Các công thức tóm tắt Địa chất công trình

Chú thích :Ps là khối lượng riêng của chất rắn Pw là khối lượng riêng của nước Mo là khối lượng của đất khô M1 là khối lượng của bình sau khi thêm nước cất và hút hết khí trong bình M2 là khối lượng của bình chỉ có nước

docx11 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 7975 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các công thức tóm tắt Địa chất công trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các công thức tóm tắt Địa chất công trình Chương 1: Bảng 1.1:thang độ cứng moths Cấp Tên khoáng –công thức Cấp Tên khoáng –công thức 1 2 3 4 5 Tan Mg3[Si4O10][OH]2 Thạch cao CaSO4.2H2O Canxit CaCO3 Fluorit CaF2 Apatit Ca5[PO4]3(F,Cl) 6 7 8 9 10 Octoclaz K[AlSi3O8] Thạch anh SiO2 Topaz Al2[SiO4][F,OH]2 Corindon Al2O3 Kim cương cacbon-C Móng tay Thủy tinh Lưỡi dao Tuyệt đại bộ phận khoáng 2.5 5 5-6 2-6 Bảng 1.2 các khoáng của plagioclaz Tên khoáng Lượng anbit(%) Lượng anoctit(%) Anbit Oligoclaz Andezin Labrador Bitaonit Anoctit 100-90 90-70 70-50 50-30 30-10 10-0 0-10 10-30 30-50 50-70 70-90 90-100 Chương 2:thạch học Sự hình thành đá mac ma(các hợp chất cấu tạo ) Bảng 2.1 Hợp chất Hàm lượng (%) Hàm lượng trung bình (%) SiO2 Al2O3 Fe2O3 FeO MgO CaO Na2O K2O H2O 24-80 0-20 0-13 0-15 0-30 0-17 0-14 0-13 0-3 59,0 15,34 3,08 3,8 3,49 5,08 3,84 3,13 1,15 Bảng 2.2:Nhiệt độ nóng chảy và kết tinh Spinen MgAl2O4 Corindon Al2O3 Zircon ZrSiO4 Focterit Mg2SiO4 2135 2050 1900 1890 Lơxit K[AlSi2O6] Cristobalit SiO2 Tridinit SiO2 Anoctit Ca[Al2Si2O8 1820-1830 1713 1670 1550 Diopxit Ca,Mg[Si2O6] Anbit Na[AlSiO8] Amphibon Enirin NaFe[Si2O8] 1391 1100 1025-1085 990-1000 Bảng 2.3 đá vôi chứa set Đá Sét% Vôi% Vôi chứa sét Macno Sét chứa vôi <25 25-75 >75 >75 75-25 <25 Bảng 2.4 đá trầm tích Trầm tích Alit Sialit Feralit Tỷ lệ Al2 OSiO2>1 Al2 OSiO2<1 Al2 OSiO2>1 Chương 3 Ký hiệu đất 1 570 Đại (giới) Kỷ(hệ) Thể (thống ) Thời gian (triệu năm) Chu kỳ kiến tạo lớn Đệ tứ Haloxen Q4 Pleitoxen III Q3 Pleitoxen II Q2 Pleitoxen I Q1 1 Chu kỳ anpi Dệ tam NEO GEN N Neogen thượng (plioxen) N1 Neogen hạ (mioxen) N2 1 25 26 PALEO GEN F Paleogen thượng F3 Paleogen trung F2 Paleogen hạ F1 41 67 Đệ nhị Trung sinh Mezozoi Mz Kreta K Kreta thượng K2 Kreta hạ K1 70 137 58 195 45 240 Chu kỳ KIMMERI (INDOINNI) Jura J Jura thượng J3 Jura trung J2 Jura hạ J1 Trias T Trias thượng T3 Trias trung T2 Trias hạ T1 Pecmi F Pecmi thượng P2 Pecmi hạ P1 45 285 55 340 60 400 40 440 60 500 70 570 Cacbon C Cacbon thượng C3 Cacbon trung C2 Cacbon hạ C1 Devon D Devon thượng D3 Devon trung D2 Devon hạ D1 Silua S Silua thượng S2 Silua hạ S1 Ocdovic O Ocdovic thượng O3 Ocdocvic trung O2 Ocdovic hạ O1 Cambric C Camri thượng C3 Camri trung C2 Camri hạ C1 Tiền camri Nguyen sinh proteozoi 2030 Thái cổ Ackeozoi ar 3000 Chương 5 các tính chất vật lý và cơ học của đất Tên khoáng Tỷ trọng Gs Tên khoáng Tỷ trọng Gs Thạch anh Phenpat K Phenpat Na+Ca Canxit Đolomit Muscovite Biotit 2,65 7-3,1 2,8-3,2 Clorit Pyrophilit Secpentin Kaolinit Halozit Ilit Monmoriloit Gs=pspw pw=1 thường là như vậy Gs=M0M0+M2-M1 Chú thích :Ps là khối lượng riêng của chất rắn Pw là khối lượng riêng của nước Mo là khối lượng của đất khô M1 là khối lượng của bình sau khi thêm nước cất và hút hết khí trong bình M2 là khối lượng của bình chỉ có nước *độ rỗng : n= VvV tính theo % thì nhân với 100%,với Vvlà thể tích lỗ rỗng V là thể tích toàn phần *hệ số rỗng e=Gspwpd-1 e= VvVs => n= ee+1 =>e= n1-n *độ ẩm: w =MwMs *khối lượng đơn vị khô: *khối đơn vị bão hòa: p=Gs+sre1+epw psat=Gs+e1+epw Pd=Gs1+epw =>pd=p1+w *khối lượng đơn vị đẩy nổi: *độ bão hòa: Psub=Gs-11+epw sr=GsWe Bảng 5.4 bảng tiêu chuẩn phân lọai độ chặt của đất cát Loại đất Chặt Chặt trung bình Xốp Cát sỏi,cát thô,cát trung Cát nhỏ Cát bột e<0,55 e<0,6 e<0,6 0,55≤e≤0,7 0,6≤e≤0,75 0,6≤e≤0,8 e>0,7 e>0,75 e>0,8 Bảng 5,5 Tên đất Phân bố hạt theo độ lớn tính bằng % khối lượng đất khô Đất hòn lớn Đất dăm,đất cuội Đất sỏi Đất cát Cát sỏi Cát thô Cát trung Cát nhỏ Cát bột Khối lượng hạt lớn hơn 10mm>50% Khối lượng hạt lớn hơn 2mm>50% Khối lượng hạt lớn hơn 2mm>25% Khối lượng hạt lớn hơn 0,5mm>25% Khối lượng hạt lớn hơn 0,25mm>50% Khối lượng hạt lớn hơn 0,1mm>75% Khối lượng hạt lớn hơn 0,1mm<75% *độ sệt Is=w%-wp%wL(%)-wp(%) Is là độ sệt không thứ nguyên W(%) là độ ẩm thiên nhiên của đất Wp(%) là độ ẩm giới hạn dẻo WL(%) là độ ẩm giới hạn lỏng Bảng 5.8 bảng tiêu chuẩn mức độ đặc của đất dính Tên đất và trạng thái Độ sệt Is Đất cát pha sét Cứng Dẻo Sệt (chảy) Đất sét pha và đất sét Cứng Nửa cứng Dẻo cứng Dẻo mềm Dẻo sệt Sệt(chảy) Is<0 O≤Is<1 Is≥1 Is<0 0≤Is<0,25 0,25≤Is<0,5 0,5≤Is <0,75 0,75≤Is<1 Is≥1 *chỉ tiêu chỉ số dẻo Ip=wL(%)-wp(%) Đất cát Đất cát pha sét Đất sét ha cát Đất sét Ip<1 1≤Ip≤7 7≤Ip<17 17≤Ip ∆VVo=∆HH0=∆e1+e0 *e1=e0 - H0-H1Ho(1+eo) e 2=e0- H0-H2Ho(1+2) H0,H1 là bề dày của lớp đất tính lún ban đầu và sau khi lún * Độ lún ; S=∆H=mv∆σH=>mv=∆H∆σH ∆H độ giảm bề dày của đất H- bề dày của lớp đất tính lún ∆σ- độ thay đổi ứng suốt mv-hệ số nén thể tích (m2/kn) *chỉ số nén *modun biến dạng:Eo=βmv β=1- 2μ1-μ Cc=∆e∆logσ E0=1-μSpd xác định bằng cách nén đất tại hiện trường (p tải trọng đặt lên tấm nén,d đường kính thấm) μ là hệ số nỡ hông *Độ lún : S=βE0∆σH *cường độ chống cắt S=σtgφ+C trong đó σ ứng suất nén tác dụng trên mặt đang xét φ góc ma sát trong của đất *φ1= φ3tg2(45+ φ/2)+2C.tg(45+ φ/2) Chương 6: nước dứơi đất *σzứng suất tổng :σz= δ.h=ρ.q.h Trong đó : δlà trọng lượng riêng ,h là bề dày lớp *áp lực lỗ rỗng : uz= δw.h= ρw.g.hw hw là chiều cao tính từ mưc nước trên cùng *ứng suất hiệu quả: σ'z=σz- uz *KH2O=[H+][OH-][H2O] là hằng số phân ly 6.5 bảng phân loại độ khoáng hóa Độ khoáng hóa M(g/l) Đặc tính của nước Thành phần hóa học <0,2 0,2÷0,5 0,5÷1 1÷3,0 3÷10,0 10÷35 35÷50 >50 Siêu nhạt Nước nhạt Nước khoáng hóa hơi cao Nước hơi mặn Nước mặn cao Nước mặn Nước chuyển thành nước muối Nước muối Thường là nước bicacbonat Nước bicacbonat+sunfat Nước sunfat+clorua Nước chủ yếu là clorua Nước clorua Chương 7:các quy luật vận động dưới đất *gradien: Q=kIA *Vận động đều của nước dưới đất trong lớp đất đồng nhất q =kMH1-H2L *vận động không đều của nước dưới đất trong lớp đất đồng nhất 1.nước ngầm q= k(H12-H22)2L hx=h12-xL(H12-H22) 2 .nước có áp q =KM(H1-H2)L Hx=H1- xL(H1- H2) II.vận động ổn định của nước dưới đất trong lớp đất không đồng nhất Hệ số thấm: *song song : ktb=k1h1+k2h2….+knhnh1+h2….+hn *vuông góc : Ktb=L1+L2…+LnL1k1+L2k2+...+Lnkn IV.vận động ổn định của nước dưới đất đến hố khoan bơm nước 1.nước ngầm: với : H là chiều cao mực nước hố khoan h0 là chiều cao mực nước bị hạ thấp nhất R là bán kính ảnh hưởng r0 là bán kính hố khoan Q=πk(H2-h02)lnRr0 h1=h02+Qπklnr1r2 2.nước có áp : Q=2πkM(H-h)lnRr0 h1=ho+ Q2πkM lnR0r0 3.độ hạ thấp áp lực nước SA= nQ02πkM(lnR0-1nlnr1r2..) 4.hạ thấp mực nước ngầm : hA=H2-nQ0πkM(lnR0-1nlnr1r2..)
Tài liệu liên quan