Công ty cổ phần thương mại và Tự động hóa ADI xin kính chào quý khách!
Công ty ADI chúng tôi là một công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực Đo lường,
Điều khiển và Tự động hóa.
Với triết lý kinh doanh “ADI, cùng nâng tầm trí tuệ Việt” và phương châm hoạt
động: “Ứng dụng-Phát triển-Sáng tạo”, toàn thể đội ngũ nhân viên trong công ty
luôn nỗ lực phấn đấu, cùng nhau tạo ra những giá trị mang hàm lượng chất xám cao
để phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Cùng với đó, công ty ADI luôn chú
trọng việc phối hợp chặt chẽ với khách hàng cũng như các đối tác nước ngoài để vừa
có thể đảm bảo chất lượng phục vụ tốt nhất, vừa cập nhật công nghệ tiên tiến nhanh
chóng. Từ đó công ty ADI luôn mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng
tốt , chi phí thấp và hiện đại.
Công ty ADI cũng là Đại lý phân phối chính thức sản phẩm Tự động hóa của nhiều
hãng tên tuổi như: HanyoungNux (Hàn Quốc), ALIA (Mĩ), Delta (Đài Loan), ABB
(Thụy Sĩ), TOFAMA (Ba Lan), Siemens (Đức).
30 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ điều khiển nhiệt PX series, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ điều khiển nhiệt PX series
Tài liệu HDSD
3/6/2013
Công ty Cổ phần Thương mại và tự động hóa ADI
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 2
Lời nói đầu
Công ty cổ phần thương mại và Tự động hóa ADI xin kính chào quý khách!
Công ty ADI chúng tôi là một công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực Đo lường,
Điều khiển và Tự động hóa.
Với triết lý kinh doanh “ADI, cùng nâng tầm trí tuệ Việt” và phương châm hoạt
động: “Ứng dụng-Phát triển-Sáng tạo”, toàn thể đội ngũ nhân viên trong công ty
luôn nỗ lực phấn đấu, cùng nhau tạo ra những giá trị mang hàm lượng chất xám cao
để phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Cùng với đó, công ty ADI luôn chú
trọng việc phối hợp chặt chẽ với khách hàng cũng như các đối tác nước ngoài để vừa
có thể đảm bảo chất lượng phục vụ tốt nhất, vừa cập nhật công nghệ tiên tiến nhanh
chóng. Từ đó công ty ADI luôn mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng
tốt , chi phí thấp và hiện đại.
Công ty ADI cũng là Đại lý phân phối chính thức sản phẩm Tự động hóa của nhiều
hãng tên tuổi như: HanyoungNux (Hàn Quốc), ALIA (Mĩ), Delta (Đài Loan), ABB
(Thụy Sĩ), TOFAMA (Ba Lan), Siemens (Đức).
Công ty ADI đảm nhận các dịch vụ: Tư vấn - Thiết kế - Cung cấp - Lắp đặt - Bảo
trì tất cả các hệ thống đo lường, điều khển và giám sát, các hệ PLC, SCADA, HMI
hay các hệ thống cân tàu, oto-băng tải...
Quý khách có thể tìm hiểu chi tiết hơn về Công ty cổ phần Thương mại và Tự động
hóa ADI chúng tôi tại website:
Văn phòng công ty :
Địa chỉ : Số 2 - 20 /331 Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà nội
Tel: (04) 3972 3761, Fax: 04 3972 3350
Công ty ADI xin kính chúc quý khách an khang thịnh vượng!
Giám đốc
Lê Hồng Quyết
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 3
Mục lục
1.Tổng quan về sản phẩm ....................................................... 4
2.Thông tin mã hàng ............................................................... 4
3.Đặc tính kĩ thuật................................................................... 4
4.Kích thước ........................................................................... 7
5.Sơ đồ đấu ............................................................................. 8
6.Giao diện điều khiển ............................................................ 10
7.Bảng cấu trúc cài đặt ............................................................ 12
8.Phương thức cài đặt ............................................................. 15
9.Nhóm điều khiển ................................................................. 17
10.Cài đặt nhóm đầu vào ........................................................ 18
11.Cài đặt nhóm đầu ra ........................................................... 20
12.Nhóm giá trị cài đặt ........................................................... 22
13.Cài đặt nhóm chương trình ................................................. 23
14. Nhóm PID ......................................................................... 25
15.Cài đặt nhóm cảnh báo ....................................................... 26
16. Đầu ra hồi tiếp .................................................................. 29
17.Truyền thông ..................................................................... 29
18.Nhóm HBA ........................................................................ 30
19. Nhóm điều khiển đầu vào Remote .................................... 30
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 4
1. Tổng quát về thiết bị
Bộ PX9 có khả năng hiển thị đồng thời 2 giá trị PV và SV dưới dạng 4 số digit. Có 2 hình
thức điều khiển là Kiểu chung (Universal) và Kiểu làm nóng/lạnh (Heating/Cooling).
Mỗi kiểu có 12 nhóm cài đặt khác nhau.
Các chức năng và đặc tính của bộ PX9: Điều khiển PID, đầu vào đa dạng (hỗ trợ 19 loại
đầu vào khác nhau), 3 loại đầu ra (Role, SSR và dòng điện), đầu vào điều khiển, đầu vào
điều khiển bên ngoài, chương trình điều khiển với 10 bước nhiệt, tự động điều chỉnh
(Auto tuning), đầu ra hồi tiếp, truyền thông RS485/422, nguồn cấp cho cảm biến, 22 kiểu
cảnh báo khác nhau, chu kì quét 250ms, sai số chỉ 0.1%
2. Thông tin mã hàng
PX2-□: Model PX2, kích thước 48x96mm.
□=0: Kiểu chung, □=1: Kiểu làm nóng/lạnh
PX3-□: Model PX3, kích thước 96x48mm.
□=0: Kiểu chung, □=1: Kiểu làm nóng/lạnh
PX7-□-Δ: Model PX7, kích thước 72x72mm.
□=0: Kiểu chung, □=1: Kiểu làm nóng/lạnh
Δ=0: ko có đầu ra
Δ=1: RS485, đầu ra OUT 2( SSR,SCR,RET), REM
Δ=2: RS485, đầu ra OUT 2( SSR,SCR,RET), 1 công tắc HBA
Δ=3; DI-1, DI-2, đầu ra OUT 2( SSR,SCR,RET), 1 công tắc HBA.
3. Đặc tính kĩ thuật.
Đầu vào: Cặp nhiệt điện, nhiệt điện trở, điện áp 1 chiều
Chu kì trích mẫu: 250ms
Trở kháng đầu vào:
- Đối với cặp nhiệt điện: <250Ω
-Đối với Điện áp DC: <2k Ω
Điện trở dây RTD: <150 Ω/dây
Điện áp đầu vào cho phép:
- Đối với cặp nhiệt điện, RTD và điện áp DC (mV): ±10V
- Đối với điện áp DC (V): ±20V
Burn-out: Lựa chọn 1 trong 3: OFF, UP hay DOWN
Sai số: ±0.1% FS
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 5
Nguồn cấp: 100~240VAC hay 24VDC, tần số 50~60Hz
Công suất: tối đa 6W
Nguồn cấp cho cảm biến: 27V-20mA (ko có tác dụng nếu dùng đầu ra hồi tiếp)
Điện trở cách điện: tối thiểu 20MΩtại điện áp 500VDC
Chống sốc điện: chịu 2300VAC, 50~60Hz trong 1 phút
Đầu ra:
+ Đầu ra role:
- Công suất: 240VAC-3A, 30VDC-3A
-Kiểu điều khiển : ON/OFF hay tỉ lệ cân bằng P
- Chu kì cân bằng: 1~1000s
- Giới hạn đầu ra: Giới hạn trên và giới hạn dưới (OH và OL), cài đặt trong
khoảng 0~100% giới hạn đo của đầu vào.
- Độ trễ: 0~100%
+ Đầu ra SSR:
- Điện áp ON: tối thiểu 12VDC (Trở tải nhỏ nhất 600Ω, tối đa 30mA khi ngắn
mạch)
- Điện áp OFF: tối đa 0.1 VDC
- Kiểu điều khiển : tỉ lệ cân bằng P
- Chu kì cân bằng: 1~1000s
- Giới hạn đầu ra: Giới hạn trên và giới hạn dưới (OH và OL), cài đặt trong
khoảng 0~100% giới hạn đo của đầu vào.
+ Đầu ra dòng:
- Giới hạn: 4~20mA DC
- Trơ tải: tối đa 600Ω
- Sai số: tối đa 0.3 % FS
- Kiểu điều khiển: PID
- Chu kì quét: 250ms
- Giới hạn đầu ra: Giới hạn trên và giới hạn dưới (OH và OL), cài đặt trong
khoảng 0~100% giới hạn đo của đầu vào.
+ Vận hành thủ công: chọn chế độ điều khiển thủ công bằng phím A/M, khi đó sẽ
điều khiển thông qua công tắc ngoài hay truyền thông.
Đầu ra hồi tiếp:
+ Đầu ra dòng;
- Giới hạn 4~20mA.
- Trở tải tối đa 600Ω
- Sai số: ±0.3% FS
- Chu kì quét; 500ms
Đầu ra cảnh báo
- Kiểu đầu ra: role, 3 points
- Công suất: 240VAC-1A, 30VDC-1A
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 6
Giao diện truyền thông:
- Chuẩn giao tiếp RS 485
- Số kết nối tối đa: 31 thiết bị
- Kiểu truyền thông: 2 hay 4 dây kép
- Khả năng đồng bộ: không đồng bộ
- Khoảng cách kết nối: 1200m
- Tốc độ truyền thông: 600, 1200, 2400, 4800, 9600 bps
- Bit khởi đầu; 1 bit
- Độ dài: 7 hay 8 bit
- Tính ưu tiên: lựa chọn: ko ưu tiên, ưu tiên bit chẵn hay ưu tiên bit lẻ.
- Bit dừng: 1 hay 2 bit
- Giao thức: PC LINK
- Thời gian hồi đáp = thời gian xử lí + (Thời gian truyền x 10ms)
Cảnh báo ngắt bộ gia nhiệt (HBA):
- Công tắc đầu ra: 2 points
- Giới hạn đo: 1~50A AC (sai số 5% FS±1 số digit)
- Đầu ra Alarm: AL1 và AL2 (có khả năng hoạt động kiểu ON/OFF hay cân bằng)
- Dải chờ: 0~100%
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ làm việc: 0~50 oC
- Độ ẩm làm việc: 20~90% RH
- Vị trí lắp đặt: trong phòng
- Từ trường: tối đa 400AT/m
- Độ cao: tối đa 2000m (So với mực nươc biển)
- Nhiệt độ bảo quản: -25~70oC
- Độ ẩm bảo quản: 5~95% RH
- Chất liệu vỏ: nhựa
- Trọng lượng: PX2 : 342g; PX3: 340g; PX7: 344g; PX9: 472g.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 7
4. Kích thước
- PX2:
- PX 3:
- PX 7:
- PX 9:
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 8
5. Sơ đồ đấu.
- PX2:
- PX3:
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 9
- PX7:
- PX9:
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 10
6. Giao diện điều khiển
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 11
Bộ phận hiển thị:
Số Tên bộ phận Chức năng
1 Giá trị PV Hiển thị giá trị tức thời
2 Giá trị SV Hiển thị giá trị đặt, thông báo và tham số
3 Đèn chỉ thị điều khiển Sáng khi có hoạt động điều khiển
4,5 Đèn chỉ thị giá trị đặt SV Sáng khi SV2 hay SV# được hiển thị
6 Đèn chỉ thị điều chỉnh
A/M
Sáng khi chạy chế độ Manual, ko sáng khi chạy
chế độ Auto
7 Đèn chỉ thị đầu ra OUT Sáng khi đầu ra bật ON
8 Đèn chỉ thị chạy chương
trình
Sáng khi chạy chương trình
9 Đèn chỉ thị Alarm 1 Sáng khi đầu ra Alarm 1 ON
10 Đèn chỉ thị Alarm 2 Sáng khi đầu ra Alarm 2 ON
11 Đèn chỉ thị Alarm 3 Sáng khi đầu ra Alarm 3 ON
Phím điều khiển:
Số Phím Chức năng
12
Chọn chế độ điều khiển là Manual hay Auto
13
Thay đổi chế độ hoạt động, chọn tham số cài đặt, xác nhận
giá trị cài đặt.
14
Chọn số digit để thay đổi
15
Giảm giá trị của tham số được chọn
16
Tăng giá trị của tham số được chọn
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 12
7. Bảng cấu trúc cài đặt
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 13
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 14
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 15
Chú ý: Có 3 mức cài đặt khác nhau:
- Mức 1: Chỉ cho phép cài đặt đến nhóm 3 ( Group set value )
- Mức 2: chỉ cho phép cài đặt đến nhóm thứ 8 (Nhóm hồi tiếp )
- Mức 3: Cho phép thực hiện cài đặt ở tất cả các nhóm
8. Phương thức cài đặt.
Sau khi cấp nguồn thì đầu tiên sẽ hiển thị mã sản phẩm . Tiếp theo là giá trị PV và SV.
Nếu muốn cài đặt mức độ truy cập thì nhấn phím và trong 3s để vào tham số
. Mặc định là 3 (Có thể cài đặt mọi tham số).
Ở hình 2, nếu khi đó nhấn phím trong 3s thì sẽ truy cập vào chế độ . Mức
độ hiển thị các nhóm cài đặt sẽ bị giới hạn bởi tham số đặt ở
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 16
Ở hình 2, nếu nhấn phím để cài đặt giá trị đầu ra bằng tay và nhấn phím để
hiển thị giá trị đầu ra tự động.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 17
9. Nhóm điều khiển.
Lựa chọn điều khiển cục bộ (Local), Chương trình (Program) hay Remote bằng
phím hay .
Chức năng Fuzzy và Miền điều khiển có thể được cài đặt khi chọn chế độ Local.
Miền điều khiển ko có hiệu lực khi chọn chế độ Program hay Remote.
Chức năng Fuzzy chỉ dùng khi kiểu điều khiển là PID, ko dùng cho kiểu điều
khiển ON/OFF.
Lựa chọn hiển thị Tín hiệu đầu vào bên ngoài Chức năng
OFF Giá trị mặc định là OFF (Ko dùng)
1 DI-1 OFF Hiển thị và lựa chọn SV 1
ON Hiển thị và lựa chọn SV 2
DI-2 OFF Điều khiển Tự động
ON điều khiển thủ công
2 DI-1 ON Start (Chương trình điều khiển )
OFF Reset (Chương trình điều khiển)
3 DI-1 OFF Hiển thị và lựa chọn SV 1
DI-2 OFF
DI-1 OFF Hiển thị và lựa chọn SV 2
DI-2 ON
DI-1 ON Hiển thị và lựa chọn SV 3 (Tương tụ
khi DI-1 và DI-2 ON) DI-2 OFF
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 18
Kí hiệu Tên Hoạt động Điều kiện hiển thị Mặc định
Hiển thị nhóm
điều khiển
Cài đặt chế độ
điều khiển
Chọn chế độ
điều khiển
LOCAL/PROG/
REM
Luôn hiện LOCAL
Chọn miền OFF/ON Khi chọn chế độ
LOCAL
OFF
Chọn chức năng
Fuzzy
OFF/ON Khi kiểu điều
khiển là PID
OFF
Chọn tín hiệu
đầu vào bên
ngoài
OFF/1/2/3 (Xem
chi tiết chương
1)
Luôn hiện OFF
10. Cài đặt nhóm đầu vào
Chọn kiểu đầu vào:
Sau khi bật nguồn, nhấn phím trong 3s để hiển thị tại vị trí PV và giá trị 3
tại vị trí SV (Nếu ko phải là 3 thì cần đặt lại mức độ truy cập cài đặt ). Sau đó, nhấn phím
để vào nhóm điều khiển , sử dụng phím để chuyển tới nhóm đầu vào
. Chú ý rằng cần phải thiết lập cho kiểu đầu vào và kiểu đầu ra trước tiên, sau đó
mới tiến hành cài đặt các phần tham số khác.
Chọn đơn vị hiển thị:
Sau khi chọn kiểu đầu vào xong, nhấn phím để chuyển sang cài đặt đơn vị. Nhấn
phím để chọn oC hay oF. Cuối cùng nhấn để xác nhận.
Giới hạn trên/dưới:
Sau khi cài đặt xong đơn vị ở trên, nhấn để cài đặt giới hạn trên và dưới. Sử dụng 2
phím và để thay đổi giá trị. Sau đó nhấn để xác nhận.
Dấu thập phân.
Tham số này ko hiển thim nếu đầu vào là cặp nhiệt điện hay nhiệt điện trở. Nó chỉ hiển
thị khi đầu vào là điện áp 9Max 30, 32, 33). Chọn vị trí dấu thập phân là 1 (0.0), 2 (0.00)
hay 3 (0.000).
Tỉ lệ mức cao/thấp.
Tương tự như khi cài đặt Giới hạn trên/dưới.
Hệ số lọc PV
Khi tín hiệu PV bị ảnh hưởng bởi nhiễu làm cho nó ko ổn định thì tăng giá trị này lên để
tăng độ ổn định. Giá trị từ 1~120s, mặc định là OFF (ko dùng).
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 19
Độ lệch PV
Sử dụng chức năng này trong trường hợp muốn giá trị của PV tương đồng với bộ ghi hay
bộ hiển thị khác, hay trong trường hợp cảm biến ko thể gắn vào vị trí mong muốn được.
Dải cài đặt từ
-100~100%, mặc định là 0.
Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Nhóm đầu vào
Kiểu đầu vào Chọn đầu vào Luôn hiện No.1
Đơn vị oC/oF Cặp nhiệt điện
hay nhiệt điện trở
oC
Giới hạn trên Tùy loại đầu vào Luôn hiện 1370
Giới hạn dứoi -200
Dấu thập phân 0~3 Chỉ khi đầu vào
điện áp (mV,V)
1
Tỉ lệ cao -1999~9999, tùy vào cài
đặt dấu thập phân
100
Tỉ lệ thấp 0
Hệ số lọc PV OFF/0~120s Luôn hiện OFF
Độ lệch PV EUS (-100~100%) 0
Burn-out OFF/UP/DOWN UP
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 20
Chú ý: Với đầu vào là dòng 4~20mA DC thì cần gắn thêm 1 điện trở 250Ohm, 0.5W vào
cực nối.
11. Cài đặt cho nhóm đầu ra.
Bộ PX hỗ trợ 2 kiểu điều khiển là kiểu chung ( Universal) và kiểu làm nóng/lạnh
(heating/Cooling) với đầu ra điều khiển có thể là role, SSR hay dòng 4~20mA. Phạm vi
giới hạn đầu ra (mã đầu ra) đối với kiểu chung là 0~3, và đối với kiểu làm nóng lạnh là
4~12. Trong 1 số trường hợp thì đầu ra hồi tiếp và đầu ra cảnh báo ko có hiệu lực.(Ví dụ
khi chọn đầu ra là dòng 4~20mA, kiểu Universal thì đầu ra hồi tiếp và cảnh báo đều tác
dụng được nhưng nếu là kiểu heating/Cooling và đầu ra chon SSR với làm nóng và Role
với làm lạnh thì đầu ra cảnh báo 3 bị vô hiệu, chỉ có đầu ra hồi tiếp vẫn hoạt động mà
thôi.)
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 21
Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định
Nhóm đầu ra
Tín hiệu đầu ra Luôn hiện 3~12
Kiểu hoạt động REV (nóng), DIR
(lạnh)
Mã đu ra 1~3 REV
Chu kì quét 1~1000s Role/SSR 30s
Chu kì quét của
đầu ra làm lạnh
Mã đầu ra 4~12 30s
Độ trễ EUS 0~100% (Universal)
0~10% (nóng/lạnh)
Điều khiển ON/OFF
Làm nóng/làm lạnh
EUS0.5%
0%
Định lượng đầu ra
khi ngắt đầu vào
(Out 1)
-5~105% (universal)
0~105% (nóng/lạnh)
Luôn hiện 0
Định lượng đầu ra
khi ngắt đầu vào
(Out 2)
0~105% Làm nóng/làm lạnh 0
Giá trị lớn nhất (OL-L+1digit)~105%
(universal)
0~105% (nóng/lạnh)
Điều khiển PID 100%
Giá trị nhỏ nhất -0.5~(OLH-1digit)
(Universal)
0~105% (nóng/lạnh)
0%
100%
Kiểu đầu ra điều khiển (Cho Universal)
Model Mã đầu ra (OT) Đầu ra OUT 1 Đầu ra OUT2
Role SSR/ Dòng điện SSR/Dòng/Hồi tiếp
PX9-0□
PX7-0□
PX3-0□
PX2-0□
0 Role ,ON/OFF Hồi tiếp
1 SSR
2 Dòng điện
3 Role
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 22
Kiểu đầu ra điều khiển (Cho Heating/Cooling)
12. Nhóm giá trị đặt
Nhóm này chỉ hiển thị khi chon chế độ LOCAL hay REMOTE ở nhóm điều khiển. Quý
khách có thể đặt 3 giá trị SV1, SV2 và SV3.
Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện Mặc định
Nhóm giá trị đặt
Chọn giá trị SV
nào
1~3 Remote(REM)/Local
(LOCA)
1
Đặt giá trị SV1 EU
0~100%
EU 0%
Đặt giá trị Sv2
Đặt giá trị Sv3
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 23
13. Cài đặt nhóm chương trình.
Nếu chọn PROG ở nhóm điều khiển thì thiết bị sẽ hoạt động ở chế độ chương trình với 1
pattern (Chương trình nhiệt) và 10 bước nhiệt.Sau khi cài đặt thời gian và giá trị đặt, bộ
điều khiển sẽ hoạt động theo chương trình đặt trước 1 cashc tự động.
Pattrn (Chương trình nhiệt): là chương trình mà trong đó chứa 1 chuỗi (tối đa là 10) bước
nhiệt. Mỗi bước nhiệt đặc trưng bởi giá trị nhiệt và thời gian duy trì bước nhiệt đó. Thời
gian có thể định dạng là giờ:phút hoặc phút:giây.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 24
Kí hiệu Tên Mô tả Dk hiển
thị
Mặc
định
Nhóm Chương
trình
Chế độ
chương
trình
program
Chọn Start/Reset OFF: reset, ON: start OFF
Đơn vị thời gian H.MIN: 99h59m
M.SEC: 99m59s
M.SEC
Dải chờ OFF, EUS 1~10% OFF
Thời gian chờ OFF, 0~99.59 OFF
Giá trị khởi đầu 0~100% giới hạn đầu vào EU 0%
Chuẩn khởi đầu SSV: khởi đầu tại giá trị SV
PV1: tại giá trị hiện tại
PV2: tại giátrị trước khi
đặtSV
SSV
Cài đặt giá trị SV1 EU 0~100% EU 0%
Đặt thời gian cho
bước đầu tiên
OFF, 0~99.59 OFF
Cài đặt giá trị SV10 EU 0~100% EU 0%
Đặt thời gian cho
bước 10
OFF, 0~99.59 OFF
Chọn điều kiện sau
khi kết thúc chương
trình
Reset/lặp lại /Local/Giữ RST
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 25
Tự động điều chỉnh
Có 2 chế độ tự động điều chỉnh là Chế độ chuẩn (Standar) và chế độ điều chỉnh
mức thấp (Low PV).Chế độ Low PV sẽ điều chỉnh tương ứng với giá trị chỉ bằng
10% giá trị đặt mà thôi.
Tự động điều chỉnh là quá trình bộ điều khiển sẽ tự động đo đạc, thu thập dữ liệu
thu được từ hệ thống và sau đó sẽ tự điều chỉnh các tham số liên quan nhằm tối ưu
hóa hoạt động của hệ thống đó.
Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện
hiển thị
Mặc định
Nhóm tự động điều chỉnh
Kiểu tự động điều chỉnh STD/LOW ABS STD
Bắt đầu tự động điều chỉnh OFF/1~3/AUTO OFF
14. Nhóm PID
Có thể kiểm tra giá trị PID hay cài đặt giá trị SV bằng cách thủ công ở nhóm PID. Nhấn
phím để chọn chế độ Anti reset Windup là tự động hay thủ công. Sau đó nhấn
lần nữa để cài đặt chế độ PID (gồm 3 nhóm PID).
Nếu chọn là 0 tức là ko sử dụng PID. Có thể chọn PID 1, 2 hay 3.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (
Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series
Adi-jsc.com.vn 26
Kí hiệu