Câu 1. Khi thủy phân hợp chất:
H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2
Số amino axit sinh ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7N
Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là:
A. ClH3N(CH2)5COOH B. N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH D. ClH3N(CH2)6COOH
100 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2295 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề thi tốt nghiệp Môn hoá 12/hoá 12 nâng cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------ -------------- ** -------------
MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 867
Câu 1. Khi thủy phân hợp chất:
H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2
Số amino axit sinh ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7N
Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là:
A. ClH3N(CH2)5COOH B. N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH D. ClH3N(CH2)6COOH
Câu 5.Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH3CH(NH2)COOH X Y Z
Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần lược là.
A. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-OOCCH3
B. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH3 COOCH =CH2
C. CH3CH(NH2)COONH4, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3
D. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng : C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O.
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :
A.C2H5COOCH2 NH2 B. C2H5COONH3CH3
C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 7: Nilon – 6,6 là một loại: A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco
Câu 8: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvc và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121 và 114.
Câu 9. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là :
A. nilon -6,6 ; tơ lapsan ; nilon -6 B.Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron
C. Tơ axetat ; nilon -6,6 D. Nilon -6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas
Câu 10. PVC đựoc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 C2H2 CH2=CH-Cl PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích )
A.3584m3 B.12846 m3 C. 8635m3 D.6426 m3
Câu 11: aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Đun nóng X với Glixin có xúc tác thu được đipeptit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B.CH3CH2CH(NH2)COOH.
C.CH3CH(NH2)CH(NH2)CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 12. Khối lượng các gốc glixin (từ glixin ) chiếm 50% khối lượng một loại tơ tằm (fiboroin) .Khối lượng glixin mà các con tơ tằm cần để tạo nên 1 kg tơ đó?
A.645,55 g B.646,55 g C.646, 44 g D.645,56 g
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 14. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đọan chứa phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen (dung dịch A ). Sục khí hiđro clorua vào 100ml dung dịch A thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào100ml dung dịch A và lắc kỉ cho đến khi ngừng tạo tạo kết tủa trắng thì hết 300 gam nước brom 3,2%. Nồng mol của anilin và phenol trong dung dịch A?
A. 0,1 và 0,2 B. 0,1 và 0,1 C.0,2và 0,2 D. 0,2 và 0,1
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 6,3 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B.H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-C3H5.
Câu 16. pH của dung dịch cùng nồng mol của ba chất (1)NH2CH2COOH, (2)CH3CH2COOH và (3)CH3 (CH2)2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây?
A. 3< 1< 2 B. 1<2 <3 C. 2< 1<3 D. 2< 3<1
Câu 17: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1= 7,5. Công thức phân tử của X là
A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2
Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 19. phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử đipeptit có ba liên kết peptit.
C . trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
D. trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc - amino axit
Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 21.Từ - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ?
A. 2 B.3 C.4 D.6
Câu 22: Cho 10,95 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 16,425 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 23: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH3=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]5-COOH.
Câu 24. Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000 gam thì số mắt xích alanin trong phân tử của A là bao nhiêu?
A. 191 B.192 C.911 D.190
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glixin, 1mol alanin và 1mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và Gly-Gly-Val. Thứ tự các -amino axit trong pentapeptit A là?
A. Gly- Ala- Gly -Gly –Val C. Gly-Gly –Gly- Ala -Val
B. Ala- Gly-Gly -Gly –Val D. Val- Gly- Ala- Gly -Gly
Câu 27. Để sản xuất tơ clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Polime thu được chứa 66,7% clo. Giả thiết hệ số polime hóa n không thay đổi sau phản ứng. Hảy tính xem trung bình cứ mấy mắt xích –CH2-CHCl- trong phân tử PVC thì một mắt xích bị clo hóa?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 28: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là
A. Etilenglicol và axitađipic B. Axitterephtalic và etilenglico
C. Axit- aminocaproic D. Xenlulozơtrnitrat
Câu 29. Cho 13,35 g hh X gồm CH3CHNH2COOH và CH2NH2CH2COOH tác dụng với Vml NaOH 1M thu được dd Y. Biết dd Y tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 100; B. 150. C. 200; D. 250.
Câu 30. Sự xắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây là đúng?
A.C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < NH3 <C6H5NH2
B.(C2H5 )2NH2 < NH3 < C6H5NH2 <C2H5NH2
C.C6H5NH2 <NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2
D.NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < C6H5NH2
Câu 31: Cho 20,15g hỗn hợp X gồm CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với 200ml dd HCl 1M được dd Y. dd Y tác dụng vừa đủ với 450ml dd NaOH 1M. Phần % khối lượng của CH2NH2COOH trong X là: A. 55,83%; B. 53,58%; C. 44,17%; D. 47,41%.
Câu 32. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thu được 17,3 gam muối.(biết rằng A là một -amino axit, không làm mất dung dich KMnO4. Công thức cấu tạo của A là:
A. C6H5-C(NH2)2-COOH B. C6H5-CH(NH2)-COOCH3
C.C6H5-CH(NH2)-COOH D. C2H5-CH(NH2)-COOH
Câu 33 Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-?(giả thuyết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su)
A.45 B.46 C.64 d.36
Mã đề: 149
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C . . .
Câu 1. Poli isopren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H2 B. Với Cl2/as C. Cộng dung dịch brôm D. Với dung dịch NaOH
Câu 2. Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 607500 đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tử Xenlulozơ trên là:
A. 3570 B. 3750 C. 2771 D. 3773.
Câu 3. X là một amino axit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch HCl 0,125 M thì cần 80 ml dung dịch và thu được 1,695 gam. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH 8% thì cần 10 gam dung dịch. Công thức cấu tạo của X là :
A. NH2CH2COOH B. NH2C6H4COOH
C. NH2C2H3(COOH)2 D. NH2C3H5(COOH)2
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 16,8 lít oxy (đktc). Vậy công thức của amin no là:
A. C3H7 - NH2 B. CH3 - NH2 C. C2H5 - NH2 D. C4H9 - NH2
Câu 5. Dung dịch Brom không phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. CH3NH2 và C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 và C6H5NH2
C. p- CH3-C6H4- NH2 và C6H5NH2 D. p- CH3-C6H4-CH2NH2 và C6H5NH2
Câu 6. Tơ nilon 6.6 là:
A. Polieste của axit adilic và etylen glycol
B. Hexacloxyclohexan;
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
D. Poliamit của axit ε aminocaproic;
Câu 7. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 8. Polime nào có cấu tạo mạng không gian: (1) Nhựa Rezit; (2) Poliisopren; (3) Cao su Buna-S; (4) Cao su lưu hóa;
A. 1,4 B. 1,3 C. 3,4 D. tất cả đều đúng
Câu 9. Cho các chất: (1) C6H5NH2, (2)H2NCH2 COOH, (3) HOOC CH2 (NH2) COOH, (4) CH3NH2, (5) CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu hồng?
A. 2,3,5 B. 1,2,5 C. 3,5 D. 5
Câu 10. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (-NH-R-CO-)n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. tất cả đều sai
Câu 11. Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A. Cộng;
B. Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
C. Phản ứng trùng hợp;
D. phản ứng trùng ngưng;
Câu 12. Từ 14,52 kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 80%):
A. 34,90 kg B. 27,923 kg C. 30, 02 kg D. 43,629 kg
Câu 13. Polime (- CH2-CH (OOCCH3)-)n có tên là:
A. Poli acrilonitrin B. Poli(metyl acrylat) C. Poli (vinyl Axetat) D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 14. Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ
Câu 15. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polivinyl clorua B. Polietilen C. Poli isopren D. Xenlulozơ
Câu 16. Khi thủy phân Tripeptit H2N -CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
Câu 17. Cho nước brom dư vào anilin thu được 49,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là:
A. 13,5 B. 13,59 C. 15,3 D. 13,95
Câu 18. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo:
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ nitron D. Tơ visco
Câu 19. Những phản ứng nào sau đây xảy ra?
1.C6H5NH2 + HCl 2.C6H5NH3Cl + NaOH 3.C6H5NH2 + NaOH
4.C6H5NH2 + ddBr2 5.C6H5NH2 + HNO3 (trong H2SO4 đậm đặc)
A. 1,3,5 B. 1,2,4,5 C. 1,4,5 D. tất cả đều đúng
Câu 20. Một amino axit A có 40,45% C ; 7,86% H ; 15,73 % N; còn lại là oxi và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của A là :
A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H5O2N D. C3H7O2N
Câu 21. Một amin đơn chức chứa 23,729 % Nitơ theo khối lượng. Vậy amin có công thức phân tử:
A. C4H11N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N
Câu 22. Để điều chế được 1 tấn cao su Buna thì cần phải dùng bao nhiêu tấn Butan. Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A. 0,645 tấn B. 1,074 tấn C. 1,79 tấn D. 1,2 tấn
Câu 23. Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime:
A.vòng kém bền; B. Có liên kết đôi; C. Có liên kết đơn; D. A và B đều đúng
Câu 24. 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa: CTCT là:
A. CH3NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. C3H7NH2
Câu 25. Alanin pứ được với chất : (1). HCl (2) C2H5OH (3) NaCl (4) NaOH A. 2,4 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,2,3
Câu 26. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức này là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 27. Điều nào sau đây SAI?
A. Amin có tính bazơ do nguyên tử N có cặp electron tự do.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu.
C. Tính bazơ của các amin đều yêú hơn NH3.
D. Các amin đều có tính bazơ.
Câu 28. Cho 7,6 gam hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M được m gam muối. Tính thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A trên.
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 29. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) anilin + H2O, (2) anilin + dd HCl dư,
(3) anilin + dd NaOH, (4)benzen + phenol. Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
A. (1) B. (1), (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (3)
Câu 30. Khi thuỷ phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Vậy số mol alanin có trong lượng A trên là:
A. 0,34 mol B. 1,19 mol C. 1,9 mol D. 1,91 mol
Câu 31. Cho Amino axit sau: HOOC-CH(NH2) -[CH2]2-COOH có tên là:
A. Axit amino pentanoic B. Axit caproic C. Axit glutamic D. Axit glutaric
Câu 32. A là một amino axit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH cho 8,9 gam A tác dụng với dd HCl dư ta thu được 12,55 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của A là:
A. H2NCH2 -CH2 -CH2 -COOH B. H2NCH2 -COOH
C. CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH D. CH3 -CH (NH2)-COOH
Câu 33. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. CH3 CH(NH2) COOH B. H2NCH2 CH2 COOH
C. CH2 = CH - COONH4 D. Tất cả đều đúngSở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học
Đáp án mã đề: 149
01. - - - ~ 10. - / - - 19. - / - - 28. - - - ~
02. - / - - 11. - / - - 20. - - - ~ 29. - - - ~
03. - - = - 12. - / - - 21. - - - ~ 30. - - - ~
04. - - = - 13. - - = - 22. - - = - 31. - - = -
05. - - = - 14. ; - - - 23. - - = - 32. - - - ~
06. - - = - 15. - - = - 24. ; - - - 33. - - = -
07. - - - ~ 16. - - - ~ 25. - - - ~
08. ; - - - 17. - - - ~ 26. - - - ~
09. - - = - 18. - - - ~ 27. - - = -
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng nam Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học 12 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 148
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C. . .
Câu 1. Cho 11,25 gam glucozơ lên men thành ancol etylic thu 2,24 lit CO2 đkc.Hiệu suất quá trình lên men:
A. 75% B. 90% C. 80% D. 70%
Câu 2. Để phân biệt glucozơ và đồng phân fructozơ của nó người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom
C. Axit axetic D. Dung dịch Cu(OH)2
Câu 3. CH3CH2COOCH(CH3)2 có tên gọi là:
A. propionat propyl B. propionat isopropyl C. propyl propionat D. isopropyl propionat
Câu 4. Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì:
A. Trong chuối xanh có mantozơ ; B. Trong chuối xanh có saccarozơ ;
C. Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột. D. Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ ;
Câu 5. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên men là 80%). Khối lượng rượu etylic thu được:
A. 350 kg. B. 290 kg; C. 300 kg; D. 295,3 kg;
Câu 6. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo X là
A. HCOOCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COOCH3 D. HOCCH2OH
Câu 7. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3; B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dd xanh lam
C. Đều có biệt danh "huyết thanh ngọt"; D. Đều lấy mía hay củ cải đường;
Câu 8. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Glucozơ, Fruttozơ thành những sản phẩm giống nhau
A. Dung dịch AgNO3 B. Phản ứng với NaC. Phản ứng H2 /Ni,to D. Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este no, đơn chức thì thu được 2,24lit CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
Câu 10. Muối của axit béo được gọi là?
A. mỡ. B. cacbonat. C. este. D. xà phòng.
Câu 11. Thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: Glucozơ. glyxerol, fomanđehyt, propan-1-ol ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3; B. Nước brom C. Cu(OH)2/OH-. D. Na;
Câu 12. Fructozơ thuộc loại
A. Đi saccarit B. Mono sacarit C. Poli saccarit D. Polime
Câu 13. Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:
A. 0,07 gam B. 0,05 gam C. 0,056 gam D. 0,06 gam
Câu 14. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A. Chứa muối Natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật D. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
Câu 15. C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thủy phân tận cùng xenlulozơ và tinh bột ta đều thu được loại glucozơ giống nhau.
B. Chỉ có hồ tinh bột cho phản ứng với Iot còn xenlulozơ không cho phản ứng với tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc poly saccarit; D. Xenlulozơ có khối lượng phân tử rất lớn,
Câu 17. Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là
A. 1624424 B. 1628424 C. 1268424 D. 1682424
Câu 18. Hổn hợp thu được khi thuỷ phân X không có phản ứng tráng gương. X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 19. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2O2( n≥2) D. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
Câu 20. Trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là:
A. 6 B. 8 C. 8,4 D. 6,5
Câu 21. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào
A. Thủy phân trong NaOH B. Tác dụng Cu(OH)2 đun nóng
C. Cộng hidro D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 22. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng giải phóng bạc là
A. Fomandehit B. Axit fomic C. Axit axetic D. Glucozơ
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột được:
A. 1 kg glucozơ ; B. 1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ .
C. 1,11 kg glucozơ ; D. 1,18 kg glucozơ ;
Câu 24. Tri ôlein có công thức là:
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5
Câu 25. Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là:
A. 18,08 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 20,6 gam
Câu 26. Tinh bột, fructozơ, glucozơ, saccarozơ là những hợp chất lần lượt thuộc loại:
A. Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit, mono saccarit
B. Poli saccarit, mono saccarit, mono saccarit, đi sacarit
C. Mono saccarit, mono saccarit, poli saccarit, đi sacarit
D. Mono saccarit, Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, anđehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic
C. Mantozơ , glucozơ . D. Glucozơ , etyl axetat
Câu 28. Glucozơ không tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng tráng bạc B. Tác dụng axit axêtic
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa đỏ gạch D. Lên men tạo ancol etylic