Các chỉ tiêu chất lượng nước
Chỉ tiêu hoá học -pH -Độ axit, -Độ kiềm, -Oxy hoà tan, -Nhu cầu oxy hoá học, -Nitơ -Photpho, -Clorua -Sulphat -Kim loai nặng -Nguyên tố vi lượng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các chỉ tiêu chất lượng nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1June 9, 20061
ThS. Trần Minh Hải
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
June 9, 20062
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC
(water quality parameters)
Độ màu, độ đục
pH độ axit, độ kiềm
Độ cứng
DO, BOD, COD
Chất rắn
Fe, Mn,
Clorin, clorua
Chất dinh dưỡng N, P,
2June 9, 20063
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chất lượng nước- con
người
Chỉ tiêu
chất lượng nước
Khái niệm, phân loại
NGUỒN GỐC
Con người
Môi trường
TÁC ĐỘNG
XỬ LÝ
PHÂN TÍCH, ĐO DẠC
June 9, 20064
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Chỉ tiêu đánh giá
Chỉ tiêu hoá học
pH
Độ axit,
Độ kiềm,
Oxy hoà tan,
Nhu cầu oxy hoá học,
Nitơ
Photpho,
Clorua
Sulphat
Kim loai nặng
Nguyên tố vi lượng
Chỉ tiêu vật lý
Nhiệt độ
Độ màu,
Độ đục ,
Chất rắn
Chỉ tiêu sinh học & sinh hoá
Nhu cầu oxy sinh học
Coliform
3June 9, 20065
Độ màu, độ đục
Yangtze River in China.
Phân loại
¾Độ màu biểu
kiến: (có SS)
¾Độ màu thực:
June 9, 20066
Xử lý khử màu
¾ Lưu trong hồ: sánh sáng, cân bằng, vi sinh
¾Keo tụ hóa học
¾ Lọc cát
¾Oxy hóa: clo, KMnO4, ClO2, O3.
¾Hấp phụ bằng than họa tính
¾Nhựa hấpphụ lỗ xốp lớn
4June 9, 20067
Độ đục
Bản chất: khoáng, hữu cơ,
khí
¾Chất lơ lửng
¾Chất keo
¾Chất hòa tan
¾Sinh vật
June 9, 20068
Độ đục Độ đục của nước là mức độ ngăn
cản ánh sáng xuyên qua nước
vùng núi
Vùng nông nghiệp: sx, lũ
Vùng đô thị: sinh hoạt,
công nghiệp, công cộng...
Chất hữu cơ
vi sinh; vi khuẩn, tảo..
5June 9, 20069
Ứng dụng của độ đục
Đánh giá quá trình xử lý
Đánh giá quá trình keo tụ
Đánh giá mức độ SS của mẫu
June 9, 200610
pH, độ axit, độ kiềm
6June 9, 200611
pH
The pH of water determines the
solubility (amount that can be
dissolved in the water) and
biological availability (amount
that can be utilized
by aquatic life)
of chemical
constituents such as
nutrients
(phosphorus, nitrogen,
and carbon) and heavy
metals
(lead, copper,
cadmium, etc.).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
– pure rain
– sea water
– distilled water
bleach –
– most fish species die
ammonia –
lemon juice –
beer –
vinegar –
June 9, 200612
pH = - lg{H+} *
Ảnh hưởng, tác động
¾ Sinh học ăn mòn, hòa tan.
Ứng dụng:
¾ Đệm: aB hay Ab
¾ Keo tụ, làm mềm nước, khử trùng, khử Fe, KL, Xử lý
sinh học.
¾ Kiểm soát ăn mòn
Phương pháp phân tích
¾ Chỉ thị pH
¾ Điện hoá: Chuẩn máy bằng dd chuẩn pH 4, pH 7, pH 9.
7June 9, 200613
Kiểm soát pH
Trung hoà
June 9, 200614
Độ axit
Thành phần
¾ axit yếu: H2CO3, H2S, CH3COOH;
¾ axit mạnh baz yếu: NH4+, Fe3+, Al3+ + axit mạnh.
¾ axit mạnh (HCl, H2SO4, HNO3)
Nguồn gốc
¾ CO2
z CO2 + H2O Ỉ H2CO3Ỉ H+ + HCO3- H+ + CO32-.
¾ Khoáng
z 2S + 3O2 + 2H2O Ỉ 2H2SO4.
z FeS2 + 7/2 O2 + H2O Ỉ FeSO4 + H2SO4.
z CO2 + CaCO3 + H2O Ỉ Ca(HCO3)2.
z FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3H+ + 3Cl-.
¾ Khí: SO2, NO2… + H2O→
Độ axit là khả năng nhường proton
8June 9, 200615
Độ kiềm
Thành phần:
¾ (1) hydroxit (OH-),
¾ (2) cacbonat (CO32-),
¾ (3) bicacbonat (HCO3-).
¾ (4) muối axit yếu (SiO32-, PO43-
);
¾ (5) baz yếu NH3
¾ (5) baz mạnh.
Độ kiềm là khả năng tiếp nhận proton
Nguyên nhân
¾ Tự nhiên
z CO2 + CaCO3 + H2O →
Ca(HCO3)2
z Chất hữu cơ + CO2 (tảo) → O2.
z Khử CO2 = thông khí
¾ Nhân tạo :
z Làm mềm: vôi, soda…
z Keo tu
June 9, 200616
Độ kiềm
0
2
4
6
8
10
12
14
0 2 4 6 8 10 12 14
Thể tích dung dịch axit, ml
pH
Điểm uốn
Pp phân tích: chuẩn độ
OH- + H+ = H2O
CO32- + H+ = HCO3-
HCO3- + H+ = H2CO3
9June 9, 200617
Độ kiềm
Tính toán các loại độ kiềm
¾Độ kiềm phenol
¾Độ kiềm tổng cộng
¾Độ kiềm hydroxit (OH-)
¾Độ kiềm cacbonat (CO32-)
¾Độ kiềm bicacbonat (HCO3-)
June 9, 200618
Độ cứng
10
June 9, 200619
Độ cứng *
Phân loại theo ion kim loại tạo nên độ cứng
¾Độ cứng canxi
¾Độ cứng magiê
Phân loại theo anion tạo nên độ cứng
¾Độ cứng cacbonat (độ cứng tạm thời)
¾Độ cứng phicacbonat (vĩnh cửu).
¾Độ cứng tổng cộng
June 9, 200620
Độ cứng
mg/lit
CaCO3
75 150 300
oH 4,2 8,4 16,8 28
Mềm Cứng
trung bình
Cứng Rất cứng
Rất
mềm
Mềm Cứng trung bình Cứng Rất cứng
11
June 9, 200621
Nguyên nhân
Nguyên nhân
June 9, 200622
Nguyên nhân gây ra độ cứng
Cation:
¾Kim loại hoá trị 2 (Me2+): Ca2+, Mg2+, Mn2+,
Anion:
¾CO2, Cl-, SO42-,
Quá trình hoà tan
12
June 9, 200623
Nước ngầm
Chu trình nước ngầm
June 9, 200624
Độ cứng
Nguồn gốc
Vi khuẩn hoạt động mạnh → tạo CO2.
CaCO3 + H2CO3→ Ca(HCO3)2. …
TẦNG ĐẤT MẶT
Vi khuẩn → tạo CO2.
CaCO3 + H2CO3→ Ca(HCO3)2. …
TẦNG ĐẤT CÁT
Hang
động
Khe nứt
ĐÁ VÔI
CaCO3 + H2CO3→ Ca(HCO3)2.
MgCO3 + H2CO3→Mg(HCO3)2.
Mưa
13
June 9, 200625
Need for Soil Improvement
Sinkholes
Dissolution of
carbonate bedrock
June 9, 200626
Ảnh hưởng
14
June 9, 200627
Ảnh hưởng
June 9, 200628
Tính toán độ cứng
Độ cứng (mg CaCO3/L) =
Me
3
D
D]Me[ CaCO2+
Đương lượng gam của
kim loại hoá trị 2
Đương lượng gam của
Cabonat canxi
Nồng độ đương
lượng của kim loại
hoá trị 2
15
June 9, 200629
DO, BOD, COD
June 9, 200630
DO
Khái niệm:
¾Oxi phân tử trong nước
Giới hạn:
¾Oxi bão hoà
16
June 9, 200631
Oxi hoà tan – DO *
Nguyên nhân
¾Khuếch tán từ không khí (nước mặt)
¾Quang hợp cuả thực vật trong nước.
¾Mất do phân huỷ sinh học
¾Tiêu hao do hô hấp của động vật.
¾Giảm oxi do phản ứng hoá học.
June 9, 200632
Chu trình oxy
17
June 9, 200633
Chu trình oxy
June 9, 200634
Oxi hoà tan – DO
Ảnh hưởng, tác động
¾ Duy trì hiếu khí → cân bằng sinh thái, tự làm sạch
¾ Kiểm sóat xử lý sinh học hiếu khí
¾ Ăn mòn
Ứng dụng:
¾ Đánh giá chất lượng nước → kiểm soát ô nhiễm và kiểm
tra hiệu quả xử lý
¾ Cơ sở để xác định BOD, xác định tốc độ oxi hóa sinh
học.
¾ Điều khiển đk hi áu khí→ phân hủy sinh học
å
18
June 9, 200635
Biến thiên DO theo dòng chảy *
June 9, 200636
Biến thiên DO theo dòng chảy *
Vùng sạch
(cá hồi, cá rôm cá
vược, động vật
phù du, giáp xác,
ầu trùng chuồn
chuồn)
Vùng phục hồi (cá
kém chất lượng,
cá trê và ấu trùng
ruồi)
Vùng thối rữa
(không có cá, giun
đất, ấu trùng ruồi
và muỗi)
Vùng phân hủy
(cá kém chất
lượng, cá trê và
ấu trùng ruồi)
Vùng sạch
(cá hồi, cá rôm cá
vược, động vật
phù du, giáp xác,
ầu trùng chuồn
chuồn)
DO
BOD
19
June 9, 200637
án thiên DO – BOD dọc theo dòng sông
June 9, 200638
lượng oxi cần cho vi khuẩn để phân
hủy chất hữu cơ có khả năng oxi hóa
sinh hóa hiếu khí.
¾ Chất hữu cơ + O2→ CO2 + H2O.
0
20
40
60
80
100
0 5 10 15 20
Thời gian, ngày
C
ha
át h
ữu
c
ơ
bị
o
xy
h
oa
ù
Nhu cầu oxi sinh
hoá – BOD
Phân hủy hợp chất HC
CnHm + (n+m/4) O2→ nCO2 + m/2 H2O
Phân hủy hợp chất N
2NH4 + 3O2 → 2NO2- + 2H+ + 2H2O
2NO2- + O2 → 2NO3-.
20
June 9, 200639
0
20
40
60
80
100
0 5 10 15 20
Thời gian, ngày
C
ha
át h
ữu
c
ơ
bị
o
xy
h
oa
ù
Tốc độ phân hủy chất hữu cơ
Lượng chất hữu cơ bị phân hủy
C = Ctổng (1 – e-k’1.t)
k’: hằng số tốc độ phân huỷ, T–1
June 9, 200640
0
20
40
60
80
100
0 5 10 15 20
Thời gian, ngày
C
ha
át h
ữu
c
ơ
bị
o
xy
h
oa
ù
Tốc độ phân hủy chất hữu cơ = BOD
BODt = BODtoàn phần (1 – e-k’1.t)
k’ = 0,05-0,3 ngày –1
BOD5
BOD toàn phần
21
June 9, 200641
BOD – thời gian
June 9, 200642
Nhu cầu oxi sinh hoá – BOD
Ảnh hưởng, tác động
¾Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong nước.
Ứng dụng: sử dụng số liệu phân tích
¾Kiểm soát quá trình ô nhiễm, khả năng tự làm
sạch của nguồn nước.
¾ Lựa chọn pp xử lý nước, thiết kế công trình TB
lọc và bể xử lý hiếu khí.
22
June 9, 200643
Điều kiện để quá trình phân hủy sinh
học
Tác nhân
¾Cơ chất: chất hữu cơ
¾Vi sinh vật
¾Oxy: quá trình hiếu
khí
¾Dinh dưỡng
Điều kiện môi trường
¾Nhiệt độ: T
¾ Thời gian: t
¾ pH
¾Chất độc
June 9, 200644
Điều kiện để quá trình phân hủy sinh
học
BOD > 7mg/L, pha loãng:
¾ (1) không có chất độc hại
¾ (2) pH thích hợp
¾ (3) dinh dưỡng đầy đủ
¾ (4) 20oC
¾ (5) vi sinh vật.
23
June 9, 200645
Dung dịch pha loãn mẫu phân tích BOD
Nước cất hay đã khử khoáng, clorin hay cloramin và Cu.
pH = 6,5 đến 8,5.
Muối kali, natri, canxi va magie → đệm, thấm lọc, VSV.
FeCl3, MgSO4, NH4Cl.
Photphat → đệm, photpho.
Sục khí để bão hoà oxy.
June 9, 200646
Nhu cầu oxy
hoá học – COD
Ứng dụng
¾Đánh giá ô nhiễm hữu cơ.
¾Giám sát chất lượng nước và kiểm soát xử lý.
¾COD → BOD
¾ BOD / COD.
Khái niệm
¾COD là lượng oxi cần thiết để
oxi hóa hết các hợp chất hữu
cơ có trong nước bằng chất oxy
hoá mạnh.
24
June 9, 200647
Nhu cầu oxy hoá học – COD
Phản ứng oxi hoá: Thiosulfat
¾ CnHaOb + cCr2O72- + 8cH+→ nCO2 + (a/2 + 4 c) H2O +
2cCr3+, Với: c = 2/3 n + a/6 – b/3
June 9, 200648
Nhu cầu oxy hoá học – COD
Cản trở
¾ 6Cl- + Cr2O72- + 14H+
→ 3 Cl2 + 2 Cr3+ + 2H2O.
Che
¾ 2Cl- + Hg2+→ HgCl2.
¾ β = 1,7×1013.
Tính toán
25
June 9, 200649
June 9, 200650
Chất rắn
26
June 9, 200651
Chất rắn – TS, SS, DS…
Thành phần
¾Chất vô cơ hoà tan (muối) hoặc không tan (đất,
đá…) ở dạng huyền phù.
¾Chất hữu cơ: như vi sinh vật (vi khuẩn, tảo,
động vật nguyên sinh…) các chất cơ tổng hợp
(phân bón, chất thải công nghiệp…)
granular flocculent dispersed
June 9, 200652
Chất rắn – TS, SS, DS…
Phân loại
¾ TS = 105oC, mg/L
¾ SS = lọc + 105oC, mg/L;
¾DS = TS – SS, mg/L;
¾VS = 550oC, %;
¾ Lắng được = lắng 1 giờ, ml/L
Imhoff cones
27
June 9, 200653
SS
Lọc
Sấy 105oC
June 9, 200654
Chất rắn – ứng dụng
Nước cấp
¾ Chất rắn tổng số
¾ Chất rắn hoà tan
¾ Chất rắn lơ lửng
Nước ô nhiễm, nước thải sinh hoạt
¾ Chất rắn lắng được
¾ Chất rắn lơ lửng
Nước thải công nghiệp
¾ Chất rắn lắng được
¾ Chất rắn tổng cộng
28
June 9, 200655
Fe, Mn
Nước nhiễm phèn sắt
June 9, 200656
29
June 9, 200657
Sắt, mangan – Fe, Mn …
Nguồn gốc Fe
¾ Khoáng : Fe3+, FeS2, FeCO3.
¾ Nước ngầm: Fe2++ HCO3-, Cl-, SO42-… keo
z FeCO3 + CO2 + H2O → Fe2+ + 2HCO3-.
z Nước giếng: Fe thấp
¾ Nước mặt
z Hồ phần tầng yếu khí: Fe ở bùn đáy → hoà tan vào nước → xáo
trộn → oxi hoá, sa lắng → giảm [Fe]
z Fe2+ + O2 + 3/2 H2O → Fe(OH)3 ↓.
¾ Nước thải
June 9, 200658
Sắt, mangan – Fe, Mn …
Chuyển hoá Fe2+↔Fe3+
¾Yếm khí
z Fe3+ → Fe2+. (VK)
¾Hiếu khí
z 4Fe2+ + O2 + 4H+→ 4Fe3+ + 2H2O. (VK)
z Fe2+ + O2 + 3/2 H2O → Fe(OH)3 ↓.
Hoà tan
¾ FeCO3 + CO2 + H2O → Fe2+ + 2HCO3-.
¾ 2FeS2 + 7O2 + 2H2O → 2FeSO4 + 2H2SO4. (VK)
30
June 9, 200659
Sắt, mangan – Fe, Mn…
Tác động
¾Nước cấp
zCảm quan: vị tanh, nổi váng…
zĐóng cặn
zChất lượng nứơc cấp sản xuất…
¾Xử lý
zĐóng cặn,
zTăng độ cứng
zCản trở oxi hoá
zVi khuẩn
June 9, 200660
Vi sinh
Giardia lamblia
Source: Arturo Gonzalez, CINVESTAV, Mexico
giardia
• parasite found in gut of animals and
humans
• passed on in faeces
• widespread in NZ
• can live in rivers, lakes and roof water for
long periods
causes diarrhoea, vomiting, headaches
and stomach cramps
31
June 9, 200661
introduction –
micro organisms in drinking water
Campylobacter
Source: Auburn University - USA
campylobacter
• parasite found in gut of birds and other
animals
• passed on in faeces
causes blood stained diarrhoea, fever,
fatigue, headaches and severe
stomach cramps
Vibrio cholera
June 9, 200662
Organisms
(Giardia, E.
Coli)
32
June 9, 200663
Different kinds of Bacteria
June 9, 200664
E coli
Ecoli
33
June 9, 200665
Clo
Cl2 + H2O Ỉ HOCl +
HCl
June 9, 200666
Nhu cầu clorine
Khái niệm
¾ Nhu cầu clorine = liều lượng
sử dụng – (clo tự do, clo liên
kết) cuối giai đoạn tiếp xúc
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Liều lượng clorine, mg/L
H
àm
lư
ợn
g
cl
o
dư
, m
g/
L
Điểm cực tiểu
Clo kết hợp Clo tự doO
A
B
C
34
June 9, 200667
Clo
June 9, 200668
Clorua – Cl-
(chloride)
35
June 9, 200669
Clorua – Cl-
Nguồn gốc
¾ Phân hủy hữu cơ → clorua hoà tan
¾Muối → nước mưa
¾Nước biển
¾Chất bài tiết
¾Nước thải công nghiệp
June 9, 200670
Saline-water Encroachment
Know to Occur:
•Most characteristic type of water-
quality degradation in a coastal
plain aquifer
•More common in areas of high
development
36
June 9, 200671
Clorua – Cl-
Tác động
¾Sinh hoạt, ăn uống: vị
¾Nông nghiệp: chăn nuôi, trồng trọt
¾Thủy lội: ăn mòn
¾Xử lý: đánh giá ô nhiễm, chỉ thị ô nhiễm
June 9, 200672
Clorua – phân tích
Pp. chuẩn độ
Phản ứng chuẩn độ
¾Ag+ + Cl- = AgCl↓
Phản ứng chỉ thị
¾ 2Ag+ + CrO42- = Ag2CrO4 ↓
(đỏ mâu)
3. Chất chuẩn:
AgNO3
1. Mẫu xác định
clorua
2. Chỉ thị:
K2CrO4
37
June 9, 200673
Chất dinh dưỡng
Nước
chảy
qua
đất
nông
nghiệp
June 9, 200674
Agriculture
38
June 9, 200675
Nitơ
Tác động
¾ Nguồn nước:
z Độc cho cá…
z Phú dưỡng hoá
¾ Nước cấp
z Tiêu hoá
z Máu…
¾ Xử lý chất thải
z Kiểm soát quá trình sinh học: cấp chất dinh dưỡng
z Kiểm soát quá trình khử trùng
June 9, 200676
Chu trình nitơ
39
June 9, 200677
Nitơ – trong nước
Nước thiên nhiên:
¾ phân hủy sinh học → NO2-, NO3-, NH3, NH4- , N2…
Trao đổi chất,
¾ protein → CO(NH2)2 + 2H2O →(NH4)2CO3 (VSV)
¾ (NH4)2CO3→ 2NH3 + CO2 + H2O
¾ 2NH2 + 3O2→ 2NO2- +2H+ +2H2O
¾ 2NO2- + O2→ 2NO3-.
Khử nitrat
¾ NO3- + Cacbon hữu cơ → NO2- + CO2 + H2O.
Hồ: NO3-.
¾ Nitơ → (NH2-)(khử hoá học trong tảo) → NH3→ NO3.
(VK)
June 9, 200678
Nitơ
Các dạng
nitơ trong
nước
Điều kiện
hiếu khí
Nitơ hữu cơ
N-NH3
N-NO2-
N-NO3-
40
June 9, 200679
Nitơ tổng cộng
N tổng cộng =
N-hữu cơ + N-amôn + N – nitrit + N-nitrat