Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 theo từng dạng

Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử: (x + y + z)3- x3- y3 -z3 b) Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 và x3+ y3+ z3= 1 . Tính giá trị của biểu thức: A = x2007+ y2007+ z2007 Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2+ b2 + c2= 14. Tính giá trị của biểu thức: P = a4+ b4 + c4

pdf16 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4795 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 theo từng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 1 BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 THEO TỪNG DẠNG DẠNG 1: RÚT GỌN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Bài 1: Cho biểu thức P =     3a1 22a a12 1 a12 1       a) Rút gọn P. b) Tìm Min P. Bài 2: Cho x, y là hai số khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x Tính giá trị biểu thức : P = 1 -xy xy2y2x  Bài 3: Tính giá trị biểu thức Q = yx y-x  Biết x2 -2y2 = xy và x ≠ 0; x + y ≠ 0 Bài 4: Cho biểu thức P = 3x 3x2 x-1 2x3 3x2x 11x15        a) Tìm các giá trị của x sao cho P = 2 1 b) Chứng minh P ≤ 3 2 Bài 5: Cho biểu thức P = a 2a 2a 1a 2aa 39a3a 1        a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên. Bài 6: Cho biểu thức P = 2a 16 a 8 -1 4-a4a4-a4a   a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của a (a >8) để P nguyên. Bài 7: Cho biểu thức P =                      1a 2 1a 1 : aa 1 1a a a) Rút gọn P. MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 2 b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2 2 c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0. Bài 8: Cho biểu thức P =                       x 2 x2x 1x : x4 8x x2 x4 a) Rút gọn P. b) Tính x để P = -1 c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m( x - 3)P > x + 1. Bài 9: Cho biểu thức P =                       xy yx xxy y yxy x : yx xy -y x a) Tìm x, y để P có nghĩa. b) Rút gọn P. c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2 3 Bài 10: Cho biểu thức P = x 2007x 1x 14xx 1x 1-x 1x 1x 2 2                 a) Tìm x để P xác định. b) Rút gọn P. c) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên. Bài 11: Rút gọn P. P = 2 224 22 22 22 22 b baa4 : baa baa baa baa                 Với | a | >| b | > 0 Bài 12: Cho biểu thức P = 2 2 x1 . 1x2x 2x 1x 2x                       a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng nếu 0 0. c) Tìm GTLN của P. Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức P = 6x5x 10x 3x4x 1x5 2x3x 2x        Không phụ thuộc vào biến số x. Bài 14: Chứng minh giá trị của biểu thức P = x x x    52.549 347.32 4 63 Không phụ thuộc vào biến số x. MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 3 Bài 15: Cho biểu thức P = 1x 1xx xx 1xx xx 22       Rút gọn P với 0 ≤ x ≤ 1 . Bài 16: Cho biểu thức P = 1x )12(x x x2x 1xx xx 2        a) Rút gọn P. b) Tìm GTNN của P c) Tìm x để biểu thức Q = P x2 nhận giá trị là số nguyên. Bài 17: Cho biểu thức P = 1x2 x 1x2x 1x 1x xx 1xx xxx2x                   a) Tìm x để P có nghĩa b) Rút gọn P. c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó. Bài 18: Rút gọn biểu thức P = 5310 53 5310 53      Bài 19: Rút gọn biểu thức a) A = 7474  b) B = 5210452104  c) C = 532154154  Bài 20: Tính giá trị biểu thức P = 123412724  xxxx Với 2 1 ≤ x ≤ 5. Bài 21: Chứng minh rằng: P = 26 4813532   là một số nguyên. Bài 22: Chứng minh đẳng thức: MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 4 1 2 3 11 2 3 1 2 3 11 2 3 1       Bài 23: Cho x = 3 7253 725  Tính giá trị của biểu thức f(x) = x3 + 3x Bài 24: Cho E = yx xy1 yx xy1      Tính giá trị của E biết: x = 222.222.84  y = 45272183 2012283   Bài 25: Tính P = 2008 2007 22008 22007220071  Bài 26: Rút gọn biểu thức sau: P = 51 1  + 95 1  + ... + 20052001 1  Bài 27: Tính giá rẹi của biểu thức: P = x3 + y3 - 3(x + y) + 2004 biết rằng x = 3 2233 223  y = 3 212173 21217  Bài 28: Cho biểu thức A =                     a aa a a a a 1 4 1 1 1 1 a) Rút gọn A. b) Tính A với a = (4 + 15 )( 10 - 6 ) 154 Bài 29: Cho biểu thức A =                 1 1 1 14 1414 2 xxx xxxx a) x = ? thì A có nghĩa. b) Rút gọn A. Bài 30: Cho biểu thức P = xxx x xx x        1 1 11 11 11 11 a) Rút gọn P. b) So sánh P với 2 2 . MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 5 Bài 31: Cho biểu thức P = 1 2 1 3 1 1      xxxxx a) Rút gọn P. b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1. Bài 32: Cho biểu thức P = a a a a aa a         3 12 2 3 65 92 a) Rút gọn P. b) a = ? thì P < 1 c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên. Bài 33: Cho biểu thức P = x x yxyxx x yxy x       1 1 22 2 2 a) Rút gọn P. b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0. Bài 34: Cho biểu thức P = x x yxyxx x yxy x       1 1 22 2 2 a) Rút gọn P. b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0. Bài 35: Cho biểu thức P = yxxy yyxxyx yxyxyx 33 33 : 11211                     a) Rút gọn P. b) Cho xy = 16. Tìm Min P. MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 6 DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT. Bài 1: Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a2 +3b2 = 10ab. Tính giá trị của biểu thức: P = ba ba   Bài 2: Cho x > y > 0 và 2x2 +2y2 = 5xy Tính giá trị biểu thức E = yx yx   Bài 3: 1) Cho a + b + c = 0 CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc 2) Cho xy + yz + zx = 0 và xyz ≠ 0 Tính giá trị biểu thức: M = 222 z xy y xz x yz  Bài 4: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức: P =                    a c c b b a 111 Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử: (x + y + z)3 - x3 - y 3 -z3 b) Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 . Tính giá trị của biểu thức: A = x2007 + y 2007 + z2007 Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức: P = a4 + b4 + c4 Bài 7: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 Tính giá trị của biểu thức P = a2007 + b2007 Bài 8: Cho 1 b y a x và 2 ab xy . Tính 3 3 3 3 b y a x  Bài 9: Cho a + b + c = 0 . Tính giá trị của biểu thức P = 222222222 111 cbabcaacb      Bài 10: Cho bab y a x   144 ; x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng: a) bx2 = ay2; MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 7 b) 10041004 2008 1004 2008 )( 2 bab y a x   Bài 11: Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì: xzzyzyxyx      1 1 1 1 1 1 = 1 Bài 12: Cho a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức: A = (a – b)c3 + (c – a)b3 + (b – c)a3 Bài 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức: P = ))(())(())(( 222 acbc c abcb b caba a      Bài 14: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biết (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc Chứng minh: Tam giác đã cho là tam giác đều. Bài 15: Chứng minh rằng: Nếu a,b,c khác nhau thì: accbbabcac ba abcb bc caba cb               222 ))(())(())(( Bài 16: Cho biết a + b + c = 2p Chứng minh rằng: ))()(( 1111 cpbpapp abc pcpbpap        Bài 17: Cho a, b khác 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh : 3 )2(2 11 2233       ba ab a b b a Bài 18: Cho 1 c z b y a x và 0 z c y b x a Tính giá trị biểu thức A = 2 2 2 2 2 2 c z b y a x  Bài 19: Cho a, b, c đôi một khác nhau và 0      ba c ac b cb a Tính giá trị của P = 222 )()()( ca c ac b cb a      Bài 20: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2) b) x(y + z)2 + y(z + x)2 + z(x + y)2 – 4xyz Bài 21: Cho ba số phân biệt a, b,c. Chứng minh rằng biểu thức A = a4(b – c) + b4(c – a) + c4(a – b) luôn khác 0. Bài 22: Cho bốn số nguyên thỏa mãn điều kiện: a + b = c + d và ab + 1 = cd Chứng minh: c = d. Bài 23: Cho x , y là các số dương thỏa mãn điều kiện: 9y(y – x) = 4x2. Tính giá trị biểu thức: A = yx yx   Bài 24: Cho x, y là các số khác khác 0 sao cho 3x2 – y2 = 2xy. MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 8 Tính giá trị của phân thức A = 226 2 yxyx xy  Bài 25: Cho x, y, z khác 0 và a, b, c dương thoả mãn ax + by + cz = 0 và a + b +c = 2007. Tính giá trị của biểu thức: P = 222 222 )()()( yxabzxaczybc czbyax   Bài 26: Cho x, y, z khác 0 và x + y + z = 2008. Tính giá trị biểu thức: P = ))(())(())(( 333 xzyz z zyxy y zxyx x      Bài 27: Cho         1 1 1 333 222 zyx zyx zyx Tính giá trị của biểu thức: P = x2007 + y 2007 + z 2007 . Bài 28: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Tính giá trị của biểu thức: P =    22 22 )()( )()( bcacba cbacba   Bài 29: Cho biểu thức P = (b2 + c2 – a2)2 – 4b2c2. Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì P < 0. Bài 30: Cho các số dương x, y ,z thỏa mãn:         15 8 3 zxzx zyyz zyxy Tính giá trị biểu thức: P = x + y + z. Bài 31: Cho các số x, y, z thỏa mãn hệ phương trình:       1 1 333 222 zyx zyx Tính giá trị biểu thức P = xyz. (Đề thi HSG tỉnh 2003) Bài 32: a) Thu gọn biểu thức: P = 432 48632   b) Tính giá trị biểu thức: Q = yx yx   Biết x2 – 2y2 = xy và y ≠ 0 , x + y ≠ 0. (Đề thi HSG tỉnh 2004-2005) Bài 33: Chứng minh rằng nếu: x + y + z = 0 thì: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) (Đề thi HSG tỉnh 2005-2006) Bài 34: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện: a2 = b2 + c2. a) So sánh a và b + c. b) So sánh a3 và b3 + c3. (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007) Bài 35: 1) Giải phương trình: x3 -6x – 40 = 0 MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 9 2) Tính A = 33 2142021420  (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007) DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Bài 1: Cho phương trình ẩn số x: x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0 (1) a) Giải phương trình khi m = 2. b) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm số với mọi m. c) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thỏa mãn điều kiện 21x + 2 2x  10. Bài 2: Cho các số a, b, c thỏa điều kiện:       acbcabac c 2 0 2 Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn luôn có nghiệm. Bài 3: Cho a, b, c là các số thực thỏa điều kiện: a2 + ab + ac < 0. Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 4: Cho phương trình x2 + px + q = 0. Tìm p, q biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:      35 5 3 2 3 1 21 xx xx Bài 5: CMR với mọi giá trị thực a, b, c thì phương trình (x – a)(x – b) + (x – c)(x – b) + (x – c)(x – a) = 0 luôn có nghiệm. Bài 6: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có nghiệm biết rằng 5a + 2c = b Bài 7: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau có nghiệm: (a2 + b2 – c2)x2 - 4abx + (a2 + b2 – c2) = 0 Bài 8: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có nghiệm nếu 4 2  a c a b Bài 9: Cho phương trình : 3x2 - 5x + m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: 21x - 2 2x = 9 5 Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2(m + 4)x +m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: a) A = x1 + x2 -3x1x2 đạt GTLN b) B = x1 2 + x2 2 - đạt GTNN. c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 11: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc 2: 3x2 - cx + 2c - 1 = 0. Tính theo c giá trị của biểu thức: MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 10 S = 3 2 3 1 11 xx  Bài 12: Cho phương trình : x2 - 2 3 x + 1 = 0. Có hai nghiệm là x1, x2. Không giải phương trình trên hãy tính giá trị của biểu thức: A = 2 3 1 3 21 2 221 2 1 44 353 xxxx xxxx   Bài 13: Cho phương trình: x2 – 2(a - 1)x + 2a – 5 = 0 (1) 1) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của a. 2) Tìm giá trị của a để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1 2 + x2 2 = 6. 3) Tìm giá trị của a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1 < 1 < x2. Bài 14: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m – 3 = 0 (1) a) CMR phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Tìm GTNN của M = x1 2 + x2 2 Bài 15: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện: 2 111  ba CMR ít nhất một trong hai phương trình sau phải có nghiệm: x2 + ax + b = 0 và x2 + bx + a = 0. Bài 16: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m +10 = 0 (1) a) Giải và biện luận số nghiệm của phương trình (1) theo m. b) Tìm m sao cho 10x1 x2 + x1 2 + x2 2 đạt GTNN. Tìm GTNN đó. Bài 17: Chứng minh rằng với mọi số a, b, c khác 0, tồn tại một trong các phương trình sau phải có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (2) Bài 18: Cho phương trình: x2 – (m - 1)x + m2 + m – 2 = 0 (1) a) CMR phương trình (1) luôn luôn có nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m. b) Với giá trị nào của m, biểu thức P = x1 2 + x2 2 đạt GTNN. Bài 19: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3 - m = 0 (1) 1) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m. 2) Tìm giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1 2 + x2 2  10. 3) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: E = x1 2 + x2 2 đạt GTNN. Bài 20: Giả sử phương trình bậc 2: x2 + ax + b + 1 = 0 có hai nghiệm nguyên dương. CMR: a2 + b2 là một hợp số. MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 11 DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO. Giải phương trình: Bài 1: x3 + 2x2 + 2 2 x + 2 2 . Bài 2: (x + 1)4 = 2(x4 + 1) Bài 3: 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 3x2 Bài 4: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x Bài 5: (x + 2)(x + 3)(x - 7)(x - 8) = 144 Bài 6: (x + 2)4 + (x + 8)4 = 272 Bài 7: a) (x + 2 )4 + (x + 1)4 = 33 + 12 2 b) (x - 2)6 + (x - 4)6 = 64 Bài 8: a) x4 - 10x3 + 26x2 - 10x + 1 = 0 b) x4 + 3x3 - 14x2 - 6x + 4 = 0 c) x4 - 3x3 + 3x + 1 = 0 Bài 9: a) x4 = 24x + 32 b) x3 + 3x2 - 3x + 1 = 0 Bài 10: 198 35  xx Bài 11: 1 253 7 23 2 22     xx x xx x Bài 12: x2 +   12 2 4 2 2  x x Bài 13: 20 0 1 4 48 1 2 5 1 2 2 222                    x x x x x x Bài 14: a) 4 1 7 13 3 22     xx x xx x b) 1512 4 156 1510 22 2     xx x xx xx c) 4 1 56 55 54 53 2 2 2 2       xx xx xx xx Bài 15: a) x2 +   40 9 81 2 2  x x MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 12 b) x2 +   15 1 2 2  x x Bài 16: a) 9 40 2 11 22                x x x x b) 0 1 4 2 5 1 2 1 2 2 222                    x x x x x x c) x. 15 1 8 1 8            x x x x x Bài 17: x2 + 2 1        x x = 8( Đề thi HSG V1 2004) Bài 18: 23151  xxx Bài 19: 271 33  xx Bài 20: 21212  xxxx Bài 21: 3x2 + 21x + 18 + 2 2772  xx Bài 22: a) (x - 2)4 + (x - 3)4 = 1 b) x4 + 2x3 - 6x2 + 2x + 1 = 0 c) x4 + 10x3 + 26x2 + 1 = 0 Bài 23: (x + 2)2 + (x + 3)3 + (x + 4)4 = 2 ( Đề thi HSG V1 2003) Bài 24: a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3 b) (x2 + 3x - 4)(x2 + x - 6) = 24 Bài 25: a) x3 - 6x + 4 = 0 b) x4 - 4x3 + 3x2 + 2x - 1 = 0 Bài 26: a) x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12 = 0 b) x4 - 4x3 - 10x2 + 37x - 14 = 0 Bài 27: 0 4 3 10 48 3 2 2        x x x x Bài 28: a) Phân tích thành nhân tử: 2(a2 + b2) -5ab b) Giải phương trình: 2(x2 + 2) = 5 13 x ( Đề thi HSG 1998) Bài 29: 3 53 14 5     x x x Bài 30: x4 - 4 3 x -5 = 0 ( Đề thi HSG 2000) Bài 31: 05 2 4 2 4    x x x ( Đề thi HSG V2 2003) Bài 32: a) x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0 b) (x2 - x + 1)4 - 10(x2 - x + 1)2 +9x4 = 0 Bài 33: (x + 3 x + 2)(x + 9 x +18) = 168x (Đề thi HSG 2005) Bài 34: a) x2 + 4x + 5 = 2 32 x b) 3 83 x = 2x2 - 6x + 4 c) 2 32 4 2    x x MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 13 Bài 35: 0321 333  xxx Bài 36: Cho phương trình: x4 -4x3 +8x = m a) Giải phương trình khi m = 5. b) Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 37: Cho phương trình (x + a)4 + (x + b)4 = c. Tìm điều kiện của a, b, c để phương trình có nghiệm. Bài 38: Giải phương trình: x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 5 = 0 Bài 39: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4x4 + 8x2y + 3y2 - 4y - 15 = 0. Bài 40: x2 + 9x + 20 = 2 103 x Bài 41: x2 + 3x + 1 = (x + 3) 12x Bài 42: x2 + 2006x =2006 DẠNG 5: BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1) Với a, b > 0 thì ab ba   2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 2) CMR với 4 số a, b, x, y bất kỳ ta có:  ))(( 2222 yxba (ax + by)2.Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 3) Cho a, b, c, d > 0. Cm:   dbcacdab  Bài 4) CM bất đẳng thức:    222222 dbcadcba  Bài 5) Cho a, b, c là các số dương cm bất đẳng thức: 2 222 cba ba c ac b cb a        Bài 6) CM với mọi n nguyên dương thì: 2 1 2 1 ... 2 1 1 1     nnn Bài 7) Cho a3 + b3 = 2. Cmr: a + b  2. Bài 8) Cho a, b, c thỏa mãn: a + b + c = -2 (1) a2 + b2 + c2 = 2 (2) CMR mỗi số a, b, c đều thuộc đoạn     0; 3 4 khi biễu diễn trên trục số. Bài 9) Cho a, b, c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b = 5. CMR: 2a2 + 3b2  5. Bài 10) Cho a, b là hai số thỏa mãn điều kiện: a + 4b = 1. CM: a2 + 4b2  5 1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? (Đề thi HSG 2003). Bài 11) Chứng minh: 3 1 2222 22222    (Đề thi HSG 2001). Bài 12) Chứng minh: MATHVN.COM | www.MATHVN.com www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 14 a)  ))(( 2222 yxba (ax + by)2 b) 2420  xx Bài 13) Cho a, b, c > 0. Cm: 2 3       ba c ac b cb a Bài 14) Cho 100 1 ... 3 1 2 1 1 S . CMR: S không là số tự nhiên. Bài 15) a) Cho x, y dương. CMR: yxyx   411 . Dấu bằng xảy ra khi nào? b) Tam giác ABC có chu vi 2 cba P   . Cm:             cbacpbpap 111 2 111 Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC có đặc điểm gì? Bài 16) a) CM x > 1 ta có: 2 1  x x b) Cho a > 1, b > 1. Tìm GTNN của: 11 22     a b b a P Bài 17) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CM: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) Bài 18) CMR nếu a, b, c > 0 và a + b + c = 1 thì 9 111        cba . Bài 19) CMR nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì: ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) Bài 20) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c và có chu vi là 2. CMR: a2 + b2 + c2 + 2abc < 2.( Đề thi HSG 2004-2005). Bài 21) Cho a, b là 2 số thực thỏa mãn điều kiện: (a - 1)2 + ( b - 2)2 = 5. Cm: a + 2b  10. Bài 22) Cho a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 4 + ab. CMR: 8 3 8 22  ba . Dấu bằng xảy ra khi nào? Bài 23) CMR với mọi a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. Ta có BĐT: 3 211    baba Bài 24) CMR nếu: a) 51  a thì 105413  aa b) a + b 2;01;0  bab thì 2211
Tài liệu liên quan