Hệ thống thiết bị trong nhà máy:
• Hệ thống quạt thông gió, quạt tháp giải nhiệt
• Bơm nước giải nhiệt
• Hệ bơm điều áp
• Hệ thống xử lý nước thải
• Hệ thống nồi hơi
• Máy thổi khí, máy nén khí v.v
39 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các ngành công nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC GIẢI PHÁP TIẾT
KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO
CÁC NGÀNH CÔNG
NGHIỆP
Hệ thống thiết bị trong nhà máy:
• Hệ thống quạt thông gió, quạt tháp giải nhiệt
• Bơm nước giải nhiệt
• Hệ bơm điều áp
• Hệ thống xử lý nước thải
• Hệ thống nồi hơi
• Máy thổi khí, máy nén khí v.v
NGUYÊN LÝ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
Nguyên tắt cơ bản của Bơm và Quạt ly tâm
Lưu Lượng: Q
1
Q2 =
n1
n2
Aùp suất: H
1
H2 =
n1
n2
2
Công suất: P
1
P2 =
n1
n2
3
Quy luật của tỷ lệ thức
1. Lưu lượng Q tỷ lệ thuận với tốc độ
2. Aùp suất H tỷ lệ với bình phương tốc độ
Thí dụ:
Tại 80% tốc độ,
Công suất được sử dụng = 0.8 x 0.8 x 0.8 = 0.51hay 51%
∴ Năng lượng tiết kiệm được = 100% – 51% = 49%
3. Công suất P tỷ lệ với lập phương tốc độ
Flow α speed
Pressure speed
2α
Power speed
3α
Chi phí vận hành – Chi phí trọn vòng
đời của động cơ bơm
• Được thống kê như sau:
- Chi phí đầu tư ban đầu + chi phí
bảo hành trọn đời của bơm
chiếm khoảng 5% của tổng chi
phí.
- 95% chi phí còn lại là chi phí về
năng lượng điện vận hành.
• Theo thống kê của British Pump
Manufacturers Association
(BPMA) nói rằng 20% năng
lượng trên thế giới được sử dụng
cho bơm và 95% số bơm đó có
công suất lớn hơn thực tế
5%
95%
Các phương pháp điều khiển lưu lượng
• Chất khí
– Dampers
– Inlet guide vanes
– Variable pitch fan
– Variable Speed Drive (VSD)
• Bơm ly tâm chất lỏng
– Bypass valve (three way)
– Throttling valve (two way)
– Variable Speed Drive (VSD)
Hay nói một cách khác
Khi chúng ta thấy bất kỳ một phương
pháp điều khiển nào bên trên trong hệ
thống (ngoại trừ Biến tần - Variable
Speed Drive), thì chúng đều có tiềm
năng tiết kiệm năng lượng!!!
Yêu cầu năng lượng
0 100 200 300 400 500 600
Flow
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
P
r
e
s
s
u
r
e
P
r
e
s
s
u
r
e
Power ∝ Flow x Pressure
Energy Requirements
0 100 200 300 400 500 600
Flow
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
P
r
e
s
s
u
r
e
Lưu Lượng mong muốn
Yêu cầu năng lượng
Van Tiết Lưu (Throttling)
0 100 200 300 400 500 600
Flow
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
P
r
e
s
s
u
r
e
P
r
e
s
s
u
r
e
Công Suất
0 100 200 300 400 500 600
Flow
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
P
r
e
s
s
u
r
e
Yêu cầu năng lượng
Three-Way Valve (Bypass)
P
r
e
s
s
u
r
e
P
r
e
s
s
u
r
e
Power
Balancing
Valve
Yêu cầu năng lượng
Biến Tần
0 100 200 300 400 500 600
Flow
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
P
r
e
s
s
u
r
e
P
r
e
s
s
u
r
e
Power
Chức năng của tháp giải nhiệt
• Được dùng để loại bỏ nhiệt
từ các nguồn khác nhau
như máy móc thiết bị hay
các quy trình phát sinh
nhiệt.
• Một lượng nước đã bay hơi
trong tháp giải nhiệt, và
phần nước lạnh thì tồn tại.
Quạt tháp giải nhiệt
Điều khiển quạt tháp giải nhiệt
• Vì có sự khác biệt về nhiệt độ
khá lớn giữa ngày và đêm nên
tốc độ quạt có thể giảm tùy
thuộc vào nhiệt độ.
• Vị trí của Sensor nhiệt độ nằm
trên đường hồi lưu của các
chậu tháp.
• Yêu cầu bảo vệ quá tải, quá
nhiệt cho tất cả các quạt
Condenser
Water Pump
Temperature
Sensor
Cooling Tower
Fan Drive
Cooling
Tower Cells
ChillerLoad
Những ưu điểm khi sử dụng biến tần
điều khiển tốc độ quạt
• Tiết kiệm năng lượng
• Giảm đáng kể độ ồn
• Giảm hao mòn cơ khí
• Nhiệt độ nước trở nên ổn định
Condenser Water Pump Basics
• Provides water flow for the heat
exchanger and Cooling Tower
• Traditional Control Methods
– No active control
– Important to maintain design
flow for:
• Correct Cooling Tower
Operation
• Correct heat exchanger
Operation
Cooling Tower Fan
Condenser Water Pump
• Pump is often
oversized to
compensate
for pipe
scaling later
on
Condenser Water Pump Basics
Cooling
Tower
Pump Motors
Pump
Condenser Water Pump
Cooling
Tower Cells
Chiller
Pressure
Reducing
Valve
Condenser Water Pump Basics
• Traditionally, manually close a
valve to reduce the flow to
Chiller design flow
– Continuously wastes energy
– The more the valve is
closed, the more energy is
wasted
Load
Controlling Condenser Water
Pumps
• Just as the pressure reducing
valve is normally set manually, set
the VFDs speed manually
– VFD operates as an “electronic”
valve
• A flow meter can be used as
feedback to maintain constant flow
– Compensates for scale build up
in piping.
Condenser
Water Pump
Dri ve
Condenser Water Pump
Cooling
Tower Cells
ChillerLoad
Hệ thống bơm điều áp
• Nhu cầu sử dụng nước thay đổi liên
tục trong ngày. Vào ban đêm, gần
như không sử dụng, trong khi buổi
sáng và buổi trưa thì sử dụng quá
nhiều.
• Theo truyền thống thì sử dụng van
để giảm lưu lượng trong đường ống
nên lãng phí điện.
• Nếu Sensor áp lực hồi tiếp về biến
tần, tốc độ bơm sẽ tăng giảm và khi
đó sẽ tiết kiệm điện.
Dùng biến tần điều khiển
tốc độ
•Bể sục khí được quản lý bằng cách đo
lượng DO trong bể và đáp ứng yêu cầu
sục khí trong bể bằng cách thay đổi tốc
độ các thiết bị như máy thổi khí, máy
khuấy, máy bơm cho phù hợp.
– Tiết kiệm năng lượng
– Quy trình xử lý được cải tiến tốt
hơn do quản lý được lượng DO.
– Giảm hao mòn cơ cho các thiết bị
– Tăng hiệu suất các thiết bị
Bể sục khí trong xử lý nước thải
Ưu điểm khi sử dụng biến tần điều
khiển tốc độ bơm
• Tiết kiệm năng lượng
• Giảm độ ồn
• Giảm hao mòn cơ
• Giảm va đập thủy lực
Dùng Biến Tần Điều
Khiển Máy Nén Khí
Trục Vít
Air
Treatment
Components IntelliFlow
Controller
Properly
Sized Air
Storage
Air
Receiver
ĐẶC TÍNH HỆ THỐNG
Images provided by Ingersoll-Rand
Yêu cầu điều khiển khí nén,
vì sao?
• 10% năng lượng điện sử dụng trong công
nghiệp là dùng cho máy nén khí.
• Trị giá khí đã được nén cao gấp 10 lần giá trị
tiền điện.
• Thông thường các nhà đầu tư đặt mục tiêu chi
phí đầu tư ban đầu sao cho thấp nhất.
• Đặc tính tải: thường là 70 – 80% tải định mức
• Thiếu khả năng điều khiển áp lực hoặc điều
khiển không chính xác.
Các loại máy nén khí
• Reciprocating (Loại
Pítton)
– Plant and process air
– ½ - 500 HP
– 25-2,000 CFM / 50,000
PSI
• Chi phí lắp đặt và bảo
trì cao.
• Hiệu suất cao hơn khi
chạy non tải
Air Compressor Types
• Rotary screw (Loại
Trục Vít)
– Plant and process air
– 20 – 500 HP
– 20-13,000 CFM /
250 PSI
• Chi phí lắp đặt và
bảo trì thấp.
Air Compressor Types
• Centrifugal (Loại Ly
Tâm)
– Refrigeration/heavy
chemical
– 100 – 20,000 HP
– to 200,000 CFM / 5,000
PSI
– Chi phí thấp nhất cho
những khách hàng sử
dụng khối lượng lớn
Các phương pháp điều áp
• Điều khiển Tắt – Mở (On-off control)
• Điều khiển Có tải-Không taiû (Load-No
Load control)
• Sự điều biến
– Van tiết lưu - Throttle valve
– Van tự động - Slide valve
• Hybrid L-NL / Modulation
• Biến tần
Lợi ích của điều khiển bằng
biến tần
• Tiết kiệm năng
lượng và ổn định áp
suất
– Chi phí sẽ tăng
thêm 1.5% cho mỗi
PSI áp lực tăng
Power (%)
Time
100
40
Năng lượng tiêu
thụ trong suốt quá
trình không tải
Năng lượng tiêu thụ cho máy nén
Năng lượng tiêu thụ trong suốt quá trình có tải
Energy = Power x time
Tiềm năng tiết kiệm năng lượng
Maintenance
5%
Energy
84%
Purchase Price
11%
• Điều khiển truyền thống
– 11% Giá mua thiết bị
– 5% Phí bảo trì
– 84% chi phí năng lượng điện
Energy
51%
Maintenance
7%
Purchase Price
12%AFD Savings
30%
Tiềm năng tiết kiệm năng lượng
• Điều khiển bằng biến tần
– 12% Giá mua thiết bị
– 7% Phí bảo trí
– 51% chi phí năng lượng điện
– 30% Tiết kiệm
Data provided by Ingersoll Rand
MÁY THỔI KHÍ
Air is free but compressed air cost!
Danfoss VLT Frequency
Inverter help to reduce cost
of energy per psi
Closed Loop control system
Danfoss Pressure transmitter
( feedback pressure signal 4-20mA)
Danfoss VLT5042
( Regulate speed of a/c motor )
IR M37 air compressor
(Variable speed controlled )
Motor name-plate
THÔNG SỐ MÁY THỔI KHÍ
Eq.
Ref
Motor Rating Measured
KW
Measured
RLA
Design
Head/Flow
Actual
Head/Flo
w
SAN
YO –
TEC
O
55KW /
108FLA
37 KW 70 A 0.6Kg/cm2
– 40 m3/ph
0.42Kg/c
m2 – 27
m3/ph
Giảm chi phí vận hành máy thổi khí
Các thông số Tốc độ cố định Chạy với Biến tần
Dòng điện có tải (A) 70 56 (dự kiến)
Avg/Hr/KWH 37 29.6
Số giờ chạy/Năm 24x300=7200 24x335=7200
KWH/Năm 266,400 213,120
Tiết kiệm KWH/Năm 53,280
Giá thành 1KWH 1,000 vnđ (0.062USD)
Tiết kiệm chi phí ( USD) 53,280 x 0.062 = 3,303
Tổng chi phí đầu tư (USD) 5,500
Thời gian hoàn vốn 1.66 năm (20 tháng)
Tính toán dựa trên thời gian hoạt động 24g/ngày, 10 tháng
(300ngày)/năm
Benefits of Air Control By VLT
• Reduced wear & tear for mechanical part
• Reduced the physical noise
• Improve the power factor
• Reduced the starting current
• Most important Save Electricity bill-Money!!!