A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Mô dun: 1 (70 điểm) Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc 2 cấp tốc độ (Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y – YY)
Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ được điều khiển tại một vị trí quay 2 tốc độ bằng 3 bộ công tắc tơ ( CTT Y: lắp cho mạch động cơ chạy ở tốc độ thấp; CTT YY1 - CTT YY2: lắp cho mạch động cơ chạy ở tốc độ cao) và nút ấn đơn D, Y , YY. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt (RN)
Mạch có hệ thống đèn báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. Đồng hồ Ampekế đo dòng điện làm việc của động cơ. Đồng hồ vônkế để kiểm tra điện áp dây và điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CMV.
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn.
- Đèn tín hiệu, V, A , CMV , nút ấn đơn D, Y , YY được lắp đặt trên cánh tủ
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ.
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước?
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu của bản vẽ.
- Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp.
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2947 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi thực hành nghề điện công nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: TH ĐCN 01
Thời gian: 480 phút
A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Mô dun: 1 (70 điểm) Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc 2 cấp tốc độ (Thay đổi tốc độ bằng phương pháp đổi nối Y – YY)
Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ được điều khiển tại một vị trí quay 2 tốc độ bằng 3 bộ công tắc tơ ( CTT Y: lắp cho mạch động cơ chạy ở tốc độ thấp; CTT YY1 - CTT YY2: lắp cho mạch động cơ chạy ở tốc độ cao) và nút ấn đơn D, Y , YY. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt (RN)
Mạch có hệ thống đèn báo nguồn và báo chế độ làm việc của động cơ. Đồng hồ Ampekế đo dòng điện làm việc của động cơ. Đồng hồ vônkế để kiểm tra điện áp dây và điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CMV.
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Toàn bộ các điện thiết bị điện được cố định trên các thanh cài lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước thực tế, tủ đã được khoan lỗ sẵn.
- Đèn tín hiệu, V, A , CMV , nút ấn đơn D, Y , YY được lắp đặt trên cánh tủ
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ.
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước?
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các ống và máng nhựa theo yêu cầu của bản vẽ.
- Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B/ PHẦN II: CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
C
Yy2
y
A1
x1
A2
x2
RN
B
A
b1
Y1
Z1
C1
C2
B2
Z2
Y2
AT3
T1
T2
T3
T4
T5
T6
Yy1
RN
A
A
A
V
CMV
MY
MYY
YY1
1
d
3
3
5
7
11
YY1
Y
rn
9
6
®Y
®YY
YY2
YY1
Y
13
8
Y
1
AT1
C
0
2
Mạch điều khiển
Mạch động lực
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRONG TỦ
BV số: 02
T3
T1
T2
RN
YY
YY
Y
AT1
AT2
CĐ
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ VÀ ĐI DÂY
BV số: 03
AT1
YY
Y
YY
RN
§Y
§YY
D
YY
Y
T3
T1
T2
T4
T6
A
B
C
AT2
T4
T5
T6
0
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRÊN CÁNH TỦ
BV số: 04
v
A
A
A
§Y
§YY
D
Y
YY
C/ PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ.
TT
Tên vật tư
Thông số KT
Nước SX
ĐV
SL
Ghi chú
01
Ampe kế
0 - 50A
Đài Loan
Chiếc
03
02
Áp tô mát 1 pha
1p-32A
Hàn Quốc
Chiếc
01
LS
03
Áp tô mát 3 pha
3p-50A
Hàn Quốc
Chiếc
01
LS
04
Cầu đấu 12 mắt
400V- 60A
Hàn Quốc
Chiếc
01
Yong Sung
05
Chuyển mạch vôn
380V
Đài Loan
Chiếc
01
06
Ổ cắm
250V - 15A
Việt Nam
Chiếc
01
Sino
07
Công tắc tơ +RN
GMC - 40
Hàn Quốc
Chiếc
03
LS
08
Dây đơn mềm
1 x 2.5mm2
Việt Nam
m
10
T. Phú
09
Dây đơn mềm
1 x 1mm2
Việt Nam
m
20
T. Phú
10
Đầu cốt
F3 - 5.5
Đài Loan
Chiếc
40
Càng cua
11
Đầu cốt
F16 - 5.5
Đài Loan
Chiếc
60
Càng cua
12
Đèn báo pha F 22
230V- 1W
Đài Loan
Chiếc
03
3 mầu
13
Đèn báo Y - YY .F 22
230V- 1W
Đài Loan
Chiếc
02
2 mầu
14
Động cơ KĐB 3 pha
750W
Việt Nam
Chiếc
01
2 cấp tốc độ
15
Gen máng
30x30
Việt Nam
m
02
16
Gen ruột gà
F15
Việt Nam
m
01
17
Lạt buộc
1x10mm
Việt Nam
Sợi
05
18
Nút ấn
Hàn Quốc
Chiếc
03
Đỏ, vàng, xanh
19
Ốc M2
Việt Nam
Chiếc
20
20
Thanh cài
Việt Nam
m
0,5
21
Tủ điện (sơn tĩnh điện)
450 x 350 x180
Việt Nam
Chiếc
01
22
Vít gỗ
F3
Việt Nam
Chiếc
20
23
Vôn kế
0 - 500V
Đài Loan
Chiếc
01
24
Vít + Nở nhựa .
F7
Việt Nam
Chiếc
04
25
Đồng hồ vạn năng
Đài Loan
Chiếc
01
26
Kìm ép đầu cốt
Đài Loan
Chiếc
01
27
Tuốc nơ vít
Việt Nam
Bộ
01
28
Dao + kéo
Việt Nam
Chiếc
02
29
Thước lá
Việt Nam
Chiếc
01
30
Kìm tuốt dây
Việt Nam
Chiếc
01
31
Kìm các loại
Việt Nam
Bộ
01
32
Bút thử điện
Việt Nam
Chiếc
01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
D/ PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (30 điểm)
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch
Đèn báo pha sáng
2
2
Ấn nút mở máy MY
Mạch hoạt động, đèn ĐY sáng
Động cơ chạy tốc độ thấp.
5
3
Thao tác chuyển mạch vôn kiểm tra điện áp pha và điện áp dây
Vôn kế chỉ thị trị số điện áp pha và trị số điện áp dây.
3
4
Ấn nút dừng máy D
Mạch ngừng hoạt động, đèn ĐY tắt.
5
5
Ấn nút mở máy MYY
Mạch hoạt động, đèn ĐYY sáng
Động cơ chạy tốc độ cao.
5
6
Ấn nút dừng máy D
Mạch ngừng hoạt động, đèn ĐYY tắt.
5
7
Bảo vệ ngắn mạch
5
8
Bảo vệ quá tải
Tác động rơle nhiệt, mạch mất điện
3
9
Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở lại
2
Tổng điểm
2.Lắp đặt thiết bị (5 Điểm)
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của panel và chắc chắn
2
2
Thiết bị lắp đặt trên panel và cánh tủ
Chắc chắn, đúng theo bản vẽ
3
Tổng điểm
3. Đi dây và đấu nối mạch (10 điểm)
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Đi dây và đấu nối mạch động lực và điều khiển
Đúng sơ đồ.
5
2
Mạch điều khiển, chiếu sáng, đo lường trên panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng, chắc chắn, tiếp xúc tốt
5
Tổng điểm
4. An toàn (10 điểm)
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Dụng cụ và đồ nghề
Sử dụng đúng
2
2
Nơi làm việc
Gọn gàng, ngăn nắp
2
3
Mạch điện đấu nối gọn gàng.
Mạch không chạm mát, ngắn mạch,
2
4
Các điểm nối đất
Chắc chắn, tiếp xúc tốt
2
5
An toàn cho người và thiết bị.
2
Tổng điểm
5. Thời gian (10 Điểm)
Yêu cầu kỹ thuật
Thang điểm
1
Đúng thời gian
10
2
Vượt ≤ 10 phút
8
3
Vượt ≤ 30 phút
4
4
Vượt > 30 phút
Không đánh giá
Tổng điểm
Thang điểm 70
Mô dun 2: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).