x-y)
f’’yy= 8+2cos2(x-y) => f’’yy(0,0)=10
d2f(0,0)=2dx2-4dxdy+10dy2
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
3 212 8 .z x y x y
Điểm dừng:
x=2, y=-4
A=z’’xx=6xy+24 B=z’’xy= C=z’’yy=0
Δ=AC-B2= -9 =-144<0
z(x,y) ko có cực trị
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
2 5 8 (3 1)
1 5 9 (4 3)n
n
n
= =3/4 <1
1
2 5 8 (3 1)
1 5 9 (4 3)n
n
n
hội tụ theo tc D’alembert
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
3
1
( 1) ( 1)
2 ( 1)ln( 1)
n n
n
n
x
n n
= =1/8
=> -8 -9<x<7
x=-9: phân kỳ theo tc tích phân
x=7: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (-9,7]
Câu 5. Tính tích phân )2222 ln(. yxyx
D
dxdy với D là miền 1 x
2+y2 e2
x=rcosφ, y=rsinφ
)2222 ln(. yxyx
D
dxdy = )rdr = (2/9e
3+1/9)
Câu 6. Cho P(x,y)= y, Q(x,y)= 2x-yey. Tìm hàm h(y) thảo mãn điều kiện: h(1)=1 và biểu thức
h(y)P(x,y)dx+ h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(y) vừa tìm, tính tích phân
L
dyyxQyhdxyxPyh ),()(),()( trong đó L là đường cong có phương trình: 4x2+9y2=36, chiều ngược
kim đồng hồ từ điểm A(3,0) đến B(0,2).
h(y)P(x,y)dx+ h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó
= => h(y) =y+c
h(1)=1 => c=0
h(y)= y
L
dyyxQyhdxyxPyh ),()(),()( =
= = -2e2+2
Câu 7. Tìm diện tích phần mặt 2 2 2z x y nằm trong hình paraboloid 2 2z x y .
S là phần mặt 2 2 2z x y nằm trong hình paraboloid 2 2z x y .
D=prxOyS, D={x
2+y2 1}
S= dxdy= dxdy= rdr= -1)
Câu 8. Tính 2 2 2
S
I x dydz y dxdz z dxdy , với S là nửa dưới mặt cầu 2 2 2 2 x y z z , phía trên.
2 2 2
S
I x dydz y dxdz z dxdy= dydz+ dydz+ dydz
dydz= +
= - + =0
Tương tự dydz=0
dydz = 2 rdr =
I= =
Giải tích 2 – Đề số 5
Câu 1. Tính
2 f
x y
, với
3( ) sin ;
2
x
f f u u u
u xy e
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: 2 2 2 2( , ) 2 12 ; 4 25f x y x xy y x y
L(x,y,λ)= 2x2+12xy+y2 +λ(x2+4y2-25)
x=3,y= , λ=2 v x=-3,y= , λ=2 v x=4,y= , λ=-17/4 v x=-4,y= , λ=-17/4
d2L= (4+2λ)dx2 + (2+8λ)dy2 + 24dxdy
x2 = -4y2+25 => 2xdx=-8ydy
x=3,y= , λ=2 v x=-3,y= , λ=2 =>d2L>0
f(x,y) đạt cực tiểu tại (3,-2), (-3,2)
x=4,y= , λ=-17/4 v x=-4,y= , λ=-17/4 => d2L<0
f(x,y) đạt cực đại tại (4,3/2), (-4,-3/2)
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
3
3
1
2
2
1
n
n
n
n
n
= = 8 >1
3
3
1
2
2
1
n
n
n
n
n
phân kỳ theo tc Cauchy
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi:
)1ln()1(
)5(2)1( 11
1
nn
x nnn
n
= = 2
=> -1/2 9/2<x<11/2
x=9/2: phân kỳ theo tc tích phân
x=11/2: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (9/2,11/2]
Câu 5. Tính tích phân dxdyyxarctg
D
22 với D là hình tròn: x2+y2 3
I= dxdyyxarctg
D
22 = = 2 = 2
Câu 6. Chứng tỏ tích phân (1 ) (1 )x y
C
I e x y dx x y dy không phụ thuộc đường đi. Tính
tích phân I với C là phần ellipse
2 2
1
9 4
x y
từ A(3,0) đến B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
=
(1 ) (1 )x y
C
I e x y dx x y dy = + = -3e
3 + 2e-2
Câu 7. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi 22 , 1, 0, 3y x y z z x , lấy phần 0.z
V= = 2 = 2 =2 = 3/2
Câu 8. Tính 22 3
S
I xdydz y z dxdz z dxdy , với S là phần mặt phẳng 4 x y z nằm trong hình
trụ 2 2 2x y y , phía trên.
22 3
S
I xdydz y z dxdz z dxdy =
=
=
x=rcosφ, y-1=rsinφ
I=
=
=
= =
Giải tích 2 – Đề số 6
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y) =
32
3 yxe . Tính dz(1,1) và )1,1(
2
yx
z
dz = 6xy3 dx + 9x2y2 dy => dz(1,1) = 6edx+9edy
6xy3
= 18xy2 + 6xy33x2y2 = 18xy2 + 18x3y5 => )1,1(
2
yx
z
= 36e
Câu 2. Khảo sát cực trị hàm số z= x3+ y3+ 3x2- 3xy +3x-3y +1
Điểm dừng: x=0, y=1 v x=-1,y=0
A= z’’xx=6x+6 B=z’’xy=-3 C=z’’yy=6y
Δ=AC-B2=36(x+1)y-9
x=0, y=1 => Δ=27>0, A=6>0 => z(x,y) đạt cực tiểu tại (0,1)
x=-1,y=0 => Δ=-9 ko có cực trị
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
2
1
1 4 9
(4 3)!!n
n
n
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
n
n
n
nn
x
n
)1(
1.4
3.)1(
0
32
1
ρ= = =3/4
=> -4/3 -1/3<x<7/3
x= -1/3: phân kỳ
x= 7/3: hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ (-1/3,7/3]
Câu 5. Tính tích phân kép
2 24
D
I x y dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi
2 2 1,x y y x
2 24
D
I x y dxdy = =
Câu 6. Tính tích phân
2 2( ) ( )
C
I x y x y dx y x xy dy , với C là nửa bên phải của đường tròn
2 2 4 ,x y y chiều kim đồng hồ.
2 2( ) ( )
C
I x y x y dx y x xy dy = -
= - 8= 12
Câu 7. Tính tích phân đường loại một I= , với C là nửa trên đường tròn 2 2 2 x y y .
x=rcost, y=rsint => r= 2sint
I= = = 4
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính ( ) (2 )
C
I x y dx x z dy ydz , với C là giao của 2 2 2 4 x y z
và 0x y z , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
S là mặt giao của C là giao của 2 2 2 4 x y z và 0x y z
( ) (2 )
C
I x y dx x z dy ydz = (S có n=( )
= = = - S = - = -4
Giải tích 2 – Đề số 7
Câu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz( )1,2 và
2
2
x
z
( )1,2
dz= => dz( )1,2 =
=>
2
2
x
z
( )1,2 = -6
Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: 2 2( , ) 1 4 8 ; 8 8f x y x y x y .
L(x,y,λ)= 1-4x-8y+λ(
x=-4,y=1, λ=-1/2 v x=4,y=-1, λ=1/2
d2L= dx2 - dy2
x2 = 8y2+8 => 2xdx=16ydy
x=-4,y=1, λ=-1/2 => d2L>0 => f(x,y) đạt cực tiểu tại (-4,1)
x=4,y=-1, λ=1/2 => d2L f(x,y) đạt cực đại tại (4,-1)
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1
2 !n
n
n
n
n
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
0
62 1.5
12
n
n
n
n
xn
ρ=
=> -5 -6<x<4
x=-6:
x=4:
Miền hội tụ [-6,4]
Câu 5. Tính tích phân
0
223 yx
dxdy
với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x2+y2= 1(x, y
0), x2+y2=33 (x, y 0 ), y=x, y = x 3 .
0
223 yx
dxdy
=
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2yexy + e
x
cosy, Q(x,y)= 2xexy- e
x
siny trong đó là hằng số. Tìm để biểu
thức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với vừa tìm được, tính tích phân đường
dyxyxQdxyyx ]),([]),[( 33
trong đó ( ) là đường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương (ngược
chiều kim đồng hồ).
Câu 7. Tính tích phân mặt loại một
2
S
I x dS , với S là nửa trên mặt 2 2 2 4 x y z
2
S
I x dS =
Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính 2 2 2(3 ) (3 ) (3 )
C
I x y dx y z dy z x dz , với C là giao của
2 2 z x y và 2 2z y , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.
S là mặt giao của của 2 2 z x y và 2 2z y , n= (0,
2 2 2(3 ) (3 ) (3 )
C
I x y dx y z dy z x dz =
= =
Giải tích 2 – Đề số 8
Câu 1. Tìm
' ',x yz z của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình
3 2 lnx y yz z
F(x,y)= x3+y3+yz-lnz
z'x =
z’y=
Câu 2. Tìm gtln, gtnn của 2 2 2( , ) 4f x y x y x y trên miền {( , ) | | | 1,| | 1}D x y x y
x=0,y=0
x= : f(y) =y2+y+5
f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2
y=-1: f(x)= 5 với mọi x
y=1: f(x)=2x2+5>0
f(0,0)= 4 f(-1,-1)=f(1,-1)=5
f( f(1,1)=f(-1,1)=7
Maxf= 7
Minf= 4
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/
)1(
2 12
2
nn
n n
n
b/
2
1
2
5.
!)12...(5.3.1
...9.4.1
n
n nn
n
a)
b) => 2
1
2
5.
!)12...(5.3.1
...9.4.1
n
n nn
n
phân kỳ theo tc D’alembert
Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa
1 4 23
1
( 1) ( 2)
3 1
n n
n
n
x
n n
ρ=
=>-3 -1<x<5
x=-1 hội tụ
x=5 hội tụ theo tc Leibnitz
Miền hội tụ [-1,5]
Câu 5. Tính tích phân kép
D
yx 229 dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa đường
tròn x2 + y2 = 9, y 0 và các đường thẳng y = x, y = -x
D
yx 229 =
Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e-y, ( , ) (1 ) yQ x y x y e . Tìm hàm h(x) để biểu thức h(x)P(x, y)dx
+ h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(x) vừa tìm, tính tích phân
L
dyyxQxhdxyxPxh ),()(),()( trong đó L là nữa đường tròn x2 + y2 = 9 nằm bên phải trục tung, chiều
đi từ điểm A(0, -3) đến điểm B(0, 3).
h(x)= ex
L
dyyxQxhdxyxPxh ),()(),()( = 3e-3 + 3e3
Câu 7. Tính 2
V
I zdxdydz , với V giới hạn bởi 2 2 2 2 x y z z và 2 2 1 z x y .
D= prxOyV , D={x
2 + y2 =1/2}
2
V
I zdxdydz =
Câu 8. Tính tích phân mặt ( 2 ) 2 2
S
I x y dydz y z dxdz z x dxdy , với S là phần mặt
paraboloid 2 2 z x y , bị cắt bởi 2 2z x , phía dưới.
D =prxOyS={ (x+1)
2+y2 =3}, x+1=rcosφ,y=rsinφ
( 2 ) 2 2
S
I x y dydz y z dxdz z x dxdy
=
=
=
=
Giải tích 2 – Đề số 9
Câu 1. Tìm miền xác định và miền giá trị của
2 2
1
, if ( , ) (0,0)( , )
3, if ( , ) (0,0)
x ye x yf x y
x y
Miền xác định: {R\ xy=0}
f(x,y)= , (x,y) khác (0,0)
lnf(x,y) = , (x,y) khác (0,0)
, (x,y) khác (0,0)
0<f(x,y)<1
Miền giá trị: {(0,1) với (x,y) khác (0,0)}
{-3 với (x,y)=(0,0)}
Câu 2. Tìm cực trị của hàm f(x, y)= x2- 2xy+ 2y2- 2x+ 2y +4
Điểm dừng: x=1, y=0
A= f’’xx=2 B=f’’xy=-2 C=f’’yy=4
Δ=AC-B2=4>0, A=2>0
f(x,y) đạt cực tiểu tại (1,0)
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của
1n
nn vu với
)14(
14
14
nn
n
n
n
u ,
!).13...(10.7.4
).2...(6.4.2
nn
nn
v
n
n
=> hội tụ theo tc Cauchy
=> phân kỳ theo tc D’alembert
1n
nn vu phân kỳ
Câu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
0
4 32 1.4
)3(
n
n
n
n
x
ρ=
=> -4 -7<x<1
x=-7: hội tụ theo tc Leibnitz
x=1: phân kỳ
Miền hội tụ [-7,1)
Câu 5. Tính J=
D
dxdy với D là miền phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn x2+y2 = 2x, x2+y2 = 6x và các đường
thẳng y = x, y = 0.
J=
D
dxdy=
Câu 6. Tìm hàm h(x2- y2), h(1) = 1 để tích phân đường sau đây không phụ thuộc đường đi
I= dxyxydyyxxyxh
AB
)()()( 222222 với AB là cung không cắt đường x
2 = y2.
h(x2-y2)= c
h(1)=1 => c=1
h(x2-y2)= 1
Câu 7. Tính ( )
V
I x yz dxdydz , với V giới hạn bởi
2 2z x y và 2 2 2z x y .
( )
V
I x yz dxdydz =
=
Câu 8. Tính tích phân mặt 2 3 2 4
S
I xdydz y z dxdz z y dxdy , với S là phần mặt
2 2 2 2 x y z x , phần 0z , phía dưới.
Thêm mặt z=0
Công thức Gauss
2 3 2 4
S
I xdydz y z dxdz z y dxdy =
=
Giải tích 2 – Đề số 10
Câu 1. Tính
// (0,0)xyf
2 2
, if ( , ) (0,0)
( , )
0, if ( , ) (0,0)
xy
x y
f x y x y
x y
(x,y) khác (0,0): f’x(x,y) =
f ‘x(0,0) = =0
f ‘’xy(0,0) =
Câu 2. Tìm cực trị của hàm
4 4 2 2 2 , 0.z x y x y xy x
Điểm dừng: x=1, y=1 v x=-1,y=-1
A= f’’xx=12x
2 -2 B=f’’xy=-2 C=f’’yy=12y
2 -2
Δ=AC-B2= (12x2 -2)( 12y2 -2)-4
=> Δ= 96>0, A= 10>0
f(x,y) đạt cực tiểu tại (1,1), (-1,-1)
Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
2
1
1
2 1
n
n
n
n
=>
2
1
1
2 1
n
n
n
n
hội tụ theo tc Cauchy
Câu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
( 4)
2
n
n
x
n n
ρ=
=> -1 3<x<5
x=3: hội tụ theo tc Leibnitz
x=5: hội tụ
Miền hội tụ [3,5]
Câu 5. Tính tích phân kép ( | |)
D
I x y dxdy , trong đó D là miền phẳng giới
hạn bởi
2 2 4, 0x y x
( | |)
D
I x y dxdy
=
=
Câu 6. Tính tích phân
(2,3)
22 2 2 2
(1,1)
1x y y
I dx dy
x xx y x y
, theo đường cong C không
qua gốc O và không cắt trục tung.
=> tp ko phụ thuộc đường đi
(2,3)
22 2 2 2
(1,1)
1x y y
I dx dy
x xx y x y
=
Câu 7.
2 2 2
1
V
I dxdydz
x y z
, với V được giới hạn bởi 2 2 2 4 x y z và 2 2 z x y
2 2 2
1
V
I dxdydz
x y z
=
Câu 8. Tính tích phân mặt
S
I x z dydz y x dxdz z y dxdy , với S là phần mặt paraboloid
2 2z x y nằm dưới mặt 2x z , phía trên.
D=prxOyS={(x+1/2)
2+y2=9/4}
Thêm mặt 2x z
Công thức Gauss
S
I x z dydz y x dxdz z y dxdy
= -
=
=