Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử:
(x + y + z)3- x3- y3 -z3
b) Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 và x3+ y3+ z3= 1 .
Tính giá trị của biểu thức: A = x2007+ y2007+ z2007
Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2+ b2 + c2= 14. Tính giá trị của biểu thức:
P = a4+ b4 + c4
16 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4795 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9 theo từng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 1
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
THEO TỪNG DẠNG
DẠNG 1: RÚT GỌN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bài 1: Cho biểu thức
P = 3a1
22a
a12
1
a12
1
a) Rút gọn P.
b) Tìm Min P.
Bài 2: Cho x, y là hai số khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x
Tính giá trị biểu thức : P =
1 -xy
xy2y2x
Bài 3: Tính giá trị biểu thức Q =
yx
y-x
Biết x2 -2y2 = xy và x ≠ 0; x + y ≠ 0
Bài 4: Cho biểu thức
P =
3x
3x2
x-1
2x3
3x2x
11x15
a) Tìm các giá trị của x sao cho P =
2
1
b) Chứng minh P ≤
3
2
Bài 5: Cho biểu thức
P =
a
2a
2a
1a
2aa
39a3a
1
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên.
Bài 6: Cho biểu thức
P =
2a
16
a
8
-1
4-a4a4-a4a
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a (a >8) để P nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức
P =
1a
2
1a
1
:
aa
1
1a
a
a) Rút gọn P.
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 2
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2 2
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 8: Cho biểu thức
P =
x
2
x2x
1x
:
x4
8x
x2
x4
a) Rút gọn P.
b) Tính x để P = -1
c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m( x - 3)P > x + 1.
Bài 9: Cho biểu thức
P =
xy
yx
xxy
y
yxy
x
:
yx
xy -y
x
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2 3
Bài 10: Cho biểu thức
P =
x
2007x
1x
14xx
1x
1-x
1x
1x
2
2
a) Tìm x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên.
Bài 11: Rút gọn P.
P =
2
224
22
22
22
22
b
baa4
:
baa
baa
baa
baa
Với | a | >| b | > 0
Bài 12: Cho biểu thức
P =
2
2
x1
.
1x2x
2x
1x
2x
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 0.
c) Tìm GTLN của P.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
6x5x
10x
3x4x
1x5
2x3x
2x
Không phụ thuộc vào biến số x.
Bài 14: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
x
x
x
52.549
347.32
4
63
Không phụ thuộc vào biến số x.
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 3
Bài 15: Cho biểu thức
P = 1x
1xx
xx
1xx
xx 22
Rút gọn P với 0 ≤ x ≤ 1 .
Bài 16: Cho biểu thức
P =
1x
)12(x
x
x2x
1xx
xx 2
a) Rút gọn P.
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để biểu thức Q =
P
x2
nhận giá trị là số nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức
P =
1x2
x
1x2x
1x
1x
xx
1xx
xxx2x
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó.
Bài 18: Rút gọn biểu thức
P =
5310
53
5310
53
Bài 19: Rút gọn biểu thức
a) A = 7474
b) B = 5210452104
c) C = 532154154
Bài 20: Tính giá trị biểu thức
P = 123412724 xxxx
Với
2
1
≤ x ≤ 5.
Bài 21: Chứng minh rằng:
P =
26
4813532
là một số nguyên.
Bài 22: Chứng minh đẳng thức:
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 4
1
2
3
11
2
3
1
2
3
11
2
3
1
Bài 23: Cho x = 3 7253 725
Tính giá trị của biểu thức f(x) = x3 + 3x
Bài 24: Cho E =
yx
xy1
yx
xy1
Tính giá trị của E biết:
x = 222.222.84
y =
45272183
2012283
Bài 25: Tính P =
2008
2007
22008
22007220071
Bài 26: Rút gọn biểu thức sau:
P =
51
1
+
95
1
+ ... +
20052001
1
Bài 27: Tính giá rẹi của biểu thức:
P = x3 + y3 - 3(x + y) + 2004 biết rằng
x = 3 2233 223
y = 3 212173 21217
Bài 28: Cho biểu thức A =
a
aa
a
a
a
a 1
4
1
1
1
1
a) Rút gọn A.
b) Tính A với a = (4 + 15 )( 10 - 6 ) 154
Bài 29: Cho biểu thức
A =
1
1
1
14
1414
2 xxx
xxxx
a) x = ? thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
Bài 30: Cho biểu thức
P =
xxx
x
xx
x
1
1
11
11
11
11
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với
2
2
.
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 5
Bài 31: Cho biểu thức
P =
1
2
1
3
1
1
xxxxx
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1.
Bài 32: Cho biểu thức
P =
a
a
a
a
aa
a
3
12
2
3
65
92
a) Rút gọn P.
b) a = ? thì P < 1
c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên.
Bài 33: Cho biểu thức
P =
x
x
yxyxx
x
yxy
x
1
1
22
2
2
a) Rút gọn P.
b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0.
Bài 34: Cho biểu thức
P =
x
x
yxyxx
x
yxy
x
1
1
22
2
2
a) Rút gọn P.
b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0.
Bài 35: Cho biểu thức
P =
yxxy
yyxxyx
yxyxyx 33
33
:
11211
a) Rút gọn P.
b) Cho xy = 16. Tìm Min P.
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 6
DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT.
Bài 1: Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a2 +3b2 = 10ab.
Tính giá trị của biểu thức: P =
ba
ba
Bài 2: Cho x > y > 0 và 2x2 +2y2 = 5xy
Tính giá trị biểu thức E =
yx
yx
Bài 3: 1) Cho a + b + c = 0
CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc
2) Cho xy + yz + zx = 0 và xyz ≠ 0
Tính giá trị biểu thức:
M = 222 z
xy
y
xz
x
yz
Bài 4: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức:
P =
a
c
c
b
b
a
111
Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử:
(x + y + z)3 - x3 - y 3 -z3
b) Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 .
Tính giá trị của biểu thức: A = x2007 + y
2007 + z2007
Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức:
P = a4 + b4 + c4
Bài 7: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn:
a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102
Tính giá trị của biểu thức P = a2007 + b2007
Bài 8: Cho 1
b
y
a
x
và 2
ab
xy
. Tính 3
3
3
3
b
y
a
x
Bài 9: Cho a + b + c = 0 . Tính giá trị của biểu thức
P = 222222222
111
cbabcaacb
Bài 10: Cho
bab
y
a
x
144
; x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng:
a) bx2 = ay2;
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 7
b) 10041004
2008
1004
2008
)(
2
bab
y
a
x
Bài 11: Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì:
xzzyzyxyx
1
1
1
1
1
1
= 1
Bài 12: Cho a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = (a – b)c3 + (c – a)b3 + (b – c)a3
Bài 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức:
P =
))(())(())((
222
acbc
c
abcb
b
caba
a
Bài 14: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biết (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc
Chứng minh: Tam giác đã cho là tam giác đều.
Bài 15: Chứng minh rằng: Nếu a,b,c khác nhau thì:
accbbabcac
ba
abcb
bc
caba
cb
222
))(())(())((
Bài 16: Cho biết a + b + c = 2p
Chứng minh rằng:
))()((
1111
cpbpapp
abc
pcpbpap
Bài 17: Cho a, b khác 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh :
3
)2(2
11 2233
ba
ab
a
b
b
a
Bài 18: Cho 1
c
z
b
y
a
x
và 0
z
c
y
b
x
a
Tính giá trị biểu thức A =
2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
Bài 19: Cho a, b, c đôi một khác nhau và 0
ba
c
ac
b
cb
a
Tính giá trị của P =
222 )()()( ca
c
ac
b
cb
a
Bài 20: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2)
b) x(y + z)2 + y(z + x)2 + z(x + y)2 – 4xyz
Bài 21: Cho ba số phân biệt a, b,c. Chứng minh rằng biểu thức
A = a4(b – c) + b4(c – a) + c4(a – b) luôn khác 0.
Bài 22: Cho bốn số nguyên thỏa mãn điều kiện: a + b = c + d và ab + 1 = cd
Chứng minh: c = d.
Bài 23: Cho x , y là các số dương thỏa mãn điều kiện: 9y(y – x) = 4x2.
Tính giá trị biểu thức: A =
yx
yx
Bài 24: Cho x, y là các số khác khác 0 sao cho 3x2 – y2 = 2xy.
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 8
Tính giá trị của phân thức A =
226
2
yxyx
xy
Bài 25: Cho x, y, z khác 0 và a, b, c dương thoả mãn ax + by + cz = 0 và a + b +c = 2007.
Tính giá trị của biểu thức: P =
222
222
)()()( yxabzxaczybc
czbyax
Bài 26: Cho x, y, z khác 0 và x + y + z = 2008.
Tính giá trị biểu thức:
P =
))(())(())((
333
xzyz
z
zyxy
y
zxyx
x
Bài 27: Cho
1
1
1
333
222
zyx
zyx
zyx
Tính giá trị của biểu thức: P = x2007 + y
2007
+ z
2007
.
Bài 28: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Tính giá trị của biểu thức:
P =
22
22
)()(
)()(
bcacba
cbacba
Bài 29: Cho biểu thức P = (b2 + c2 – a2)2 – 4b2c2.
Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì P < 0.
Bài 30: Cho các số dương x, y ,z thỏa mãn:
15
8
3
zxzx
zyyz
zyxy
Tính giá trị biểu thức: P = x + y + z.
Bài 31: Cho các số x, y, z thỏa mãn hệ phương trình:
1
1
333
222
zyx
zyx
Tính giá trị biểu thức P = xyz. (Đề thi HSG tỉnh 2003)
Bài 32: a) Thu gọn biểu thức: P =
432
48632
b) Tính giá trị biểu thức: Q =
yx
yx
Biết x2 – 2y2 = xy và y ≠ 0 , x + y ≠ 0. (Đề thi HSG tỉnh 2004-2005)
Bài 33: Chứng minh rằng nếu: x + y + z = 0 thì:
2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) (Đề thi HSG tỉnh 2005-2006)
Bài 34: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện: a2 = b2 + c2.
a) So sánh a và b + c.
b) So sánh a3 và b3 + c3. (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007)
Bài 35: 1) Giải phương trình: x3 -6x – 40 = 0
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 9
2) Tính A = 33 2142021420 (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007)
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
Bài 1: Cho phương trình ẩn số x: x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm số với mọi m.
c) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thỏa mãn
điều kiện 21x +
2
2x 10.
Bài 2: Cho các số a, b, c thỏa điều kiện:
acbcabac
c
2
0
2
Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn luôn có nghiệm.
Bài 3: Cho a, b, c là các số thực thỏa điều kiện: a2 + ab + ac < 0.
Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho phương trình x2 + px + q = 0. Tìm p, q biết rằng phương trình có hai
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
35
5
3
2
3
1
21
xx
xx
Bài 5: CMR với mọi giá trị thực a, b, c thì phương trình
(x – a)(x – b) + (x – c)(x – b) + (x – c)(x – a) = 0 luôn có nghiệm.
Bài 6: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0) có nghiệm biết rằng 5a + 2c = b
Bài 7: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau có nghiệm:
(a2 + b2 – c2)x2 - 4abx + (a2 + b2 – c2) = 0
Bài 8: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0) có nghiệm nếu 4
2
a
c
a
b
Bài 9: Cho phương trình : 3x2 - 5x + m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn: 21x -
2
2x =
9
5
Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2(m + 4)x +m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
a) A = x1 + x2 -3x1x2 đạt GTLN
b) B = x1
2 + x2
2 - đạt GTNN.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.
Bài 11: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc 2:
3x2 - cx + 2c - 1 = 0. Tính theo c giá trị của biểu thức:
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 10
S =
3
2
3
1
11
xx
Bài 12: Cho phương trình : x2 - 2 3 x + 1 = 0. Có hai nghiệm là x1, x2. Không giải phương
trình trên hãy tính giá trị của biểu thức:
A =
2
3
1
3
21
2
221
2
1
44
353
xxxx
xxxx
Bài 13: Cho phương trình: x2 – 2(a - 1)x + 2a – 5 = 0 (1)
1) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của a.
2) Tìm giá trị của a để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
x1
2 + x2
2 = 6.
3) Tìm giá trị của a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
x1 < 1 < x2.
Bài 14: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m – 3 = 0 (1)
a) CMR phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) .
Tìm GTNN của M = x1
2 + x2
2
Bài 15: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện:
2
111
ba
CMR ít nhất một trong hai phương trình sau phải có nghiệm:
x2 + ax + b = 0 và x2 + bx + a = 0.
Bài 16: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m +10 = 0 (1)
a) Giải và biện luận số nghiệm của phương trình (1) theo m.
b) Tìm m sao cho 10x1 x2 + x1
2 + x2
2 đạt GTNN. Tìm GTNN đó.
Bài 17: Chứng minh rằng với mọi số a, b, c khác 0, tồn tại một trong các phương trình
sau phải có nghiệm:
ax2 + 2bx + c = 0 (1)
bx2 + 2cx + a = 0 (2)
cx2 + 2ax + b = 0 (2)
Bài 18: Cho phương trình: x2 – (m - 1)x + m2 + m – 2 = 0 (1)
a) CMR phương trình (1) luôn luôn có nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m.
b) Với giá trị nào của m, biểu thức P = x1
2 + x2
2 đạt GTNN.
Bài 19: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3 - m = 0 (1)
1) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
2) Tìm giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
x1
2 + x2
2 10.
3) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
E = x1
2 + x2
2 đạt GTNN.
Bài 20: Giả sử phương trình bậc 2: x2 + ax + b + 1 = 0 có hai nghiệm nguyên dương.
CMR: a2 + b2 là một hợp số.
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 11
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO.
Giải phương trình:
Bài 1: x3 + 2x2 + 2 2 x + 2 2 .
Bài 2: (x + 1)4 = 2(x4 + 1)
Bài 3: 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 3x2
Bài 4: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x
Bài 5: (x + 2)(x + 3)(x - 7)(x - 8) = 144
Bài 6: (x + 2)4 + (x + 8)4 = 272
Bài 7: a) (x + 2 )4 + (x + 1)4 = 33 + 12 2
b) (x - 2)6 + (x - 4)6 = 64
Bài 8: a) x4 - 10x3 + 26x2 - 10x + 1 = 0
b) x4 + 3x3 - 14x2 - 6x + 4 = 0
c) x4 - 3x3 + 3x + 1 = 0
Bài 9: a) x4 = 24x + 32
b) x3 + 3x2 - 3x + 1 = 0
Bài 10: 198
35
xx
Bài 11: 1
253
7
23
2
22
xx
x
xx
x
Bài 12: x2 +
12
2
4
2
2
x
x
Bài 13: 20 0
1
4
48
1
2
5
1
2
2
222
x
x
x
x
x
x
Bài 14: a) 4
1
7
13
3
22
xx
x
xx
x
b)
1512
4
156
1510
22
2
xx
x
xx
xx
c)
4
1
56
55
54
53
2
2
2
2
xx
xx
xx
xx
Bài 15: a) x2 +
40
9
81
2
2
x
x
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 12
b) x2 +
15
1
2
2
x
x
Bài 16: a)
9
40
2
11
22
x
x
x
x
b) 0
1
4
2
5
1
2
1
2
2
222
x
x
x
x
x
x
c) x. 15
1
8
1
8
x
x
x
x
x
Bài 17: x2 +
2
1
x
x
= 8( Đề thi HSG V1 2004)
Bài 18: 23151 xxx
Bài 19: 271 33 xx
Bài 20: 21212 xxxx
Bài 21: 3x2 + 21x + 18 + 2 2772 xx
Bài 22: a) (x - 2)4 + (x - 3)4 = 1
b) x4 + 2x3 - 6x2 + 2x + 1 = 0
c) x4 + 10x3 + 26x2 + 1 = 0
Bài 23: (x + 2)2 + (x + 3)3 + (x + 4)4 = 2 ( Đề thi HSG V1 2003)
Bài 24: a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3
b) (x2 + 3x - 4)(x2 + x - 6) = 24
Bài 25: a) x3 - 6x + 4 = 0
b) x4 - 4x3 + 3x2 + 2x - 1 = 0
Bài 26: a) x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12 = 0
b) x4 - 4x3 - 10x2 + 37x - 14 = 0
Bài 27: 0
4
3
10
48
3 2
2
x
x
x
x
Bài 28: a) Phân tích thành nhân tử: 2(a2 + b2) -5ab
b) Giải phương trình: 2(x2 + 2) = 5 13 x
( Đề thi HSG 1998)
Bài 29: 3
53
14
5
x
x
x
Bài 30: x4 - 4 3 x -5 = 0 ( Đề thi HSG 2000)
Bài 31: 05
2
4
2
4
x
x
x
( Đề thi HSG V2 2003)
Bài 32: a) x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0
b) (x2 - x + 1)4 - 10(x2 - x + 1)2 +9x4 = 0
Bài 33: (x + 3 x + 2)(x + 9 x +18) = 168x (Đề thi HSG 2005)
Bài 34: a) x2 + 4x + 5 = 2 32 x
b) 3 83 x = 2x2 - 6x + 4
c) 2
32
4
2
x
x
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 13
Bài 35: 0321 333 xxx
Bài 36: Cho phương trình: x4 -4x3 +8x = m
a) Giải phương trình khi m = 5.
b) Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 37: Cho phương trình (x + a)4 + (x + b)4 = c. Tìm điều kiện của a, b, c để phương
trình có nghiệm.
Bài 38: Giải phương trình: x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 5 = 0
Bài 39: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4x4 + 8x2y + 3y2 - 4y - 15 = 0.
Bài 40: x2 + 9x + 20 = 2 103 x
Bài 41: x2 + 3x + 1 = (x + 3) 12x
Bài 42: x2 + 2006x =2006
DẠNG 5: BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1) Với a, b > 0 thì ab
ba
2
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 2) CMR với 4 số a, b, x, y bất kỳ ta có:
))(( 2222 yxba (ax + by)2.Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 3) Cho a, b, c, d > 0. Cm: dbcacdab
Bài 4) CM bất đẳng thức:
222222 dbcadcba
Bài 5) Cho a, b, c là các số dương cm bất đẳng thức:
2
222 cba
ba
c
ac
b
cb
a
Bài 6) CM với mọi n nguyên dương thì:
2
1
2
1
...
2
1
1
1
nnn
Bài 7) Cho a3 + b3 = 2. Cmr: a + b 2.
Bài 8) Cho a, b, c thỏa mãn: a + b + c = -2 (1)
a2 + b2 + c2 = 2 (2)
CMR mỗi số a, b, c đều thuộc đoạn
0;
3
4
khi biễu diễn trên trục số.
Bài 9) Cho a, b, c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b = 5.
CMR: 2a2 + 3b2 5.
Bài 10) Cho a, b là hai số thỏa mãn điều kiện: a + 4b = 1.
CM: a2 + 4b2
5
1
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? (Đề thi HSG 2003).
Bài 11) Chứng minh:
3
1
2222
22222
(Đề thi HSG 2001).
Bài 12) Chứng minh:
MATHVN.COM | www.MATHVN.com
www.mathvn.com - Bài tập bồi dưỡng HSG Toán 9 14
a) ))(( 2222 yxba (ax + by)2
b) 2420 xx
Bài 13) Cho a, b, c > 0. Cm:
2
3
ba
c
ac
b
cb
a
Bài 14) Cho
100
1
...
3
1
2
1
1 S .
CMR: S không là số tự nhiên.
Bài 15) a) Cho x, y dương. CMR:
yxyx
411
. Dấu bằng xảy ra khi nào?
b) Tam giác ABC có chu vi
2
cba
P
.
Cm:
cbacpbpap
111
2
111
Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC có đặc điểm gì?
Bài 16) a) CM x > 1 ta có: 2
1
x
x
b) Cho a > 1, b > 1. Tìm GTNN của:
11
22
a
b
b
a
P
Bài 17) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
CM: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Bài 18) CMR nếu a, b, c > 0 và a + b + c = 1 thì 9
111
cba
.
Bài 19) CMR nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Bài 20) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c và có chu vi là 2.
CMR: a2 + b2 + c2 + 2abc < 2.( Đề thi HSG 2004-2005).
Bài 21) Cho a, b là 2 số thực thỏa mãn điều kiện: (a - 1)2 + ( b - 2)2 = 5. Cm: a + 2b 10.
Bài 22) Cho a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 4 + ab.
CMR: 8
3
8 22 ba .
Dấu bằng xảy ra khi nào?
Bài 23) CMR với mọi a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. Ta có BĐT: 3
211
baba
Bài 24) CMR nếu:
a) 51 a thì 105413 aa
b) a + b 2;01;0 bab thì 2211