Câu 1: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 0?
A. 3 Mod 2 - 2
B. 1 - 4 Mod 3
C. 6 Mod 3 - 1
D. 6 \ 2 + 1
E. 2 + 6 Mod 2
Đáp án: B
Câu 2: Giá trị trả về khi chạy chương trình sau là bao nhiêu?
Const Octo = 8
Dim C As Integer, X As Integer, Y As Integer, Z As Integer
Private Sub Form_Load()
C = -3
X = 0
Y = 4
Z = Zmake(C, Octo, X) + Zmake(Y, C, Zmake(X, Y, C))
MsgBox Z
End Sub
Public Function Zmake(A1 As Integer, A2 As Integer, A3 As Integer) As Integer
Dim Pr As Integer
Pr = (A2 - A3) ^ 2
Zmake = A1 * Pr
End Function
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi RAD, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI
Phòng RAD
Câu 1: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 0?A. 3 Mod 2 - 2B. 1 - 4 Mod 3C. 6 Mod 3 - 1D. 6 \ 2 + 1E. 2 + 6 Mod 2
Đáp án: B
-------------------------------------------------------------------------
Câu 2: Giá trị trả về khi chạy chương trình sau là bao nhiêu?
Const Octo = 8Dim C As Integer, X As Integer, Y As Integer, Z As IntegerPrivate Sub Form_Load() C = -3 X = 0 Y = 4 Z = Zmake(C, Octo, X) + Zmake(Y, C, Zmake(X, Y, C)) MsgBox ZEnd SubPublic Function Zmake(A1 As Integer, A2 As Integer, A3 As Integer) As Integer Dim Pr As Integer Pr = (A2 - A3) ^ 2 Zmake = A1 * PrEnd Function
A. -192B. -156C. 156D. 192
Đáp án: B
-------------------------------------------------------------------------
Câu 3: Bạn muốn khai báo một kiểu nguyên nhận giá trị từ 0 đến 30000. Trong VB.Net bạn dùng kiểu nào?A. IntegerB. LongC. ShortD. ByteĐáp án: C
-------------------------------------------------------------------------
Câu 4: Phương thức (methods) nào của đối tượng DataTable bạn dùng để sao chép lược đồ (schema) đến một đối tượng DataTable mới khác?A. Copy() B. InferSchema() C. GetSchema() D. Clone()
Đáp án: D
-------------------------------------------------------------------------
Câu 5: Sự kiện (event) nào được sinh ra (raise) sau khi DataRow trong DataTable được cập nhật?A. RowUpdated B. Updated C. DataTableChanged D. RowChanged
Đáp án: D
-------------------------------------------------------------------------
Câu 6: Đặt thuộc tính Opacity của một form thành _________ nếu bạn muốn nó trong suốt một nửa.A. 1B. 50C. 0.5D. 0.1
Đáp án: C
-------------------------------------------------------------------------
Câu 7: Đối tượng nào bạn dùng để đọc dữ liệu từ Microsoft SQL Server 2000 và kết nối nó với một điều khiển (control) ListBox trên Web Form? (Chọn câu trả lời tốt nhất)A. DataSet B. OleDbDataReader C. SqlDataReaderD. ADO RecordSet
Đáp án: C
-------------------------------------------------------------------------
Câu 8: Bạn muốn cập nhật dữ liệu vào bảng Employees trong cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server. Bạn cần truyền tham số vào stored procedure của DataAdapter có tên là daEmp với ID của employee. Trong các câu lệnh sau đây, hãy chọn câu lệnh đúng:A. daEmp.SelectCommand.Parameters.Add("@EmployeeID", SqlDbType.Int).Value = 10B. daEmp.UpdateCommand.Parameters.Add("@EmployeeID", SqlDbType.Int).Value = 10C. daEmp.UpdateCommand.Parameters.Add("@EmployeeID", SqlDbType.Int) = 10D. daEmp.UpdateCommand.Parameters.AddNew("@EmployeeID", SqlDbType.Int) = 10
Đáp án: B
-------------------------------------------------------------------------
Câu 9: Câu lệnh nào bạn dùng để bắt lỗi (debug) chương trình mà nó sẽ nhảy vào trong hàm được định nghĩa khi chúng được gọi?A. Step IntoB. Step Over C. Step Out D. Continue
Đáp án: A
-------------------------------------------------------------------------
Câu 10: Hãy đọc đoạn mã sau đây và cho biết đoạn code nào cần phải điền vào dòng 11 để thêm empNode vào tài liệu XML?:
1: Imports System.Xml2: Public Sub WriteXml()3: Dim xdoc As New XmlDocument()4: xdoc.LoadXml("")5: Dim docRoot As XmlNode = xdoc.DocumentElement6: Dim empNode As XmlElement = xdoc.CreateElement("Employee")7: empNode.SetAttribute("ID", "5")8: Dim fnameNode As XmlElement = xdoc.CreateElement("Fname")9: fnameNode.InnerText = "Steven"10: empNode.AppendChild(fnameNode)11:12: xdoc.Save("c:\data\emp.xml")13: End Sub
A. docRoot.AddChild(empNode) B. docRoot.AppendChild(empNode)C. xdoc.AddChild(empNode) D. xdoc.AppendChild(empNode)
Đáp án: B
-------------------------------------------------------------------------
Câu 11: Hãy đọc đoạn mã sau và cho biết đoạn mã nào cần được điền vào dòng 6 để trả lại tiêu điểm cho TextBox1 :1: Private Sub TextBox1_Validating(ByVal sender As Object, _2: ByVal e As System.ComponentModel.CancelEventArgs) _3: Handles TextBox1.Validating4: If Not (Regex.IsMatch(TextBox1.Text, "^[a-zA-Z]{5}$")) Then5: MessageBox.Show("Invalid Input.", "Invalid Data")6:
7: End If8: End Sub
A. sender.IsValid = False B. e.Cancel = False C. sender.Cancel = True D. e.Cancel = True
Đáp án: D
Câu 12 : (Visual Basic) Câu lệnh nào trong những câu lệnh sau đây ra lệnh cho VB 6.0 chọn item thứ hai ở trong một listbox có tên là lstName :
a.lstName.ListIndex = 0
b.lstName.ListIndex = 1
c.lstName.ListIndex = 2
d.lstName.Select = 1
Đáp án: b
Câu 13 : (Java) Từ nào trong những từ sau đây không phải là từ khóa của Java :
a.interger
b.double
c.float
d.default
Đáp án: a
Câu 14 : (C#) Khi muốn raise một Exception trong C#, bạn sử dụng câu lệnh nào ?
a.throw
b.catch
c.finally
d.try block
Đáp án : a
Câu 15 : (SQL) Chúng ta có 2 bảng với cấu trúc như sau :
CREATE TABLE Authors (
AuthorID int NOT NULL PRIMARY KEY,
LastName varchar (20) NOT NULL,
FirstName varchar (20) NOT NULL
)
GO
CREATE TABLE Books (
BookID int NOT NULL,
AuthorID int NOT NULL,
BookTitle varchar(50) NOT NULL,
Edition varchar(100) NOT NULL
)
GO
Câu lệnh nào sau đây có thể dùng để đảm bảo rằng khi một tác giả bị xóa đi thì tất cả các dòng liên quan trong bảng Books sẽ bị xóa
a.ALTER TABLE Authors ADD CONSTRAINT DelBooks FOREIGN KEY (AuthorID) REFERENCES Books (AuthorID) ON DELETE CASCADE
b.ALTER TABLE Books ADD CONSTRAINT DelBooks FOREIGN KEY (AuthorID) REFERENCES Authors (AuthorID) ON DELETE CASCADE
c.ALTER TABLE Authors ADD CONSTRAINT DelBooks FOREIGN KEY (AuthorID) REFERENCES Books(BookID) ON DELETE CASCADE
d.Không thể được , phải tạo TRIGGER
e.Không câu nào đúng.
Đáp án : b
Câu 16 : (SQL) Độ dài lớn nhất của một trường nchar hay nvarchar :
a.255
b.1000
c.2000
d.4000
e.8000
Đáp án : e
Câu 17 : (SQL) Dòng nào trong những dòng lệnh sau sẽ trả về chỉ 10 dòng của bảng Products :
a.SELECT * FROM Products WHERE Count(*) = 10
b.SELECT 10 FROM Products
c.SELECT TOP(10) FROM Products
d.SELECT Count(10) FROM Products
e.SELECT TOP 10 * FROM Products
Đáp án : e
Câu 18 : (Java) Để có thể đợi các máy khách yêu cầu kết nối, máy chủ có thể sử dụng lớp nào :
a.Socket
b.ServerSocket
c.Server
d.URL
Đáp án : b
Câu 19 : (Visual Basic) Trong VB 6.0, dòng lệnh Option Explicit có ý nghĩa như thế nào :
a. Xác định cho các mảng trong chương trình sẽ bắt đầu đánh chỉ số từ 1
b. Chương trình sẽ bỏ qua các lỗi khi gặp dòng lệnh này
c. Bắt buộc các biến trong chương trình đều phải khai báo
d. Tất cả các biến trong chương trình sẽ thành biến toàn cục
Đáp án: c
Câu 20 : (Visual Basic) Khi sử dụng thuộc tính Filter của một Open Dialog trong VB, chúng ta sử dụng ký tự nào để ngăn cách phần miêu tả với kiểu file, và ngăn cách một kiểu file này với một kiểu file khác.
a. Dấu hai chấm (:)
b. Dấu phẩy (,)
c. Dấu gạch thằng (|)
d. Dấu chấm phẩy (;)
Đáp án: c
Câu 21 : (Visual Basic) Chúng ta sẽ cùng xem xét đoạn mã sau, điều gì sẽ xảy ra khi thủ tục Test được gọi ? :
Sub Test()
Static x
If x>3 Then
Exit Sub
Else
X = X +1
Call Test
End If
End Sub
a.Lỗi tràn bộ nhớ Stack
b.Không có lỗi gì xảy ra
c.Báo lỗi : "general protection fault"
d.Nó chạy cho đến khi bạn dừng ứng dụng
Đáp án : b
Câu 22: Trang Global.asa trong ASP dùng để làm gì?
Để phân biệt các ứng dụng với nhau, trang Global.asa lưu trữ biến ở mức độ ứng dụng và mức độ phiên làm việc, và có thể dùng để kết nối csdl.
Dùng để kết nối csdl.
Dùng để đếm số người truy cập.
Dùng để tạo biến khởi tạo.
Đáp án : A
Câu 23 : Cấu trúc trang Global.asa có mấy đổi tượng, đối tượng nào, có mấy sự kiện, sự kiện nào?
Có 2 đối tượng: Application, Session. Có 4 sự kiện : Application_OnStart, Application_OnEnd, Session_OnStart, Session_OnEnd.
Có 3 đối tượng: Application, Session, Server. Có 6 sự kiện : Application_OnStart, Application_OnEnd, Session_OnStart, Session_OnEnd, Server_OnStart, Server_OnStart.
Có 2 đối tượng: Server, Client. Có 4 sự kiện : Server_OnStart, Server_OnEnd, Client_OnStart, Client_OnEnd.
Không có đối tượng nào, không sự kiện nào.
Đáp án : A
Câu 24 : Câu trúc trang Global.asa sau nào đúng?
Sub Application_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
Sub Application_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
B.
Sub Application_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
Sub Application_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
C.
Function Application_OnStart
Event procedute code…
End Function
Function Session_OnStart
Event procedute code…
End Function
Function Session_OnEnd
Event procedute code…
End Function
Function Application_OnEnd
Event procedute code…
End Fuction
D.
Function Application_OnStart
Event procedute code…
End Function
Sub Session_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
Function Application_OnEnd
Event procedute code…
End Function
Đáp án : A
Câu 25: Dòng lệnh thứ nhất trong trang Global.asa dưới đây khai báo đối tượng gì?
Sub Application_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnStart
Event procedute code…
End Sub
Sub Session_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
Sub Application_OnEnd
Event procedute code…
End Sub
Khai báo đối tượng thư viện ADO 2.5
Không khai báo gì cả
Khai báo đối tượng ADO 2.5 chạy phía client
Khai báo đối tượng OCX.
Đáp án : A
Câu 26 : Đoạn mã dưới đây, cho ta kết quả gì?
Use master
Go
Create database timesheet
Go
Exec sp_addlogin @loginame= ‘timesheet’, @passwd= ‘123456’,@defdb= ‘timesheet’
Go
Tạo cơ sở dự liệu timesheet, thêm tài khoản timesheet truy cập cơ sở dữ liệu và hệ thống.
Tạo cơ sở dữ liệu timesheet, thêm tài khoản timesheet truy cập cơ sở dữ liệu master.
Tạo tài khoản timesheet để truy cập toàn bộ trong SQL Server.
Tạo tài khoản timesheet để truy cập cơ sở dữ liệu timesheet.
Đáp án : A
Câu 27 : Đoạn mã dưới đây thực hiện gì?
Use timesheet
Go
exec sp_grantdbaccess @loginame='timesheet'
Go
Gán tài khoản timesheet được quyền đăng nhập vào cơ sơ dữ liệu timesheet
Gán tài khoản timesheet được quyền đăng nhập vào cơ sơ dữ liệu master
Gán tài khoản timesheet được quyền đăng nhập vào hệ thống SQL Server
Chẳng thực hiện gì cả.
Đáp án : A
Câu 28 : Đoạn mã dưới đây thực hiện gì?
Use timesheet
Go
exec sp_addrolemember @rolename='db_owner',@membername='timesheet'
Go
Tạo quyền sở hữu cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khoản timesheet.
Tạo quyền sở hữu cơ sở dữ liệu master cho tài khoản timesheet.
Tạo quyền sở hữu cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khoản sa.
Tạo quyền sở hữu cơ sở dữ liệu master cho tài khoản sa.
Đáp án : A
Câu 29 : Đoạn mã dưới đây thực hiện gì?
Use timesheet
Go
exec sp_addrolemember @rolename='db_securityadmin',@membername='timesheet'
Go
Tạo quyền quản trị cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khoản timesheet.
Tạo quyền quản trị cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khoản sa
Tạo quyền quản trị cơ sở dữ liệu master cho tài khoản sa
Tạo quyền sở hữu dữ liệu timesheet cho tài khoản tiemsheet
Đáp án : A
Câu 30 : Đoạn mã dưới đây thực hiện gì?
Use timesheet
Go
exec sp_addrolemember @rolename='db_datawriter',@membername='timesheet'
Go
Tạo quyền viết vào cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khoản timesheet.
Tạo quyền viết vào cơ sở dữ liệu master cho tài khỏan timesheet.
Tạo quyền viết vào cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khoản sa.
Tạo quyền viết vào cơ sở dữ liệu master cho tài khỏan sa.
Đáp án : A
Câu 31 : Đoạn mã dưới đây thực hiện gì?
Use timesheet
Go
exec sp_addrolemember @rolename='db_datareader',@membername='timesheet'
Go
Tạo quyền đọc cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khỏan timesheet
Tạo quyền đọc cơ sở dữ liệu master cho tài khỏan timesheet
Tạo quyền đọc cơ sở dữ liệu master cho tài khỏan sa.
Tạo quyền đọc cơ sở dữ liệu timesheet cho tài khỏan master.
Đáp án : A
Câu 32 : Ngôn ngữ nào trong Microsoft được tạo bởi Visual Studio.NET ?
A. VB
B. Java
C. C++
D. C#
Đáp án D:
Câu 33 : Cách nào đúng để tạo 1 lớp trong C#?
A. Car c = new Car;
B. Car c;
C. Car c = new Car();
D. Car c = create Car;
Đáp án : C
Câu 34 : Đáp án nào sau đây là kết quả của câu lệnh: Console.WriteLine("{0:N}",9999);
A. 9999
B. 9,999.00
C. 10,000
D. 9999.00
Đáp án : B
Câu 35 : Câu lệnh nào là đúng nhất để tạo một hộp thoại trong .NET?
A. MessageBox("Hello World!");
B. AfxMessageBox("Hello World!);
C. Không có messageboxes trong .NET
D. Tất cả đều sai
Đáp án : D
Câu 36 : Câu lệnh nào dưới đây là phương thức đúng để gọi trong C#?
A. foo.start();
B. foo->start;
C. foo.start x;
D. foo.start
Đáp án : A
Câu 37 : Câu khai báo mảng nào sau đây không thuộc C#?
A. int [,] myArray;
B. int[] myArray;
C. int [][] myArray;
D. Tất cả đều sai
Đáp án : D
Câu 38 : Unboxing là gì ?
A. Quá trình cưỡng bức từ một Lớp này tới Lớp khác.
B. Vẽ hình ảnh mà không có viền bao.
C. Dereferencing đối tượng tới một kiểu giá trị.
D. Đặt giá trị dưới dạng tham khảo.
Đáp án : C
Câu 39 : Trong phương thức WriteLine Method của Console, đáp án nào là kết quả của câu lệnh System.Console.WriteLine("{1} is the name of my {0}.", "Cat", "Dog");
A. Cat is the name of my Dog.
B. Cat is the name of my Cat.
C. Dog is the name of my Cat.
D. Dog is the name of my Dog.
Đáp án : C
Câu 40 : Đáp án nào sau đây không thuộc ngôn ngữ C#?
A. foreach loop
B. unboxing
C. operators
D. templates
Đáp án : D
10. Câu nào sau đây mô tả không đúng về Properties của C#?
A. Properties chỉ có thể đọc
B. A property có thể chuyển thành nhiều tham số
C. Properties được thiết lập thông qua giá trị chìa khóa
D. Tất cả đều sai
Đáp án : B
Câu 41 : Giá trị mặc định của thuộc tính Display của mộ compareValidator trong ASP.NET
a.Static
b.Dynamic
c.None
d.Hide
Đáp án : a
Câu 42 : (ASP.NET) Chuỗi kết nối ”Provider = Microsoft.jet.Oledb.4.0” được dùng cho
a. Microsoft Access 97
b. Microsoft Access 2000
c. Oracle 9i
d. Không câu nào đúng
Đáp án : b
Câu 43. Trong ASP.NET, điều khiển textbox sẽ không lưu lại giá trị của nó nếu như thêm thuộc tính
a. Autopostback="true"
b. Enableviewstate="true"
c. Autopostback="false"
d. Enableviewstate="false"
Đáp án :d
Câu 44 : (ASP.NET) Trong System.Data.Sqlclient không có lớp
a. SqlConnection
b. SqlCommand
c. SqlDataAdapter
d SqlDbType.Money
Đáp án : d
Câu 45 : (ASP.NET) Điều khiển Radiobutton sẽ được nhóm vào nhóm theo
a. Name property
b. GroupName property
c. ID property
d. Text property
Đáp án : b
Câu 46 : (ASP.NET) Điều khiển validator tốt nhất để kiểm tra dữ liệu nhập vào là
a.RegularExpressionValidator
b.RequiredFieldValidator
c.CompareValidator
d.Loại khác
Đáp án : a
Câu 47: Đoạn mã dưới đây sau khi trình duyệt tại máy khách sẽ thể hiện
<%
Set FS=Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”)
Set FD=FS.GetFolder(“C:\”)
For each I in FD.Files
Response.Write(I.Name) & “”
Next
%>
Hiện toàn bộ các File tại thư mục C:\ máy khách
Hiện toàn bộ các Forder tại thư mục C:\ máy khách
Hiện toàn bộ các Forder tại thư mục C:\ máy chủ
Hiện toàn bộ các File tại thư mục C:\ máy chủ
Đáp án : D
Câu 48 : Đoạn mà dưới đây sau khi duyệt sẽ thể hiện:
<%
Set FS=Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”)
Set FD=FS.GetFolder(“C:\”)
For each I in FD.Files
Response.Write(I.Name)
Set F = FS.GetFile(“C:\” & I.Name)
Response.Write(F.DateCreated) & “”
Next
%>
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\ và ngày tạo File
Hiện toàn bộ ngày tạo các File trong thư mục C:\
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\ và kích cơ từng File
Đáp án : B
Câu 49 : Kết quả duyệt của đoạn mã dưới đây sẽ là:
<%
Set FS=Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”)
Set FD=FS.GetFolder(“C:\”)
For each I in FD.Files
Response.Write(I.Name)
Set F = FS.GetFile(“C:\” & I.Name)
Response.Write(F.Size) & “”
Next
%>
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\ và kích cỡ từng File
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\
Hiện toàn bộ ngày tạo các File trong thư mục C:\
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\ và ngày tạo File
Đáp án : A
Câu 50 : Kểt quả duyệt của đoạn mã dưới đây sẽ là:
<%
Set FS=Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”)
Set FD=FS.GetFolder(“C:\”)
For each I in FD.Files
Response.Write(I.Name)
Set F = FS.GetFile(“C:\” & I.Name)
Response.Write(F.Size)
Response.Write(F.DateCreated) & “”
Next
%>
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\, kích cỡ từng File và ngày tạo
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\
Hiện toàn bộ ngày tạo các File trong thư mục C:\
Hiện toàn bộ hệ thống File trong thư mục C:\, và ngày tạo File
Đáp án : A
Câu 51 : Bạn muốn các máy khách download và cài đặt một cách tự động vào lúc 9h và bạn thiết lập kế hoạch cho công việc cập nhật một cách tự động. Tuy nhiên bạn nhận ra một vài người dùng tắt máy tính của họ vào lúc 9h và đương nhiên là việc cập nhật không được thực hiện. Những chính sách nào sau đây cho phép bạn hiệu chỉnh trạng thái mà không phải thay đổi lại kế hoạch cập nhật?
a. Specify Intranet Microsoft Update Service Location
b. No Auto-Restart For Scheduled Automatic Updates Installations
c. Reschedule Automatic Updates Scheduled Installations
d. Configure Automatic Update
Câu trả lời đúng là: c.
Câu 52 : Bạn thực hiện việc backup các file quan trọng trong Win2003 Server vào mỗi tối. Bạn thực hiện thủ công. Bạn sẽ đặt lịch cho công việc backup đó tự động chạy vào mỗi tối sau 2 tuần. Vậy kiểu backup nào sau đây sẽ hoàn thành một cách nhanh nhất?
a. Normal
b. Differential
c. Incremental
d. Copy
Câu trả lời đúng: c.
Câu 53 : Bạn vừa hoàn thành việc thiết lập một trình điều khiển card màn hình mới và khởi động lại máy tính để có hiêuh lực với các thiết lập mới. Sau khi đăng nhập, màn hình máy tính nhấp nháy và không thể tiếp tục được công việc. Vậy những kỹ thuật hoặc những công cụ nào sau đây sẽ cho bạn khôi phục lại sự cố trên một cách dễ dàng nhất?
a. Last Known Good Configuration
b. Driver Rollback
c. Safe mode
d. Recovery Console
Câu trả lời đúng là: b, c
Câu 54 : Bạn là người quản trị của máy tính chạy HĐH Windows Server 2003. Bạn muốn sửa chữa bất kỳ một file hệ thống bị lỗi nào và không phục bất kỳ bad sectors nào trên ổ đĩa cứng. Những công cụ nào sau đay bạn có thể sử dụng?
a. Check Disk
b. Disk Defragmenter
c. DISKPART
d. Disk quotas
Câu trả lời đúng là: a
Câu 55 : Bạn đang bổ xung phần mềm RAID vào hệ thống Windows Server 2003 của bạn. Bạn muốn tăng khả năng ổn định (tăng khả năng chịu lỗi) cho hệ thống và phân vùng khởi động. Vậy phiên bản RAID nào sau đây bạn có thẻ sử dụng?
a. RAID-0
b. RAID-1
c. RAID-5
d. Bạn không thể sử dụng phần mềm RAID để bảo vệ phân vùng khởi động.
Câu trả lời đúng là: b
Câu 56 : Bạn thiết lập việc backup (tạo bản sao lưu) trên máy tính chạy Windows Server 2003. bạn muốn sao lưu registry, startup files, và cơ sở DL COM+ Class Registration. Vậy những tùy chọn sao lưu nào sau đây bạn có thể lựa chọn?
a. %Windir %
b. %Systemroot%
c. System State
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu trả lời đúng là: c
Câu 57 : Ổ đĩa cứng trên server chạy Windows Server 2003 bị lỗi. Bạn thay thế một ổ đĩa khác và khởi động hệ thống, phân vùng và định dạng ổ đĩa cứng mới bằng kiểu định dạng NTFS.Bây giờ bạn muốn phục hồi lại toàn bộ DL từ lần sao lưu cuối cùng trên ổ đĩa cũ. Làm thể nào để bạn có thể khôi phục lại được DL?
a. Sử dụng “Recovery Console” để copy DL sang ổ cứng.
b. Sử dụng “Backup utility” để mở “Restore Wizard”.
c. Sử dụng “ASR backup” để khôi phục L.
d. Sử dụng tùy chọn “Last Known Good Configuration” trong bảng lựa chọn chế độ khởi động “Safe mode” để cài đặt ổ đĩa mới