1. Chiến lược nhằm xác định những ngành, lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp đã, đang và sẽtham gia cạnh tranh trên thịtrường là chiến lược ởcấp.
a. cấp chức năng
b. cấp đơn vịkinh doanh
c. cấp công ty
d. cấp kinh doanh
2. Các yếu tốnào sau không thuộc môi trường vĩmô
a. yếu tốkinh tếchính trị
b. yếu tốvăn hóa – xã hội
c. yếu tốcơcấu ngành kinh doanh
d. yếu tốcung
3. Bản kếhoạch thểhiện các định hướng của doanh nghiệp, những hoạt động cần thực hiện nhằm đạt đến mục tiêu của doanh nghiệp là
a. Chiến lược cấp công ty
b. Chiến lược cạnh tranh
c. Kếhoạch tác nghiệp
d. Cảa, b và c
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 4787 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm quản trị chiến lược, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nguyen_tuyanh@yahoo.com Nguồn:
1
KIỂM TRA GIỮA KỲ - QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Đề số: 1 Thời gian: 20phút
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Điền đầy đủ mọi thông tin theo yêu cầu dưới đây.
- Làm bài xong, nộp lại đề thi cùng phiếu trả lời và bài làm.
- Không được sử dụng tài liệu trong khi làm bài.
NẾU KHÔNG TUÂN THỦ TẤT CẢ NHỮNG YÊU CẦU TRÊN, KẾT QUẢ SẼ KHÔNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN
Họ tên: ..................................................................................................................
Ngày sinh: ...................... Số báo danh: ..................... Lớp: ................................
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Anh (Chị) hãy lựa chọn một đáp án đúng nhất
1. Chiến lược nhằm xác định những ngành,
lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp đã,
đang và sẽ tham gia cạnh tranh trên thị
trường là chiến lược ở cấp...
a. cấp chức năng
b. cấp đơn vị kinh doanh
c. cấp công ty
d. cấp kinh doanh
2. Các yếu tố nào sau không thuộc môi
trường vĩ mô
a. yếu tố kinh tế chính trị
b. yếu tố văn hóa – xã hội
c. yếu tố cơ cấu ngành kinh doanh
d. yếu tố cung
3. Bản kế hoạch thể hiện các định hướng của
doanh nghiệp, những hoạt động cần thực
hiện nhằm đạt đến mục tiêu của doanh
nghiệp là
a. Chiến lược cấp công ty
b. Chiến lược cạnh tranh
c. Kế hoạch tác nghiệp
d. Cả a, b và c
4. Các chiến lược cạnh tranh cơ bản không
bao gồm chiến lược
a. Chiến lược chi phí thấp
b. Chiến lược trọng tâm
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
d. Chiến lược khác biệt hóa
5. Trước việc định giá cước viễn thông ở
mức rất thấp với nhiều ưu đãi cho
khách hàng của HT Mobile, Viettel
quyết định cạnh tranh lại bằng cách
tung ra các gói thuê bao giá rẻ như
tomato... Vậy chiến lược phản ứng lại
này của Viettel là loại chiến lựơc gì?
a. chiến lược cạnh tranh
b. chiến lược kinh doanh
c. chiến lược cấp công ty
d. chiến lược cấp chức năng
6. Giả sử doanh nghiệp có 3 SBU hoạt
động riêng rẽ ở 2 ngành kinh doanh, khi
đánh giá cơ hội và thách thức, doanh
nghiệp sẽ tiến hành phân tích bao nhiêu
mô hình 5 áp lực cạnh tranh của
M.Porter?
a. cả 6 mô hình riêng rẽ
b. chỉ duy nhất một mô hình
c. 3 mô hình
d. không có đáp án nào đúng trong những
đáp án trên
7. Việc một số ngân hàng mở rộng đầu tư
sang lĩnh vực bất động sản, là chiến lược
nguyen_tuyanh@yahoo.com Nguồn:
2
a. Hội nhập dọc xuôi chiều
b. Hội nhập dọc ngược chiều
c. Đa dạng hoá
d. Tăng trưởng tập trung
8. Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá
triển vọng ....
a. lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
b. của các đơn vị kinh doanh chiến lược
c. của các lĩnh vực mà doanh nghiệp tham gia
d. của hoạt động mới tham gia
9. Doanh thu của SBU nước tinh khiết ở
doanh nghiệp X trong năm N là 5tỷ VND,
đối thủ cạnh tranh chính đạt 5,3tỷ, đối thủ
cạnh tranh tiếp theo là 3tỷ và còn các đối
thủ khác, biết tổng doanh thu toàn ngành
là 20tỷ. Hãy tính thị phần tương đối của
SBU đó ở doanh nghiệp X
a. 0.94
b. 1.67
c. 0.25
d. 0.75
10. Theo chuỗi giá trị, hoạt động mua nguyên
vật liệu đầu vào thuộc hoạt động
a. cung ứng đầu vào
b. mua sắm
c. chính
d. cung ứng
11. Chiến lược mà theo đó nỗ lực nhằm giảm
chi phí kèm theo với sự giản tiện tính
năng, đặc điểm sản phẩm so với mức
trung bình ngành là chiến lược...
a. chi phí thấp
b. khác biệt hóa
c. trọng tâm chi phí thấp
d. trọng tâm khác biệt hóa
12. Chiến lược nhằm tạo dựng lợi thế cạnh
tranh là chiến lược:
a. cấp công ty
b. cấp đơn vị kinh doanh
c. cấp chức năng
d. tác nghiệp
13. Bằng cách phân các hoạt động tổng thể
thành các nhóm đơn vị kinh doanh
chiến lược có sự đồng nhất về nhóm
khách hàng là nội dung của phương
pháp phân đoạn chiến lược bằng …
a. phương pháp nhóm gộp
b. phương pháp chia cắt
c. phương pháp tổng hợp
d. không phải là phương pháp nào trong các
phương pháp trên
14. Áp lực từ phía các nhà cung cấp đối với
doanh nghiệp tăng trong trường hợp
a. doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác
biệt hóa
b. doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí
thấp
c. nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc về
phía trước
d. chi phí chuyển đổi nhà cung cấp bằng
không
15. Quy trình quản trị chiến lược có thể có
hoặc không có bước nào dưới đây:
a. Phân bổ nguồn lực, thực hiện chiến lược
b. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chiến
lược
c. Điều chỉnh chiến lược
d. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh
16. Năng lực riêng biệt là sự kết hợp giữa
nguyen_tuyanh@yahoo.com Nguồn:
3
a. Lợi thế cạnh tranh và sự chấp nhận, đánh giá
cao của thị trường
b. Năng lực và nguồn lực
c. Cam kết và thực hiện
d. Cả a, b và c
17. Việc xác định năng lực riêng biệt và lợi thế
cạnh tranh dựa trên cơ sở
a. Phân tích yếu tố kinh tế vĩ mô
b. Phân tích chuỗi giá trị
c. Phân tích môi trường công nghệ
d. Phân tích cơ hội và thách thức từ môi trường
vĩ mô
18. Ma trận BCG không sử dụng tiêu chí nào
dưới đây
a. Thị phần tương đối
b. Thị phần tuyệt đối
c. Tốc độ tăng trưởng của ngành
d. Tất cả các tiêu chí trên
19. Doanh nghiệp sẽ khó gia nhập ngành hơn
trong điều kiện
a. sản phẩm ngành là sản phẩm có tính tiêu
chuẩn hóa
b. chi phí chuyển đổi nhà cung cấp đối với
khách hàng thấp
c. sản phẩm trong ngành sẵn có sự khác biệt
hóa cao
d. sản phẩm ngành không đòi hỏi cao về vốn
20. Chiến lược chi phí thấp được xây dựng
trên cơ sở
a. nguồn hình thành lợi thế và phân đoạn thị
trường
b. năng lực riêng biệt và phạm vi thị trường
tổng thể
c. nguồn hình thành lợi thế và phạm vi thị
trường tổng thể
d. lợi thế cạnh tranh và thị trường ngách
21. Mục tiêu chiến lược đối với SBU có tốc
độ tăng trưởng ngành thấp nhưng lại có
thị phần tương đối cao là:
a. Tập trung đầu tư, phát triển nhiều hơn nữa
b. Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác
tối đa để tạo ra nguồn lực cho các SBU
khác
c. Từ bỏ, rút lui khỏi SBU này
d. Thanh lý, bán lại SBU này
22. SBU ở vùng chấp nhận được trong ma
trận Mc.Kinsey mà có vị thế cạnh tranh
mạnh nhưng sức hấp dẫn ngành lại thấp
thì có đặc điểm giống, tương ứng với
SBU nằm ở ô nào trong ma trận BCG?
a. Ô ngôi sao
b. Ô bò tiền
c. Ô nguy cơ
d. Ô dấu chấm hỏi
23. Việc một công ty sản xuất giấy, đường
đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể
hiện chiến lược họ theo đuổi là chiến
lược
a. Đa dạng hoá có liên kết
b. Đa dạng hoá không liên kết
c. Hội nhập dọc xuôi chiều
d. Hội nhập dọc ngược chiều
24. Ma trận Mc.Kensey sử dụng tiêu chí
nào dưới đây:
a. Thị phần tương đối, tốc độ tăng trưởng
ngành
b. Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của
ngành
c. Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của
doanh nghiệp
nguyen_tuyanh@yahoo.com Nguồn:
4
d. Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của
SBU
25. Trong ma trận BCG, SBU tốc độ tăng
trưởng của ngành cao, thị phần tương đối
thấp thì nằm ở vị trí ô
a. ô ngôi sao
b. ô nguy cơ
c. ô dấu chấm hỏi
d. ô bò tiền
26. Việc phân tích chuỗi giá trị là cơ sở để
doanh nghiệp xây dựng
a. chiến lược cạnh tranh
b. chiến lược marketing
c. chiến lược trọng tâm
d. chiến lược hội nhập dọc
27. Công việc nào dưới đây là khâu đầu tiên
trong quy trình quản trị chiến lược:
a. Phân tích môi trường, xác định cơ hội và
hiểm họa
b. Phân tích chiến lược
c. Xác định mục tiêu chiến lược
d. Phân tích khả năng nội bộ của doanh nghiệp
28.Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến
lược
a. chi phí thấp
b. thâm nhập thị trường
c. hội nhập dọc
d. khác biệt hoá
29.Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
KHÔNG bao gồm cấp nào dưới đây:
a. Chiến lược cấp chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược cấp công ty
d. Chiến lược cấp cá nhân
30.Khi đánh giá khả năng thâm nhập của
các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, doanh
nghiệp KHÔNG xem xét yếu tố nào sau
đây:
a. Rào cản gia nhập ngành
b. Rào cản rút lui khỏi ngành
c. Tỷ suất lợi nhuận của ngành
d. Cường độ cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp trong ngành
31. SBU X trong hình vẽ dưới đây thuộc ô
nào
a. Ô ngôi sao
b. Ô bò tiền
c. Ô nguy cơ
d. Ô dấu chấm hỏi
------------ hết ----------
20%
10%
1%
0.1 1 10
X