Bộ đề thi môn Thuỷ lực đại cương

Lý thuyết (4 điểm) Thành lập công thức tính áp suất thuỷ tĩnh và phương trình mặt đẳng áp đối với thùng chứa chất lỏng chuyển động quay quanh trục thẳng đứng?. Vận dụng tính áp lực tác dụng lên một mặt bên của một thùng kín hình hộp chứa đày nước, mỗi chiều 2m, quay quanh trục thẳng đứng đi qua tâm thùng. Tại điểm giữa mặt trên của thùng có lỗ nhỏ thông với khí trời. Thùng quay với tốc độ n= 200 v/ph.

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 6230 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi môn Thuỷ lực đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thiết lập phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng cân bằng (phương trình ƠLe), dưới dạng vô hướng và dạng véc tơ, điều kiện cân bằng của chất lỏng. Bài toán (7 điểm) Nước từ ngăn 1 qua lỗ sang ngăn 2 của bể đặt trên cao và cấp xuống miệng phun như hình vẽ. Lỗ thông hai ngăn, chảy ngập có = 0.07 m2, ; cao trình mặt nước ngăn đầu . Tuyến ống có áp có D =150 mm, dài l = 150m, 2 chỗ uốn cong, mỗi chỗ có . Cuối có miệng phun d = 50mm đặt đứng, miệng ở cao trình. Tổn thất cục bộ tại miệng phun (với v1 là lưu tốc tại vòi phun, v là lưu tốc trong ống). Yêu cầu: Tính độ cao lý thuyết (bỏ qua sức cản của không khí) phun được theo phương đứng của dòng tia tại vòi (Z)? Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : B04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (4 điểm) Thành lập công thức tính áp suất thuỷ tĩnh và phương trình mặt đẳng áp đối với thùng chứa chất lỏng chuyển động quay quanh trục thẳng đứng?. Vận dụng tính áp lực tác dụng lên một mặt bên của một thùng kín hình hộp chứa đày nước, mỗi chiều 2m, quay quanh trục thẳng đứng đi qua tâm thùng. Tại điểm giữa mặt trên của thùng có lỗ nhỏ thông với khí trời. Thùng quay với tốc độ n= 200 v/ph. Bài toán (6 điểm) Một máy bơm nước sạch tiêu hao công suất trên trục N= 31kw. Hiệu suất của máy h =81%. Lưu lượng Q = 35l/s, . Chiều cao đặt trục máy so với mực nước trong bể hút ZB = 3m. Tổng hệ số kháng ( bao gồm kháng dọc đường và cục bộ) của ống hút Sxh =12, đường kính ống hút và ống đảy bằng nhau Dh = Dđ =250 mm. Yêu cầu tính: + Cột áp toàn phần của máy bơm HB? + Độ chân không tối đa trong ống hút bằng bao nhiêu? + Trị số áp lực đo được tại áp kế lắp sát đầu ống đảy của máy bằng bao nhiêu? Biết cao độ tâm mặt cắt đặt áp kế bằng độ cao ZB của trục máy bơm. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : C04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập phương trình vi phân liên tục của môi trường chất lỏng chuyển động liên tục, từ đó suy ra các trường hợp riêng? Bài toán (7điểm ) Xác định trị số áp suất đo được tại áp kế M trong hệ thống đảy nước bằng khí nén. Nước từ bể kín phía dưới lên bể trên với lưu lượng Q = 3 l/s. Biết D = 30 mm, t = 200c, ,, l =15m, H = 0,8 m. Hệ số kháng ; ; ; ; Hệ số l trong các trạng thái tính như sau: Rối trơn: , Rối nhám:, Rối quá độ: Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : D04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập công thức tính áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành phẳng dạng bất kỳ (trị số và tâm áp). Bài toán (7 điểm) Toa xe chở dầu chuyển động theo phương ngang với vận tốc v=36km/h và có các kích thước D=2m; h=0,3m; l=4m. Tại một thời điểm đoàn tàu hãm phanh và sau đó chạy được một quãng đường L=100m thì dừng lại. Xem chuyển động của đoàn tàu là chuyển động chậm dần đều, hãy xác định tổng áp lực P của dầu lên đáy trước toa xe. Trọng lượng riêng của dầu Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : E04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập công thức tính áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên mặt cong chịu lực(trị số và tâm áp). Bài toán (7 điểm) 1. Lập phương trình vi phân liên tục cho chuyển động của chất lỏng không nén được,nếu hình chiếu của lưu tốc lên các trục toạ độ cho như sau.: 2. Cho thế vận tốc của dòng chất lỏng . Tìm vận tốc của nó, nếu x, y có đơn vị là mét? Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : F04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Từ phương trình Lam- Grômeco hãy thành lập tích phân Coisi- Lagrange và nói diều kiện áp dụng? Bài toán (7 điểm) 1- Cho biết thế vận tốc của dòng chất lỏng . Tìm vận tốc dòng tại điểm A có toạ độ x=1m, y=2m, z=2m. 2. Một trục máy F = 120mm , được giữ thẳng đứng trong ổ trục dài l = 35cm. Khe hở đồng trục không đổi t = 0,15mm chứa đầy dầu với m = 125 centi poa-zơ. Trục quay 220v/ph. Tìm ngẫu lực cản do ổ trục gây ra và công suất tiêu hao. [1 centi poa-zơ = (P)] Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : G04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lý tưởng (phương trình ƠLe). Bài toán (7 điểm) Dưới cột nước H= 6m, ống xi phông phải chuyển qua một lượng nước Q. ống có đường kính ống d = 150mm. Điểm nguy hiểm A nằm cao hơn mực nước thượng lưu h = 4m, chiều dài đoạn trước điểm A là l1= 50m, đoạn sau điểm A dài l2 = 20m. Đầu vào có van 1 chiều và lưới chắn rác với xL = 5, mỗi chỗ uốn cong có xUC = 0,3, chỗ ra xRA = 1. Độ chân không tại điểm A là 6m Tính lưu lượng của hệ thống và hệ số tổn thất cục bộ tại van (xK) để thoả mãn điều kiện trên. Hệ số l tính theo công thức Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : H04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lý tưởng viết dưới dạng phương trình Gơ-rô-mê-cô (phương trình dạng hình chiếu và dạng véc tơ) . Bài toán (7 điểm) ở cuối ống chảy có áp D= 600mm dẫn nước vào tua bin của nhà máy thuỷ điện có một vòi đường kính miệng ra d = 150 mm, tổn thất trong đoạn vòi thu hẹp tính theo công thức , trong đó v- vận tốc trong ống; v1- vận tốc tại miệng ra của vòi . Chiều dài tổng cộng của tuyến dẫn L = 1200m. Xác định lưu lượng, công suất của luồng nước và hiệu suất thuỷ lực của ống khi cột nước H = 250m. Chỉ rõ mặt cắt K đặt ở độ sâu bao nhiêu để áp dư tại đó bằng 0,37 at, biết chiều dài từ hồ đến đó L1 = 550m. Tổn thất cục bộ bỏ qua, độ nhám của ống D = 0,2mm, nước chảy trong khu bình phương sức cản, hệ số l xác định theo công thức:, Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : I04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (4 điểm) Thành lập phương trình Béc-nui- y đối với chuyển động ổn định của chất lỏng lý tưởng trọng lực và chất lỏng lý tưởng chuyển động tương đối. Bài toán (6 điểm) Xác định áp suất (pd) trên mặt thoáng của thùng tích năng lắp ở sát đầu đảy của máy bơm và áp lực bơm toàn phần của máy bơm (HB ) cấp nước tự động. Biết Q=15l/s. ống đảy có D=150mm, L =1200 m, D = 0,5 mm, n = 0,0101cm2/s, bỏ qua tổn thất cục bộ. ống hút có D = 200 mm, Lh = 12m , l =0,003, ( tổng hệ số kháng cục bộ ). Cao trình mực nước tại bể hút, tại mặt nước trong thùng tích áp là 1,5 m. Cốt đo áp tại A (điểm đầu mạng) là 45m. trục máy bơm cốt 0,0m. Chiều dày lớp mỏng chảy tầng. Hệ số l của ống đảy trong từng trạng thái tính như sau: Rối trơn: , Rối nhám:, Rối quá độ: Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : K04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập phương trình Béc- nui-y đối với dòng nguyên tố chất lỏng lý tưởng chuyển động ổn định. Bài toán (7 điểm) Nước từ bể hở A có diện tích mặt thoáng W = 80m2, tháo ra sông (mực nước không đổi) theo một xi phông. Tính thời gian tháo nước từ H1 = 7m đến H2 = 3m . Tính áp suất chân không lớn nhất tại đỉnh xi phông khi H2 = 3m? Biết xi phông có 4 đoạn, D= 200mm, l = 0,3 , xCRÊPIN = 5 , xUC = 0,5 , xK = 6, L1= L2= L3= L4= 15 m, H3 = 4 m. xRA = 1. Coi các hệ số tổn thất không thay đổi. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : L04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (4 điểm) Thành lập phương trình Béc- nui-y đối với toàn dòng chất lỏng thực chuyển động ổn định. Bài toán (6điểm) Xác định công suất của tuabin nếu biết vận tốc của dòng nước ở điểm cao nhất là 10m/s. Các cao trình và kích thước biểu diễn trên hình vẽ. Tuyến ống trước và sau tuabin có d= 40mm, góc nghiêng a= 300 Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : M04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập phương trình động lượng cho toàn dòng chảy. Bài toán (7 điểm). Trong hình trụ tròn nằm ngang chứa hai chất lỏng không hoà tan lẫn nhau với trọng lượng riêng và (>). Chất lỏng nặng hơn chiếm 1/3 đường kính kể từ dưới lên. Tính áp lực P của chất lỏng lên mặt đáy bên. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : N04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập phương trình trình vi phân chuyển động của chất lỏng lý tưởng viết dưới dạng phương trình Lam- Gromeco Bài toán (7 điểm) Cánh cửa cống cao H=12m, rộng b=10m chịu áp lực nước ở thượng lưu. Cửa gồm 5 tấm phai, sao cho áp lực nước lên mỗi tấm đều như nhau. Xác định độ cao và vị trí tâm áp của của mỗi phai. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : U04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập công thức tổng quát Đacxi- tính tổn thất dọc đường và Công thức Sêdi. Bài toán (7 điểm) Thùng kín, chứa nước có lỗ chữ nhật kích thước DxL ở đáy. Lỗ được đậy kín bằng một vật hình lăng trụ có đáy là nửa hình tròn đường kính D. Biết áp suất tuyệt đối trên mặt thoáng p0 = 49050 N/m2, L =6 m, D =1,2m. Khối lăng trụ có trọng lượng G = 1000N. Hỏi: 1- Với H bằng bao nhiêu thì vật đậy lỗ bị nổi? 2- Tính áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên vật với H=12m Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : P04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thiết lập công thức phân bố lưu tốc trong dòng chảy tầng và tính hệ số l trong dòng chảy tầng. Bài toán (7 điểm) Tuốc bin nhận lưu lượng nước Q dưới cột nước cao 700m, cuối tuyến dẫn có áp có một đầu phun có đường kính d =150 mm. Dòng phun thẳng góc vào gàu và đi ra khỏi gàu với góc b = 300. Bỏ qua mọi tổn thất trong ống, trong dòng phun và trên mặt gàu, bỏ qua trọng lực trong phạm vi dòng tia phun vào gàu. Xác định lực do dòng tia tác dụng lên gàu trong 2 trường hợp: + Gàu đứng yên. + Gàu chuyển động với vận tốc (m/s) Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : Q04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Trình bày thí nghiệm Ni-cu-rat-sơ về ảnh hưởng của trạng thái chảy đối với tổn thất cột nước và những kết luận rút ra từ thí nghiệm này. Bài toán (7 điểm) Người ta đậy một lỗ tròn ở đáy bể chứa bằng quả cầu có trọng lượng G. Bán kính quả cầu bằng R; mực nước từ mặt thoáng đến đáy bình bằng 4R và khoảng cách từ tâm quả cầu đến đáy bình là R/2. Tính lực Q cần thiết để nâng quả cầu lên. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : S04 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập công thức tính dòng không ổn định qua lỗ từ bể A sang bể B trong trường hợp mực nước thượng lưu và hạ lưu đều thay đổi. Bài toán (7 điểm) Dầu có g = 8200 N/m3, n = 0,55 cm2/s chứa đày trong một téc hình trụ có đường kính D = 3m, chiều dài B = 4m có lỗ thông với khí ở trên và được tháo ra khí trời theo một ống có d = 150mm, dài l =30m và H = 2m. Bỏ qua tổn thất cục bộ, biết trạng thái chảy của dầu là chảy tầng, tính thời gian tháo cạn dầu trong téc. trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : T04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (4 điểm) Trình bày tích phân Béc-nu-ly giải phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng lý tưởng Gơ-rô- mê- cô và điều kiện áp dụng. Từ phương trình đó áp dụng cho trường hợp chất lỏng lý tưởng, trọng lực, chảy ổn định. Bài toán (6 điểm) Tính thời gian tháo cạn nước ra khỏi bình hình nón tròn xoay có đỉnh quay xuống dưới. áp suất trên mặt nước và tại cửa ra bằng áp suất khí quyển. Bình cao h = 8 m, đường kính mặt nước đỉnh trên cùng lúc ban đầu D = 12m, lỗ tháo nước đặt tại đáy bình có 0,015m2, hệ số lưu lượng . trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : U04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Trình bày phương pháp tính toán thuỷ lực kênh tròn và các bài toán về kênh tròn. Bài toán (7 điểm) Một đường ống dài 2L nối 2 bình hở có độ chênh mực nước là H. Xác định độ tăng lưu lượng của hệ thống khi ta nối thêm từ giữa đoạn ống ban đầu một nhánh song song dài L bằng ống có đường kính và vật liệu như tuyến đã có. Bài toán xét cho 2 trường hợp dòng chảy là chảy tầng và chảy rối nhám (). Bỏ qua các tổn thất cục bộ. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : V04 / TL1 (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Thành lập công thức tính lưu lượng của dòng chảy ổn định, tự do qua lỗ nhỏ thành mỏng. Bài toán (7 điểm) Từ 3 bể chứa có cột áp bằng nhau H = 10m và theo 3 đường ống giống nhau dài l = 50m, d = 100mm (l = 0.025) nước chảy dồn vào một ống góp gồm 3 đoạn giống nhau dài l1 = 80m, d1 = 200mm (l1 = 0.025). Tính lưu lượng qua ống góp ra ngoài khí trời khi các khoá đều mở hết cỡ (zK = 0). Tính các lưu lượng Q1, Q2, Q3 chảy vào ống góp khi cột áp là H. Một nắp đậy AB hình tròn đường kính 1 m dùng để đậy kín lỗ ở thành bể chứa chất lỏng. Bể chứa một lớp nước cao 2m và một lớp dầu cao 4m ( d= 0.86). áp suất dư của không khí trên mặt thoáng bình là 120 kPa. Xác định áp lực nước tác dụng lên cửa van và tìm độ sâu tâm áp. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A19 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Xác định thời gian làm ngang bằng mực nước trong trường hợp mực nước thượng lưu và hạ lưu của hai bể hình lăng trụ đứng đều thay đổi. Biết lỗ thông ở vách ngăn ở hai bể có diện tích w, hệ số lưu lượng là m. Diện tích mặt thoáng 2 bể là W1, W2 là không đổi. Bài toán (7 điểm) Một cửa van phẳng chữ nhật chắn nước, rộng b= 8m, đặt nghiêng = 300, có chiều cao H1= 2 m, H= 6 m, hạ lưu không có nước. Cửa van trên cấu tạo bằng 5 tấm đặt theo phương ngang, mỗi tấm tỳ lên 1 dầm thép chữ I(đặt tại tâm áp của từng tấm), sao cho áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên các tấm là như nhau. Xác định chiều cao kích thước từng tấm và vị trí dầm chữ I đỡ các tấm. Trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A20 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Tính toán dòng chảy ổn định qua vòi: Xác định lưu lượng, độ chân không và ảnh hưởng của độ chân không trong vòi . Bài toán (7 điểm) Xác định khoảng thời gian để mực nước hai bể ngang nhau. Các bể là hình trụ(có diện tích mặt nước W1=20 m2, W2=16 m2) được nối với nhau bằng ống ngắn thuỷ lực, dài l =10m, d =100mm, hai chỗ uốn cong xUC =0,29, xV =0,5; xRA = 1, l = 0,0419. Độ chênh mực nước ban đầu H = 6m (vị trí miệng ống đặt thấp hơn mực nước thấp nhất). trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A21 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Tính toán thuỷ lực đường ống nối tiếp, ống song song, ống tháo nước liên tục. Bài toán (7 điểm) Xác định áp lực(trị số áp lực và tâm áp) của dầu (d=0,8) tác dụng lên cửa van hình trụ bán kính 3m, dài 4m như hình vẽ. Đế kê có góc nghiêng 450 trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A22 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (4 điểm) Trình bày các bài toán về kênh hình thang. Bài toán (7 điểm) Một ống dẫn nước đoạn đầu nằm ngang có D1 = 800 mm, sau uốn cong thành góc 450, và thu dần thành đường kính D2 = 300mm để nối tiếp với đoạn ống khác. Biết áp dư tại mặt cắt 1-1 là pd =49050N/m2, lưu lượng Q = 0,3m3/s. Xác định lực tác dụng lên thành đoạn ống cong nói trên. Trong tính toán bỏ qua tổn thất năng lượng và trọng lực của chất lỏng. trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A25 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (4 điểm) Thiết lập công thức tính áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm và phương trình mặt đẳng áp của môi trường chất lỏng có khối lượng riêng r(kg/m3), chứa trong thùng, thùng chuyển động quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc w không đổi. Bài tập (6 điểm) Tính thể tích nước chảy qua một cống chữ nhật rộng b = 1,5m , cao a = 1,2 m sau một thời gian kể từ khi cống đóng kín đến khi cống được mở hoàn toàn. Biết cửa cống được kéo lên với vận tốc v = 3 mm/s và độ sâu H = 6m, hệ số lưu lượng m = 0,6 = const. trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A26 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Bài tập (7 điểm) Nước chảy từ A qua bể 2 ngăn tới điểm B. Hệ thống chảy ổn định với lưu lượng Q = 15l/s. Biết áp dư tại M1 là p1 = 166,77 kN/m2, D1 = 150mm, D2 = 125mm, L1= 200m, L2 = 150m, l = 0,03, bỏ qua tổn thất cục bộ trong 2 ống. Lỗ chảy ngập có d = 200mm, hệ số lưu lượng m = 0,61. Độ chênh mực nước 2 ngăn H = 1m. Ngăn 1 hở, mặt thoáng có áp suất bằng áp suất khí trời, ngăn 2 kín có áp trên mặt thoáng là p. Yêu cầu: Tính áp suất trên mặt thoáng ngăn 2. Tính áp suất tại đồng hồ M2. Cao trình mặt nước trong các ngăn như trên hình vẽ. trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A27 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Các công thức cơ bản tính toán thuỷ lực đường ống có áp? Các bài toán cơ bản đối với ống dài là ống đơn giản? Bài tập (7 điểm) Cánh cửa của cống hình chữ nhật đặt theo phương đứng được tỳ lên một trục quay. Trục quay O đặt ngang và đi qua trọng tâm O của cửa cống. Để đậy kín cửa cống, ta phải đặt vào hệ một ngẫu lực. + CMR ngẫu lực để giữ van kín không phụ thuộc độ sâu cống, miễn là mặt nước nằm cao hơn cạnh trên của cửa cống. + Tính mô men của ngẫu lực, cho biết cửa cống cao 2m; rộng 3m. trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A28 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Bài tập (7 điểm) Hai bể A và B có mực nước ngang nhau và ổn định, được nối với nhau bằng hệ thống ống có chiều dài tương đương như sau: L1 = 400m, L2 = 180m, L3 = 50m, L4 = 400m; đường kính là: D1 = D2 = D3 =100mm, D4 = 200mm. Giả thiết chảy trong khu bình phương sức cản, lấy l1 = l2 =l3 = 0,025; l4 = 0.02; bỏ qua tổn thất cục bộ. Tính áp suất dư trên mặt thoáng bể A để lưu lượng trong ống 4 bằng Q4 = 40 l/s. Khi đó toàn bộ lưu lượng từ bể A qua bể B bằng bao nhiêu? trường ĐHKT Hà nội Đề thi môn Thuỷ lực đại cương Bộ môn : Thuỷ lực Thời gian làm bài 90 phút Đề số : A29 / TL (HS không được dùng tài liệu- GV không giải thích gì thêm) Lý thuyết (3 điểm) Bài tập (7 điểm) Khi khảo sát xây dựng trạm thuỷ điện, người ta dự kiế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe Thi TL1 2004.DOC
  • docCau Hoi TL 2.DOC
  • docDe Tchuc XD.DOC
  • docDe TL 1 CTN.DOC
  • docDe Tl- TC Nuoc.DOC
  • docDe TL1.DOC
  • docDe TL2.DOC
  • docDe THi lai- TC Nuoc.DOC
  • docDe thi TL 1.DOC
  • docDe thi TL 2.DOC
  • docDe Thi TL1.DOC
  • docDe thi TL2.DOC
  • docThi Lai UB.DOC
Tài liệu liên quan