Bộ điều khiển nhiệt PX series

Công ty cổ phần thương mại và Tự động hóa ADI xin kính chào quý khách! Công ty ADI chúng tôi là một công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực Đo lường, Điều khiển và Tự động hóa. Với triết lý kinh doanh “ADI, cùng nâng tầm trí tuệ Việt” và phương châm hoạt động: “Ứng dụng-Phát triển-Sáng tạo”, toàn thể đội ngũ nhân viên trong công ty luôn nỗ lực phấn đấu, cùng nhau tạo ra những giá trị mang hàm lượng chất xám cao để phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Cùng với đó, công ty ADI luôn chú trọng việc phối hợp chặt chẽ với khách hàng cũng như các đối tác nước ngoài để vừa có thể đảm bảo chất lượng phục vụ tốt nhất, vừa cập nhật công nghệ tiên tiến nhanh chóng. Từ đó công ty ADI luôn mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt , chi phí thấp và hiện đại. Công ty ADI cũng là Đại lý phân phối chính thức sản phẩm Tự động hóa của nhiều hãng tên tuổi như: HanyoungNux (Hàn Quốc), ALIA (Mĩ), Delta (Đài Loan), ABB (Thụy Sĩ), TOFAMA (Ba Lan), Siemens (Đức).

pdf30 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ điều khiển nhiệt PX series, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ điều khiển nhiệt PX series Tài liệu HDSD 3/6/2013 Công ty Cổ phần Thương mại và tự động hóa ADI Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 2 Lời nói đầu Công ty cổ phần thương mại và Tự động hóa ADI xin kính chào quý khách! Công ty ADI chúng tôi là một công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực Đo lường, Điều khiển và Tự động hóa. Với triết lý kinh doanh “ADI, cùng nâng tầm trí tuệ Việt” và phương châm hoạt động: “Ứng dụng-Phát triển-Sáng tạo”, toàn thể đội ngũ nhân viên trong công ty luôn nỗ lực phấn đấu, cùng nhau tạo ra những giá trị mang hàm lượng chất xám cao để phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Cùng với đó, công ty ADI luôn chú trọng việc phối hợp chặt chẽ với khách hàng cũng như các đối tác nước ngoài để vừa có thể đảm bảo chất lượng phục vụ tốt nhất, vừa cập nhật công nghệ tiên tiến nhanh chóng. Từ đó công ty ADI luôn mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt , chi phí thấp và hiện đại. Công ty ADI cũng là Đại lý phân phối chính thức sản phẩm Tự động hóa của nhiều hãng tên tuổi như: HanyoungNux (Hàn Quốc), ALIA (Mĩ), Delta (Đài Loan), ABB (Thụy Sĩ), TOFAMA (Ba Lan), Siemens (Đức). Công ty ADI đảm nhận các dịch vụ: Tư vấn - Thiết kế - Cung cấp - Lắp đặt - Bảo trì tất cả các hệ thống đo lường, điều khển và giám sát, các hệ PLC, SCADA, HMI hay các hệ thống cân tàu, oto-băng tải... Quý khách có thể tìm hiểu chi tiết hơn về Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI chúng tôi tại website: Văn phòng công ty : Địa chỉ : Số 2 - 20 /331 Trần Khát Chân - Hai Bà Trưng - Hà nội Tel: (04) 3972 3761, Fax: 04 3972 3350 Công ty ADI xin kính chúc quý khách an khang thịnh vượng! Giám đốc Lê Hồng Quyết Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 3 Mục lục 1.Tổng quan về sản phẩm ....................................................... 4 2.Thông tin mã hàng ............................................................... 4 3.Đặc tính kĩ thuật................................................................... 4 4.Kích thước ........................................................................... 7 5.Sơ đồ đấu ............................................................................. 8 6.Giao diện điều khiển ............................................................ 10 7.Bảng cấu trúc cài đặt ............................................................ 12 8.Phương thức cài đặt ............................................................. 15 9.Nhóm điều khiển ................................................................. 17 10.Cài đặt nhóm đầu vào ........................................................ 18 11.Cài đặt nhóm đầu ra ........................................................... 20 12.Nhóm giá trị cài đặt ........................................................... 22 13.Cài đặt nhóm chương trình ................................................. 23 14. Nhóm PID ......................................................................... 25 15.Cài đặt nhóm cảnh báo ....................................................... 26 16. Đầu ra hồi tiếp .................................................................. 29 17.Truyền thông ..................................................................... 29 18.Nhóm HBA ........................................................................ 30 19. Nhóm điều khiển đầu vào Remote .................................... 30 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 4 1. Tổng quát về thiết bị Bộ PX9 có khả năng hiển thị đồng thời 2 giá trị PV và SV dưới dạng 4 số digit. Có 2 hình thức điều khiển là Kiểu chung (Universal) và Kiểu làm nóng/lạnh (Heating/Cooling). Mỗi kiểu có 12 nhóm cài đặt khác nhau. Các chức năng và đặc tính của bộ PX9: Điều khiển PID, đầu vào đa dạng (hỗ trợ 19 loại đầu vào khác nhau), 3 loại đầu ra (Role, SSR và dòng điện), đầu vào điều khiển, đầu vào điều khiển bên ngoài, chương trình điều khiển với 10 bước nhiệt, tự động điều chỉnh (Auto tuning), đầu ra hồi tiếp, truyền thông RS485/422, nguồn cấp cho cảm biến, 22 kiểu cảnh báo khác nhau, chu kì quét 250ms, sai số chỉ 0.1% 2. Thông tin mã hàng  PX2-□: Model PX2, kích thước 48x96mm. □=0: Kiểu chung, □=1: Kiểu làm nóng/lạnh  PX3-□: Model PX3, kích thước 96x48mm. □=0: Kiểu chung, □=1: Kiểu làm nóng/lạnh  PX7-□-Δ: Model PX7, kích thước 72x72mm. □=0: Kiểu chung, □=1: Kiểu làm nóng/lạnh Δ=0: ko có đầu ra Δ=1: RS485, đầu ra OUT 2( SSR,SCR,RET), REM Δ=2: RS485, đầu ra OUT 2( SSR,SCR,RET), 1 công tắc HBA Δ=3; DI-1, DI-2, đầu ra OUT 2( SSR,SCR,RET), 1 công tắc HBA. 3. Đặc tính kĩ thuật.  Đầu vào: Cặp nhiệt điện, nhiệt điện trở, điện áp 1 chiều  Chu kì trích mẫu: 250ms  Trở kháng đầu vào: - Đối với cặp nhiệt điện: <250Ω -Đối với Điện áp DC: <2k Ω  Điện trở dây RTD: <150 Ω/dây  Điện áp đầu vào cho phép: - Đối với cặp nhiệt điện, RTD và điện áp DC (mV): ±10V - Đối với điện áp DC (V): ±20V  Burn-out: Lựa chọn 1 trong 3: OFF, UP hay DOWN  Sai số: ±0.1% FS Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 5  Nguồn cấp: 100~240VAC hay 24VDC, tần số 50~60Hz  Công suất: tối đa 6W  Nguồn cấp cho cảm biến: 27V-20mA (ko có tác dụng nếu dùng đầu ra hồi tiếp)  Điện trở cách điện: tối thiểu 20MΩtại điện áp 500VDC  Chống sốc điện: chịu 2300VAC, 50~60Hz trong 1 phút  Đầu ra: + Đầu ra role: - Công suất: 240VAC-3A, 30VDC-3A -Kiểu điều khiển : ON/OFF hay tỉ lệ cân bằng P - Chu kì cân bằng: 1~1000s - Giới hạn đầu ra: Giới hạn trên và giới hạn dưới (OH và OL), cài đặt trong khoảng 0~100% giới hạn đo của đầu vào. - Độ trễ: 0~100% + Đầu ra SSR: - Điện áp ON: tối thiểu 12VDC (Trở tải nhỏ nhất 600Ω, tối đa 30mA khi ngắn mạch) - Điện áp OFF: tối đa 0.1 VDC - Kiểu điều khiển : tỉ lệ cân bằng P - Chu kì cân bằng: 1~1000s - Giới hạn đầu ra: Giới hạn trên và giới hạn dưới (OH và OL), cài đặt trong khoảng 0~100% giới hạn đo của đầu vào. + Đầu ra dòng: - Giới hạn: 4~20mA DC - Trơ tải: tối đa 600Ω - Sai số: tối đa 0.3 % FS - Kiểu điều khiển: PID - Chu kì quét: 250ms - Giới hạn đầu ra: Giới hạn trên và giới hạn dưới (OH và OL), cài đặt trong khoảng 0~100% giới hạn đo của đầu vào. + Vận hành thủ công: chọn chế độ điều khiển thủ công bằng phím A/M, khi đó sẽ điều khiển thông qua công tắc ngoài hay truyền thông.  Đầu ra hồi tiếp: + Đầu ra dòng; - Giới hạn 4~20mA. - Trở tải tối đa 600Ω - Sai số: ±0.3% FS - Chu kì quét; 500ms  Đầu ra cảnh báo - Kiểu đầu ra: role, 3 points - Công suất: 240VAC-1A, 30VDC-1A Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 6  Giao diện truyền thông: - Chuẩn giao tiếp RS 485 - Số kết nối tối đa: 31 thiết bị - Kiểu truyền thông: 2 hay 4 dây kép - Khả năng đồng bộ: không đồng bộ - Khoảng cách kết nối: 1200m - Tốc độ truyền thông: 600, 1200, 2400, 4800, 9600 bps - Bit khởi đầu; 1 bit - Độ dài: 7 hay 8 bit - Tính ưu tiên: lựa chọn: ko ưu tiên, ưu tiên bit chẵn hay ưu tiên bit lẻ. - Bit dừng: 1 hay 2 bit - Giao thức: PC LINK - Thời gian hồi đáp = thời gian xử lí + (Thời gian truyền x 10ms)  Cảnh báo ngắt bộ gia nhiệt (HBA): - Công tắc đầu ra: 2 points - Giới hạn đo: 1~50A AC (sai số 5% FS±1 số digit) - Đầu ra Alarm: AL1 và AL2 (có khả năng hoạt động kiểu ON/OFF hay cân bằng) - Dải chờ: 0~100%  Môi trường hoạt động: - Nhiệt độ làm việc: 0~50 oC - Độ ẩm làm việc: 20~90% RH - Vị trí lắp đặt: trong phòng - Từ trường: tối đa 400AT/m - Độ cao: tối đa 2000m (So với mực nươc biển) - Nhiệt độ bảo quản: -25~70oC - Độ ẩm bảo quản: 5~95% RH - Chất liệu vỏ: nhựa - Trọng lượng: PX2 : 342g; PX3: 340g; PX7: 344g; PX9: 472g. Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 7 4. Kích thước - PX2: - PX 3: - PX 7: - PX 9: Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 8 5. Sơ đồ đấu. - PX2: - PX3: Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 9 - PX7: - PX9: Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 10 6. Giao diện điều khiển Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 11  Bộ phận hiển thị: Số Tên bộ phận Chức năng 1 Giá trị PV Hiển thị giá trị tức thời 2 Giá trị SV Hiển thị giá trị đặt, thông báo và tham số 3 Đèn chỉ thị điều khiển Sáng khi có hoạt động điều khiển 4,5 Đèn chỉ thị giá trị đặt SV Sáng khi SV2 hay SV# được hiển thị 6 Đèn chỉ thị điều chỉnh A/M Sáng khi chạy chế độ Manual, ko sáng khi chạy chế độ Auto 7 Đèn chỉ thị đầu ra OUT Sáng khi đầu ra bật ON 8 Đèn chỉ thị chạy chương trình Sáng khi chạy chương trình 9 Đèn chỉ thị Alarm 1 Sáng khi đầu ra Alarm 1 ON 10 Đèn chỉ thị Alarm 2 Sáng khi đầu ra Alarm 2 ON 11 Đèn chỉ thị Alarm 3 Sáng khi đầu ra Alarm 3 ON  Phím điều khiển: Số Phím Chức năng 12 Chọn chế độ điều khiển là Manual hay Auto 13 Thay đổi chế độ hoạt động, chọn tham số cài đặt, xác nhận giá trị cài đặt. 14 Chọn số digit để thay đổi 15 Giảm giá trị của tham số được chọn 16 Tăng giá trị của tham số được chọn Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 12 7. Bảng cấu trúc cài đặt Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 13 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 14 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 15  Chú ý: Có 3 mức cài đặt khác nhau: - Mức 1: Chỉ cho phép cài đặt đến nhóm 3 ( Group set value ) - Mức 2: chỉ cho phép cài đặt đến nhóm thứ 8 (Nhóm hồi tiếp ) - Mức 3: Cho phép thực hiện cài đặt ở tất cả các nhóm 8. Phương thức cài đặt.  Sau khi cấp nguồn thì đầu tiên sẽ hiển thị mã sản phẩm . Tiếp theo là giá trị PV và SV.  Nếu muốn cài đặt mức độ truy cập thì nhấn phím và trong 3s để vào tham số . Mặc định là 3 (Có thể cài đặt mọi tham số).  Ở hình 2, nếu khi đó nhấn phím trong 3s thì sẽ truy cập vào chế độ . Mức độ hiển thị các nhóm cài đặt sẽ bị giới hạn bởi tham số đặt ở Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 16  Ở hình 2, nếu nhấn phím để cài đặt giá trị đầu ra bằng tay và nhấn phím để hiển thị giá trị đầu ra tự động. Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 17 9. Nhóm điều khiển.  Lựa chọn điều khiển cục bộ (Local), Chương trình (Program) hay Remote bằng phím hay .  Chức năng Fuzzy và Miền điều khiển có thể được cài đặt khi chọn chế độ Local.  Miền điều khiển ko có hiệu lực khi chọn chế độ Program hay Remote.  Chức năng Fuzzy chỉ dùng khi kiểu điều khiển là PID, ko dùng cho kiểu điều khiển ON/OFF. Lựa chọn hiển thị Tín hiệu đầu vào bên ngoài Chức năng OFF Giá trị mặc định là OFF (Ko dùng) 1 DI-1 OFF Hiển thị và lựa chọn SV 1 ON Hiển thị và lựa chọn SV 2 DI-2 OFF Điều khiển Tự động ON điều khiển thủ công 2 DI-1 ON Start (Chương trình điều khiển ) OFF Reset (Chương trình điều khiển) 3 DI-1 OFF Hiển thị và lựa chọn SV 1 DI-2 OFF DI-1 OFF Hiển thị và lựa chọn SV 2 DI-2 ON DI-1 ON Hiển thị và lựa chọn SV 3 (Tương tụ khi DI-1 và DI-2 ON) DI-2 OFF Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 18 Kí hiệu Tên Hoạt động Điều kiện hiển thị Mặc định Hiển thị nhóm điều khiển Cài đặt chế độ điều khiển Chọn chế độ điều khiển LOCAL/PROG/ REM Luôn hiện LOCAL Chọn miền OFF/ON Khi chọn chế độ LOCAL OFF Chọn chức năng Fuzzy OFF/ON Khi kiểu điều khiển là PID OFF Chọn tín hiệu đầu vào bên ngoài OFF/1/2/3 (Xem chi tiết chương 1) Luôn hiện OFF 10. Cài đặt nhóm đầu vào  Chọn kiểu đầu vào: Sau khi bật nguồn, nhấn phím trong 3s để hiển thị tại vị trí PV và giá trị 3 tại vị trí SV (Nếu ko phải là 3 thì cần đặt lại mức độ truy cập cài đặt ). Sau đó, nhấn phím để vào nhóm điều khiển , sử dụng phím để chuyển tới nhóm đầu vào . Chú ý rằng cần phải thiết lập cho kiểu đầu vào và kiểu đầu ra trước tiên, sau đó mới tiến hành cài đặt các phần tham số khác.  Chọn đơn vị hiển thị: Sau khi chọn kiểu đầu vào xong, nhấn phím để chuyển sang cài đặt đơn vị. Nhấn phím để chọn oC hay oF. Cuối cùng nhấn để xác nhận.  Giới hạn trên/dưới: Sau khi cài đặt xong đơn vị ở trên, nhấn để cài đặt giới hạn trên và dưới. Sử dụng 2 phím và để thay đổi giá trị. Sau đó nhấn để xác nhận.  Dấu thập phân. Tham số này ko hiển thim nếu đầu vào là cặp nhiệt điện hay nhiệt điện trở. Nó chỉ hiển thị khi đầu vào là điện áp 9Max 30, 32, 33). Chọn vị trí dấu thập phân là 1 (0.0), 2 (0.00) hay 3 (0.000).  Tỉ lệ mức cao/thấp. Tương tự như khi cài đặt Giới hạn trên/dưới.  Hệ số lọc PV Khi tín hiệu PV bị ảnh hưởng bởi nhiễu làm cho nó ko ổn định thì tăng giá trị này lên để tăng độ ổn định. Giá trị từ 1~120s, mặc định là OFF (ko dùng). Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 19  Độ lệch PV Sử dụng chức năng này trong trường hợp muốn giá trị của PV tương đồng với bộ ghi hay bộ hiển thị khác, hay trong trường hợp cảm biến ko thể gắn vào vị trí mong muốn được. Dải cài đặt từ -100~100%, mặc định là 0. Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm đầu vào Kiểu đầu vào Chọn đầu vào Luôn hiện No.1 Đơn vị oC/oF Cặp nhiệt điện hay nhiệt điện trở oC Giới hạn trên Tùy loại đầu vào Luôn hiện 1370 Giới hạn dứoi -200 Dấu thập phân 0~3 Chỉ khi đầu vào điện áp (mV,V) 1 Tỉ lệ cao -1999~9999, tùy vào cài đặt dấu thập phân 100 Tỉ lệ thấp 0 Hệ số lọc PV OFF/0~120s Luôn hiện OFF Độ lệch PV EUS (-100~100%) 0 Burn-out OFF/UP/DOWN UP Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 20  Chú ý: Với đầu vào là dòng 4~20mA DC thì cần gắn thêm 1 điện trở 250Ohm, 0.5W vào cực nối. 11. Cài đặt cho nhóm đầu ra. Bộ PX hỗ trợ 2 kiểu điều khiển là kiểu chung ( Universal) và kiểu làm nóng/lạnh (heating/Cooling) với đầu ra điều khiển có thể là role, SSR hay dòng 4~20mA. Phạm vi giới hạn đầu ra (mã đầu ra) đối với kiểu chung là 0~3, và đối với kiểu làm nóng lạnh là 4~12. Trong 1 số trường hợp thì đầu ra hồi tiếp và đầu ra cảnh báo ko có hiệu lực.(Ví dụ khi chọn đầu ra là dòng 4~20mA, kiểu Universal thì đầu ra hồi tiếp và cảnh báo đều tác dụng được nhưng nếu là kiểu heating/Cooling và đầu ra chon SSR với làm nóng và Role với làm lạnh thì đầu ra cảnh báo 3 bị vô hiệu, chỉ có đầu ra hồi tiếp vẫn hoạt động mà thôi.) Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 21 Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm đầu ra Tín hiệu đầu ra Luôn hiện 3~12 Kiểu hoạt động REV (nóng), DIR (lạnh) Mã đu ra 1~3 REV Chu kì quét 1~1000s Role/SSR 30s Chu kì quét của đầu ra làm lạnh Mã đầu ra 4~12 30s Độ trễ EUS 0~100% (Universal) 0~10% (nóng/lạnh) Điều khiển ON/OFF Làm nóng/làm lạnh EUS0.5% 0% Định lượng đầu ra khi ngắt đầu vào (Out 1) -5~105% (universal) 0~105% (nóng/lạnh) Luôn hiện 0 Định lượng đầu ra khi ngắt đầu vào (Out 2) 0~105% Làm nóng/làm lạnh 0 Giá trị lớn nhất (OL-L+1digit)~105% (universal) 0~105% (nóng/lạnh) Điều khiển PID 100% Giá trị nhỏ nhất -0.5~(OLH-1digit) (Universal) 0~105% (nóng/lạnh) 0% 100%  Kiểu đầu ra điều khiển (Cho Universal) Model Mã đầu ra (OT) Đầu ra OUT 1 Đầu ra OUT2 Role SSR/ Dòng điện SSR/Dòng/Hồi tiếp PX9-0□ PX7-0□ PX3-0□ PX2-0□ 0 Role ,ON/OFF Hồi tiếp 1 SSR 2 Dòng điện 3 Role Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 22  Kiểu đầu ra điều khiển (Cho Heating/Cooling) 12. Nhóm giá trị đặt Nhóm này chỉ hiển thị khi chon chế độ LOCAL hay REMOTE ở nhóm điều khiển. Quý khách có thể đặt 3 giá trị SV1, SV2 và SV3. Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện Mặc định Nhóm giá trị đặt Chọn giá trị SV nào 1~3 Remote(REM)/Local (LOCA) 1 Đặt giá trị SV1 EU 0~100% EU 0% Đặt giá trị Sv2 Đặt giá trị Sv3 Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 23 13. Cài đặt nhóm chương trình. Nếu chọn PROG ở nhóm điều khiển thì thiết bị sẽ hoạt động ở chế độ chương trình với 1 pattern (Chương trình nhiệt) và 10 bước nhiệt.Sau khi cài đặt thời gian và giá trị đặt, bộ điều khiển sẽ hoạt động theo chương trình đặt trước 1 cashc tự động.  Pattrn (Chương trình nhiệt): là chương trình mà trong đó chứa 1 chuỗi (tối đa là 10) bước nhiệt. Mỗi bước nhiệt đặc trưng bởi giá trị nhiệt và thời gian duy trì bước nhiệt đó. Thời gian có thể định dạng là giờ:phút hoặc phút:giây. Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 24 Kí hiệu Tên Mô tả Dk hiển thị Mặc định Nhóm Chương trình Chế độ chương trình program Chọn Start/Reset OFF: reset, ON: start OFF Đơn vị thời gian H.MIN: 99h59m M.SEC: 99m59s M.SEC Dải chờ OFF, EUS 1~10% OFF Thời gian chờ OFF, 0~99.59 OFF Giá trị khởi đầu 0~100% giới hạn đầu vào EU 0% Chuẩn khởi đầu SSV: khởi đầu tại giá trị SV PV1: tại giá trị hiện tại PV2: tại giátrị trước khi đặtSV SSV Cài đặt giá trị SV1 EU 0~100% EU 0% Đặt thời gian cho bước đầu tiên OFF, 0~99.59 OFF Cài đặt giá trị SV10 EU 0~100% EU 0% Đặt thời gian cho bước 10 OFF, 0~99.59 OFF Chọn điều kiện sau khi kết thúc chương trình Reset/lặp lại /Local/Giữ RST Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 25  Tự động điều chỉnh Có 2 chế độ tự động điều chỉnh là Chế độ chuẩn (Standar) và chế độ điều chỉnh mức thấp (Low PV).Chế độ Low PV sẽ điều chỉnh tương ứng với giá trị chỉ bằng 10% giá trị đặt mà thôi. Tự động điều chỉnh là quá trình bộ điều khiển sẽ tự động đo đạc, thu thập dữ liệu thu được từ hệ thống và sau đó sẽ tự điều chỉnh các tham số liên quan nhằm tối ưu hóa hoạt động của hệ thống đó. Kí hiệu Tên Mô tả Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm tự động điều chỉnh Kiểu tự động điều chỉnh STD/LOW ABS STD Bắt đầu tự động điều chỉnh OFF/1~3/AUTO OFF 14. Nhóm PID Có thể kiểm tra giá trị PID hay cài đặt giá trị SV bằng cách thủ công ở nhóm PID. Nhấn phím để chọn chế độ Anti reset Windup là tự động hay thủ công. Sau đó nhấn lần nữa để cài đặt chế độ PID (gồm 3 nhóm PID). Nếu chọn là 0 tức là ko sử dụng PID. Có thể chọn PID 1, 2 hay 3. Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI PX series Adi-jsc.com.vn 26 Kí hiệu
Tài liệu liên quan