Các bài toán về lượng giác trong các đề thi Đại học- Cao đẳng 2002-2009
B-2006 cot x + sin x(1 + tan x tan x/2) = 4 D-2006 cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0 A-2005 cos2 3xcos2x - cos2 x = 0 B-2005 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán về lượng giác trong các đề thi Đại học- Cao đẳng 2002-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TOÁN VỀ LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ 2002-2009
A_2009
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
B_2009
3sin cos sin 2 3 cos3 2(cos4 sin )x x x x x x
D_2009
3cos5 2sin3 cos2 sin 0x x x x
CĐ_2008
sin3 3 cos3 2sin 2x x x
A_2008 1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x
B_2008
3 3 2 2sin 3cos sin cos 3sin cosx x x x x x
D_2008
2sin (1 cos2 ) sin 2 1 2cosx x x x
A_2007
2 2(1 sin )cos (1 cos )sin 1 sin 2x x x x x
B_2007
22sin 2 sin7 1 sinx x x
D_2007 2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
A_2006 6 62(cos sin ) sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
B_2006
cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
D_2006
cos3 cos2 cos 1 0x x x
A_2005
2 2cos 3 cos2 cos 0x x x
B_2005
1 sin cos sin 2 cos2 0x x x x
D_2005
4 4 3cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
A_2004
Tính ba góc của
ABC
không tù, thoả mãn điều kiện
cos2 2 2 cos 2 2 cos 3A B C
.
B_2004
25sin 2 3(1 sin ) tanx x x
D_2004
(2cos 1)(2sin cos ) sin 2 sinx x x x x
A_2003
2cos 2 1cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
B_2003
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
D_2003
2 2 2sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
A_2002
Tìm nghiệm
(0;2 )x
của phương trình:
cos3 sin 3
5 sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
.
B_2002
2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x
D_2002
Tìm
0;14x
nghiệm đúng phương trình
cos3 4cos2 3cos 4 0x x x
.
ĐỀ DỰ BỊ
1_A_2008
2tan cot 4cos 2x x x
2_A_2008 2
sin 2 sin
4 4 2
x x
1_B_2008
1
2sin sin 2
3 6 2
x x
2_B_2008
23sin cos 2 sin 2 4sin cos
2
x
x x x x
1_D_2008
4 44(sin cos ) cos4 sin 2 0x x x x
1_A_2007
1 1
sin 2 sin 2cot 2
2sin sin 2
x x x
x x
2_A_2007
cos sin cos (sin cos )x x x x x 22 2 3 1 3 3
1_B_2007
5 3
sin cos 2 cos
2 4 2 4 2
x x x
2_B_2007
sin 2 cos 2
tan cot
cos sin
x x
x x
x x
1_D_2007
2 2 sin cos 1
12
x x
2_D_2007
(1 tan )(1 sin 2 ) 1 tanx x x
1_A_2006
3 3 2 3 2cos3 cos sin3 sin
8
x x x x
2_A_2006
2sin 2 4sin 1 0
6
x x
1_B_2006
2 2 2(2sin 1) tan 2 3(2cos 1) 0x x x
2_B_2006
cos2 1 2cos sin cos 0x x x x
1_D_2006
3 3 2cos sin 2sin 1x x x
2_D_2006
3 24sin 4sin 3sin 2 6cos 0x x x x
1_A_2005
Tìm nghiệm trên khoảng
(0; )
của phương trình:
2 2 34sin 3 cos 2 1 2cos
2 4
x
x x
.
2_A_2005
32 2 cos 3cos sin 0
4
x x x
1_B_2005
2 2 3sin cos2 cos (tan 1) 2sin 0x x x x x
2_B_2005
2
2
cos 2 1
tan 3tan
2 cos
x
x x
x
1_D_2005
3 sin
tan 2
2 1 cos
x
x
x
2_D_2005
sin 2 cos2 3sin cos 2 0x x x x
1_A _2004
3 34(sin cos ) cos 3sinx x x x
2_A _2004
1 sin 1 cos 1x x
1_B _2004
1 1
2 2 cos
4 sin cos
x
x x
2_B _2004 Câu 2.1
sin 4 sin7 cos3 cos6x x x x
2_B _2004 Câu 5
Cho
ABC
thoả mãn
2
sin 2sin sin tan AA B C
và 90A . Tìm GTNN của biểu thức
2
1 sin
sin
A
S
B
.
1_D _2004
2sin cos2 sin 2 cos sin 4 cosx x x x x x
2_D _2004
sin sin 2 3 cos cos2x x x x
1_A _2003_Câu 2.1
2cos2 cos 2 tan 1 2x x x
1_A _2003_Câu 5
Tính các góc của
ABC
biết rằng
4 ( )
2 3 3
sin sin sin
2 2 2 8
p p a bc
A B C
. Trong đó
, , ,
2
a b c
BC a CA b AB c p
.
2_A _2003_Câu 2.1
3 tan tan 2sin 6cos 0x x x x
2_A _2003_Câu 5
Tìn GTLN và GTNN của hs
5sin 3 cosy x x
1_B _2003
6 23cos4 8cos 2cos 3 0x x x
2_B _2003
22 3 cos 2sin
2 4
1
2cos 1
x
x
x
1_D _2003_Câu 2.1
2cos cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x
1_D _2003_Câu 5
Tìm các góc A, B, C của
ABC
để biểu thức
2 2 2sin sin sinQ A B C
đạt giá trị nhỏ nhất.
2_D _2003_Câu 2.1
2cos 4
cot tan
sin 2
x
x x
x
2_D _2003_Câu 5
Xác định dạng của
ABC
có
, , ,
2
a b c
BC a CA b AB c p
, biết rằng
2 2( )sin ( )sin sin sinp a A p b B c A B
1_A _2002
Cho pt
2sin cos 1
sin 2cos 3
x x
a
x x
, (a là tham số).
a) Giải phương trình khi
1
3
a
b) Tìm a để phương trình có nghiệm.
2_A _2002 Câu 1.2
2 2tan cos cos sin 1 tan tan xx x x x x
2_A _2002 Câu 5
Gọi A, B, C là ba góc của
ABC
. Chứng minh rằng để
ABC
đều thì điều kiện cần và đủ
là
2 2 2 1
2 2 2 4 2 2 2
cos cos cos 2 cos cos cosC B C C AA B A B
1_B _2002 2
4
4
2 sin 2 sin 3
tan 1
cos
x x
x
x
2_B _2002 Câu 3.1
4 4sin cos 1 1
cot 2
5sin 2 2 8sin 2 .
x x
x
x x
2_B _2002 Câu 3.2
Tính diện tích
ABC
, với AB = c, CA = b, biết rằng
sin cos cos 20b C b C c B
.
1_D _2002 Câu 2.1
2
1
sin
8cos
x
x
1_D _2002 Câu 5
Cho
ABC
có diện tích bằng
3
2
,
,BC a
,CA b
AB c
. Gọi
, ,a b ch h h
tương ứng là độ dài
các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
3
a b ca b c h h h
.
2_D _2002
Xác định m để phương trình:
4 42 sin cos cos4 2sin 2 0x x x x m
có ít nhất một nghiệm
thuộc
0;
2
.
1_A _2002
Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của
ABC
có 3 góc nhọn đến các
cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
R
cba
zyx
2
222
; với a,b,c là độ dài cạnh
của tam giác, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Dấu “=” xảy ra khi nào?