Các chính sách Năng lượng tái tạo ở Châu Âu

Các kế hoạch hành động quốc gia • Mục tiêu ngành do các nước thành viên đặt ra • Các biện pháp đủ để đạt các mục tiêu bao gồm kếhoạch phát triển các nguồn sinh khối • Đưa ra tính ổn định chính sách cho đầu tư ™Cần theo dõi sự thực hiện Chỉ thị này. ™Tạo ra sự giảm gánh nặng hành chính lên các nước thành viên so với tình hình hiện nay.

pdf29 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1695 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các chính sách Năng lượng tái tạo ở Châu Âu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 1 Ô. Christoph Menke / Ô. Alex Arter Chuyên gia của VSRE Các chính sách Năng lượng tái tạo ở Châu Âu Tuần lễ năng lượng tái tạo 20 /3 / 2008 Khách sạn Sunway, Hà Nội MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 2 Các mục tiêu -21% trong ETS (năm cơ sở 2005) -20% GHG emissions (from 1990) -10% ngoài ETS (Năm cơ sở 2005) Electricity and heating (>10 000 tCO2/yr) +10% Biofuels and heating 20% Hiệu suất năng lượng Làm cho các mục tiêu dễ đạt được +20% NLTT, điện, sưởi bằng nhiên liệu sinh học MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 3 Gói khí hậu/năng lượng cho Châu Âu • Thẩm định EU ETS • Chia sẻ thông tin khu vực ngoài EU ETS • Chỉ thị về thúc đẩy NLTT • Chỉ thị về thu và giữ các bon • Hướng dẫn hỗ trợ môi trường MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 4 Chỉ thị về NLTT 1. Đặt các mục tiêu quốc gia bắt buộc đối với tỷ lệ NLTT, bao gồm tỷ lệ 10% NLSH, vào năm 2020 (Điều 3 và 5) 2. Yêu cầu các kế hoạch hành động quốc gia (Điều 4) 3. Tiêu chuẩn hoá “bảo đảm nguồn gốc” (chứng nhận nguồn gốc NLTT của điện hoặc nhiệt (Điều 6, 7, 8 và 10) 4. Làm cho có khả năng chuyển giao bảo đảm về nguồn gốc để có sự linh hoạt cho các nước thành viên đáp ứng các mục tiêu của mình bằng NLTT ở nước ngoài rẻ hơn (Điều 9) 5. Cải cách hoặc yêu cầu cải cách hành chính và thể chế cho tăng trưởng NLTT (Điều 12) 6. Yêu cầu cải tiến điều khoản về cung cấp thông tin và đào tạo về NLTT (Điều 13) 7. Cải thiện sự tiếp cận lưới điện của NLTT (Article 14) 8. Tạo ra chế độ bền vững cho nhiên liệu sinh học (Articles 15-18) MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 5 Các mục tiêu NLTT quốc gia 1. Đặt các mục tiêu quốc gia bắt buộc đối với tỷ lệ NLTT, bao gồm 10% tỷ lệ nhiên liệu sinh họ, vào năm 2020: từ 8.5% đến 20% đối với cả EU. Tỷ lệ NLTT, năm 2005 và 2020 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 A u s t r i a B e l g i u m B u l g a r i a C y p r u s C z e c h R e p . D e n m a r k E s t o n i a F i n l a n d F r a n c e G e r m a n y G r e e c e H u n g a r y I r e l a n d I t a l y L a t v i a L i t h u a n i a L u x e m b . M a l t a N e t h e r l . P o l a n d P o r t u g a l R o m a n i a S l o v a k i a S l o v e n i a S p a i n S w e d e n U K E U - 2 7 2020 2005 MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 6 Các kế hoạch hành động quốc gia 2. Các kế hoạch hành động quốc gia • Mục tiêu ngành do các nước thành viên đặt ra • Các biện pháp đủ để đạt các mục tiêu bao gồm kế hoạch phát triển các nguồn sinh khối • Đưa ra tính ổn định chính sách cho đầu tư ™ Cần theo dõi sự thực hiện Chỉ thị này. ™ Tạo ra sự giảm gánh nặng hành chính lên các nước thành viên so với tình hình hiện nay. MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 7 ™ Chuyển giao GOs phải có kết quả NLTT rẻ hơn đang được phát triển (không phải các nguồn NLTT trong nước đắt hơn) và thấp hơn tổng chi phí để đạt được mục tiêu trong khoảng 2-8 tỷ €. ™ Cần cảnh giác với những ảnh hưởng tiêu cực lên phát triển công nghệ, các kế hoạch hỗ trợ và bí mật kinh doanh. Ảnh hưởng của khả năng chuyển giao của GOs MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 8 5. Cải cách hoặc yêu cầu cải cách hành chính và thể chế cho tăng trưởng NLTT: • Các thủ tục đơn giản hoá và tập trung • Các cơ quan quy hoặc xem xét NLTT và các hệ thống xấy và làm mát lớn • Các mức tối thiểu NLTT trong luật xây dựng đối với các toà nhà mới và cải tạo • Thúc đẩy NLTT có hiệu suất cao • Cung cấp có hệ thống thông tin về hỗ trợ vv. • Chế độ chứng nhận đối với các nhà lắp đặt; sự thừa nhận chung Cải cách hành chính MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 9 Tiếp cận lưới điện Cải thiện sự tiếp cận của NLTT đến lưới điện • Lặp lại các điều kiện nối lưới trong 2001/77/EC • Yêu cầu các nước thành viên thẩm định các quy tắc chia sẻ chi phí • Đảm bảo tính liên tục với chế độ hiện nay để giảm sự phân biệt đối với NLTT ™ Yêu cầu nước thành viên thẩm định MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 10 Các tiêu chuẩn về tính bền vững của nhiên liệu sinh học: • Tiết kiệm KNK Thúc đẩy nhiên liệu sinh học (1) – tối thiểu 35% • Không có nguyên liệu từ rừng, đất đa dạng sinh học, khu vực bảo tồn (trừ phi không có hại) • Không có sự chuyển đổi đất vùng nước và khu rừng trồng để sản xuất nhiên liệu sinh học (bảo vệ dự trữ các bon) • Tất cả nhiên liệu sinh học của EU phải đạt “sự tuân thủ chung” MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering 11 • Hậu quả của viện không theo các tiêu chuẩn này: - Nhiên liệu sinh học không được tính vào chỉ tiêu - Không hợp lệ đối với các nghĩa vụ nhiên lioêụ sinh học - Không hợp lệ để miễn thuế và các hỗ trợ tài chính tương tự • Phê chuẩn quy định: - Trách nhiệm của các nước thành viên - Để giám gánh nặng hành chính, Uỷ Ban có thể quyết định rằng các “kế hoạch cấp chứng nhận” là bằng chứng tin cậy về sự tuân thủ quy định - Nếu như vậy, tất cả các nước thành viên phải chấp nhậ các chứng nhận này là bằng chứng Thúc đẩy nhiên liệu sinh học (2) MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 12 Cơ cấu tiêu thụ năng lượng sơ cấp của Đức năm 2006 Tổng: 14,464 PJ Dầu khoáng 35.0% Than nâu 10.8% Than cứng 12.8% Năng lượng hạt nhân 12.5% Khí thiên nhiên 22.6% NLTT 5.7% Xuất/ nhập khẩu điện* -0.5% Khác < 0.1% * Nhập khẩu là một giá trị tiêu thụ âm Nguồn: BMU according to Working Group on Energy Balances (AGEB); physical energy content method; Version: June 2007 MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 13 Đóng góp của các nguồn NLTT trong cung cấp năng lượng của Đức 2000 - 2006 6.3 3.9 0.4 3.8 6.6 8.0 2.6 6.0**5.8 12.0 0 2 4 6 8 10 12 14 Tỷ lệ NLTT trong PEC Tỷ lệ NLTT trong Tổng tiêu thụ điện Tỷ lệ NLTT trong Tổng tiêu thụ nhiệt Tỷ lệ NLTT trong Tổng cho GTĐB Tỷ lệ NLTT trong FEC (điện, nhiệt và nhiên liệu) [ % ] 2000 2001 2002 2003 2004* 2005* 2006* RE - NLTT, PEC – Tiêu thụ NL sơ cấp, FEC – Tiêu thụ NLCC * Tất cả các số là tạm thời ** Từ 2003, số liệu thống kê năng lượng mới ACT (EnStatG) Nguồn: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 14 Cung cấp năng lượng cuối cùng từ NLTT ở Đức năm 2006 Tổng: 203,1 TWh Nhiên liệu sinh học rắn (năng lượng) 9.7% Năng lượng gió 15.0% Thuỷ điện 10.7% Năng lượng địa nhiệt 0,97% Năng lượng nhiệt mặt trời 1.6% Nhiên liệu sinh học 19.7% Nhiên liệu sinh học rắn (nhiệt) 41.4% Pin mặt trời 1.0% Tổng sinh khối kể cả NLSH: 71% Nguồn: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 Provisional figures MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 15 StrEG 1. January 1991 Cung cấp năng lượng cuối cùng từ NLTT ở Đức giai đoạn 1990 - 2006 0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 [ G W h ] Thuỷ điện Năng lượng gió Sinh khối* Pin mặt trời * Sinh khối rắn, lỏng, khí, tỷ lệ NLSH; Điện từ địa nhiệt không trình bày vì lượng điện ít Nguồn: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-"; Version: June 2007 Provisional figures EEG 1. tháng 4/ 2000 EEG mới 1. Tháng 8/ 2004 MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 16 Phát triển sử dụng năng lượng gió ở Đức Giai đoạn 1990 - 2006 56 98 167 310 605 1,094 1,547 2,082 2 , 8 7 5 4 , 4 4 4 6 , 1 1 2 8 , 7 5 4 1 1 , 9 6 5 1 4 , 6 0 9 1 6 , 6 2 9 1 8 , 4 2 8 2 0 , 6 2 2 0 3,000 6,000 9,000 12,000 15,000 18,000 21,000 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 [ M W ] 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 [ G W h ] Công suất lắp đặt [MW] Phát điện [GWh] EEG: từ 4/ 2000 StrEG: 1/ 1991 – 3/ 2000 Hiệu chỉnh EEG: từ 8/ 2004 Nguồn: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 provisional figures MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 17 Công suất đặt và cung cấp năng lượng từ pin mặt trời ở Đức 1990 - 2006 1 8 8 1 , 2 8 2 3 1 3 2 , 0 0 0 5 5 7 1 1 6 6 4 4 2 3 2 2 6 1 6 1 1 8 6 321 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 [ G W h ] 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 [ M W p ] Cung cấp điện [GWh] Công suất đặt [MWp] Sources: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 provisional figures MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 18 Cấp điện và trả tiền điện theo luật điện (StrEG) và luật NLTT (EEG) ở Đức 4 4 . 0 5 3 . 4 2 8 . 5 2 5 . 0 1 8 . 1 1 0 . 4 3 8 . 5 3.5 7.96.84.83.72.82.31.61.31.00 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006* [ t r i ệ u e u r o ] 0 10 20 30 40 50 60 [ T W h / a ] Cấp điện theo StrEG [TWh/a] Cấp điện theo EEG * [TWh/a] Trả tiền [mn. €] Sửa EEG: từ 8/ 2004 EEG: từ 4/2000 Luật điện: 1/1991 – 3/2000 * Cấp điện tư nhân và công cộng Năm 2004 bắt đầu trả phí không sử dụng lưới Sources: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007; provisional figur MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 19 Doanh thu từ các nguồn NLTT ở Đức năm 2006 Tổng: khoảng 22.9 tỷ € Sinh khối; € 9,100 m; 39.8% Gió; € 5,650 m; 24.7% Thuỷ điện; € 1,280 m; 5.6% Địa nhiệt; € 590 m; 2.6% Mặt trời; € 6,240 m; 27.3% Sources: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 provisional figures MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Development of renewable energy sources in Germany in 2006 20 Số người làm việc trong ngành NLTT ở Đức 9.500 25.000 64.000 9.200 35.000 91.900 73.800 56.700 1.800 4.100 0 20.000 40.000 60.000 80.000 100.000 Địa nhiệt Thuỷ điện Mặt trời Sinh khối Năng lượng gió 2004 2006 2004: gần 157.000 người 2005: gần 190.000 người 2006: gần 214.000 người Sources: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 provisional figures MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering BMU – KI III 1 Version: June 2007 Total CO2 emissions in Germany: 850 Mill t CO2 21 Phát thải tránh được do sử dụng NLTT ở Đức năm 2006 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Nhiên liệu Nhiệt Điện Giảm CO2 (tr. Tấn) Thuỷ điện Gió Sinh khối Pin mặt trời Địa nhiệt Năng lượng nhiệt mặt trời NLSH 68,1 tr. tấ 12,7 tr. tấn 20,7 tr. tấn tổng: 101,5 tr. tấn Nguồn: BMU-Brochure " Renewable energy sources in figures – national and international development-" Version: June 2007 provisional figures MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 22 Sản xuất điện ở Thuỵ Sỹ NLTT Tiêu thụ bao gồm năng lượng cho bơm của TĐTN Nhập khẩu Fossil Điện hạt nhân Thuỷ điện Thuỷ điện tăng thêm Tăng thêm fossil (CHP) NLTT tăng thêm Nguồn: Văn phòng năng lượng Thuỵ Sỹ MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 23 Tầm nhìn năng lượng đến 2035 đối với Thuỵ Sỹ • Kịch bản I: Kinh doanh bình thường • Kịch bản II: ‘Tăng cường hợp tác Thuế CO2 dối với các nhiên liệu tĩnh, các chương trình thúc đẩy, quy định trung bình • Kịch bản III: ‘các ưu tiên mới Lượng hoá các mục tiêu, „khuyến mại thuế“, xiết chặt quy chế sự đồng bộ quốc tế về mục tiêu và chính sách&biện pháp • Kịch bản IV: chuyển đổi sang xã hội 2000-oát Như kịch bản III, nhưng… Thêm: các chính sách kinh tế và giao thông vận tải và quy hocạh không gian về quản lý các nguồn Source: Swiss Federal Office of Energy, Dec 2007 MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 24 Thuỵ Sỹ: Thiếu điện trong các kịch bản khác nhau Source: Swiss Federal Office of Energy, Dec 2007 Thiếu Tiêu thụ của quốc gia hydropower Nuclear power Combined heat and power, fossil powered Import (from French Nuclear power plants New renewable Energies MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 25 Chính sách NLTT của Thuỵ Sỹ Thị trườngR + D P D+ từ nghiên cứu /phát triển... .... Đến các hoạt động thúc đẩy thị trường qua Các dự án thí điểm /trình diễn MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 26 Nghiên cứu &phát triển (số lượng các dự án phát triển, dự án thí điểm và dự án trình diễn) Khu vực tư nhân Tổng 580 (460) tr. US $ Khu vực công cộng Tổng 138 (24) triệu. US $ Nghiên cứu cơ bản về KTNL Sử dụng hợp lý năng lượng NLTT Năng lượng hạt nhân 76 (68) 36 (-) 44 (32) 452 (380) 14 (1)43 (-) 42 (11) 47 (10) -> SFOE MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & EngineeringSlide 27 Thúc đẩy thị trường • Thu hồi chi phí trong giá điện (bắt đầu 2009) • Chương trình thúc đẩy Năng lượng Thuỵ Sỹ (tương ứng Năng lượng 2000) • 8 kế hoạch hành động MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineering Chính sách NLTT ở Châu Âu: Trường hợp Đức Slide 28 MOI VSRE - IMPLEMENTATION PHASE (2005 – 2008) MOIT Consulting & Engineeringhfgh 29 Increasing Dependency A Low Carbon Future THANK YOU FOR YOUR ATTENTION !!